Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

06 thi online lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm oxi – phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.44 KB, 11 trang )

Thi online - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm
Oxi – Phần 1
Câu 1 [4394]Sự hình thành tầng ozon (O3) ở tầng bình lưu của khí quyển là do nguyên nhân chính nào sau đây?
A.

Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hố các phân
tử oxi.

B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.

C. Sự oxi hố một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất D. A, B, C đều đúng.
Câu 2 [4397]Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau ?
A. CaCO3

B. KClO3

C. (NH4)2SO4

D. NaHCO3

Câu 3 [82483]Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon :
A.

Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh như
nhau

C.

Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố
Cả oxi và ozon đều phản ứng được với các chất
D.


oxi
như Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường

B.

Oxi và ozon đều có số proton và notron giống
nhau trong phân tử

Câu 4 [123989]Khi nhiệt phân cùng một khối lượng KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2 với hiệu suất đều là 100%,
muối nào tạo nhiều oxi nhất ?
A. KMnO4

B. KClO3

C. KNO3

D. CaOCl2

Câu 5 [123990]Để thu được cùng một thể tích O2 như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, KNO3,
CaOCl2(hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là:
A. KMnO4

B. KClO3

C. KNO3

D. CaOCl2

Câu 6 [124042]Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp muối KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun nóng đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 152 gam chất rắn X. Thể tích khí oxi đã sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 3,36 lít.

B. 4,48 lít.

C. 33,6 lít.

D. 44,8 lít.

Câu 7 [124092]Có một hỗn hợp oxi, ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân huỷ hết ta được một chất khí duy
nhất có thể tích tăng thêm 5% so với hỗn hợp ban đầu. % về thể tích của ozon trong hỗn hợp ban đầu là
A. 5%

B. 10%

C. 15%

D. 20%

Câu 8 [124094]Hỗn hợp khí oxi và ozon (đktc), sau một thời gian bị phân hủy hết tạo thành một khí duy nhất
có thể tích tăng thêm 4%. Thành phần % theo thể tích khí ban đầu là :


A. 4% O3 và 96% O2.

B. 8% O3 và 92% O2.

C. 2% O3 và 98% O2.

D. 6% O3 và 94% O2.


Câu 9 [124096]Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối đối với hiđro là 20. Thành phần % về
thể tích của O3 trong hỗn hợp sẽ là :
A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 75%

Câu 10 [124097]Hỗn hợp oxi và ozon có tỉ khối với hidro là 18. % theo thể tích của hỗn hợp khí là:
A. 28% và 72%.

B. 20 % và 80%.

C. 25% và 75%.

D. 30% và 70%.

Câu 11 [124100]Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp clorua và muối của hai kim loại. Thành phần % khối lượng của Mg và Al
trong Y lần lượt là :
A. 77,74% và 22,26%.

B. 22,26% và 77,74%.

C. 52,94% và 47,06%.

D. 47,06% và 52,94%.


Câu 12 [151278]Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.

B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.

D. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

Câu 13 [151410]Tính chất nào sau đây khơng đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA).
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A.

Độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố trong
nhóm giảm.

C.

Năng lượng ion hóa thứ nhất của ngun tử các
D. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng.
nguyên tố tăng.

B. Bán kính ngun tử các ngun tố tăng.

Câu 14 [185096]Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là
A. ns2np3.

B. ns2np4.

C. ns2np5.


D. ns2np2.

Câu 15 [185097]Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về nhóm VIA ?
A. Các nguyên tố nhóm VIA là những phi kim (trừ Po).

B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí.


C. Oxi thường có số oxi hóa –2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit.

D. Tính axit tăng dần theo chiều : H2SO4 > H2SeO4 > H2TeO4.
Câu 16 [185098]Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi ?
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.

C.

Oxi tham gia vào các q trình cháy, gỉ, hơ
hấp.

B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.

D.

Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản
ứng oxi hóa – khử.

Câu 17 [185100]Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau :
A.


Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí
quyển.

C. Oxi tan nhiều trong nước.

B.

Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ
trái đất.

D. Oxi là chất khí nhẹ hơn khơng khí.

Câu 18 [185101]Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch kali iotua và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
xanh. Hiện tượng này là do
A. sự oxi hóa tinh bột.

B. sự oxi hóa kali.

C. sự oxi hóa iotua → I2.

D. sự oxi hóa ozon → oxi.

Câu 19 [185408]Trong nhóm VIA, kết luận nào sau đây là đúng ?
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng:
A.

Lực axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hóa
cao nhất tăng dần.

B.


Tính oxi hóa của các đơn chất tương ứng tăng
dần.

C. Tính khử của các đơn chất tương ứng giảm dần. D. Tính bền của hợp chất với hiđro giảm dần.
Câu 20 [185409]Kết luận nào sau đây là không đúng ? Trong nhóm VIA:
A.

Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố
trong nhóm VIA thường có số oxi hóa là –2.

B.

Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố
trong nhóm VIA (S, Se, Te) thường có số oxi hóa là +4, +6.

C.

Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố
trong nhóm VIA thường có số oxi hóa là +6.


D. Số oxi hóa cao nhất của S, Se, Te trong các hợp chất là +6.
Câu 21 [185410]Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2 ?
A.

Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất nhóm
Oxi là ngun tố có tính oxi hóa yếu nhất nhóm
B.
VIA.

VIA.

C.

Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa
trị khơng cực.

D. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.

Câu 22 [185411]Trong phịng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính
chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi ?
A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp: –183oC.

B. Oxi ít tan trong nước.

C. Oxi là khí hơi nặng hơn khơng khí.

D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường.

Câu 23 [185412]Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá huỷ tầng ozon ?
A. NO2

B. hơi nước

C. CO2

D. CFC

Câu 24 [185413]Cho các phản ứng :
(1) C + O2 → CO2

(2) 2Cu + O2 → 2CuO
(3) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
(4) 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trị chất oxi hóa
A. Chỉ có phản ứng (1)

B. Chỉ có phản ứng (2)

C. Chỉ có phản ứng (3)

D. Cả 4 phản ứng.

Câu 25 [185414]Trong các nhóm chất nào sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi ?
A. CH4, CO, NaCl.

B. H2S, FeS, CaO

C. FeS, H2S, NH3

D. CH4, H2S, Fe2O3

Câu 26 [185415]Ozon tan nhiều trong nước hơn oxi. Lí do giải thích nào sau đây là đúng ?
A. Do phân tử khối của O3 > O2.
C.

Do O3 tác dụng với nước cịn O2 khơng tác
dụng với nước.

B. Do O3 phân cực cịn O2 khơng phân cực.
D. Do O3 dễ hóa lỏng hơn O2.


Câu 27 [185416]Với tỉ lệ nào sau đây thì sự có mặt của ozon trong khơng khí có tác dụng tốt, làm khơng khí
trong lành ?
< 10–6 %
> 10–5%
= 10–5 %.
từ 10–6 % – 10–5 %
A.
B.
C.
D.


Câu 28 [185417]Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.

B. Khử trùng nước uống, khử mùi.

C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.

D. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.

Câu 29 [185418]Sự có mặt của ozon trên thượng tầng khí quyển rất cần thiết, vì
A. Ozon là cho trái đất ấm hơn.

B.

Ozon ngăn cản oxi khơng cho thốt ra khỏi mặt
đất.


C. Ozon hấp thụ tia cực tím.

D.

Ozon hấp thụ tia đến từ ngồi khơng gian để tạo
freon.

Câu 30 [185419]Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng:
A.

dung dịch KI và hồ
tinh bột

B. dung dịch H2SO4

C. dung dịch CuSO4

D. nước

Câu 31 [185420]Để chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi, người ta dùng chất nào trong số các chất
sau: (1) Ag ; (2) dung dịch KI + hồ tinh bột ; (3) tàn đóm ; (4) dung dịch CuSO4.
A. Chỉ được dùng (1)

B. Chỉ được dùng (2)

C. Cả (1) và (2) đều được. D. (1), (2), (3) đều được.

Câu 32 [185421]Nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng ?
A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm khơng khí trên thế giới thốt ra bên ngồi.


B. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên toàn thế giới.

C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.

D. Không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 33 [185422]Phát biểu nào sau đây không đúng đối với H2O2 ?
A. Phân tử H2O2 có 2 liên kết cộng hóa trị có cực.

B.

H2O2 là chất lỏng khơng màu, khơng mùi, nhẹ
hơn nước.


C. Ít bền, rất dễ bị phân huỷ tạo oxi.

D. Có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.

Câu 34 [185423]Chọn câu đúng:
A. H2O2 chỉ có tính oxi hóa.

B. H2O2 chỉ có tính khử.

C. H2O2 khơng có tính oxi hóa lẫn tính khử.

D. H2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

Câu 35 [185424]Cho các phản ứng sau :
(1) H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3
(2) H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH

(3) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2
(4) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 5O2 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4
Có bao nhiêu phản ứng trong đó H2O2 đóng vai trị chất oxi hóa ?
A. 1 phản ứng

B. 2 phản ứng

C. 3 phản ứng

D. cả 4 phản ứng.

Câu 36 [185425]Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực ?
A. H2S.

B. SO2.

C. Al2S3.

D. O2.

Câu 37 [185426]Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào dưới đây ?
A. H2O2.

B. K2O.

C. OF2.

D. (NH4)2SO4.

Câu 38 [185427]Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào dưới đây ?

A. Crom.

B. Flo.

C. Lưu huỳnh.

D. Cacbon.

Câu 39 [185428]Khí oxi có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi ?
A. Al2O3.

B. H2SO4 đặc.

C. nước vôi trong.

D. dung dịch NaOH.

Câu 40 [185429]Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau, vì
đều là đơn chất nhưng
chúng được tạo ra từ
số lượng nguyên tử
có cùng số proton và
A. cùng một nguyên tố
B.
C. đều có tính oxi hóa. D.
trong phân tử khác
nơtron.
hóa học oxi.
nhau.
Câu 41 [185430]Ngun tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học, ion oxit O2- có cấu

hình electron là
1s22s22p43s2.
1s22s22p2.
1s22s22p63s2.
1s22s22p6.
A.
B.
C.
D.


Câu 42 [185431]Đốt nóng ống nghiệm chứa hỗn hợp KClO3, MnO2 theo tỉ lệ 4:1 về khối lượng trên ngọn lửa
đèn cồn, sau đó đưa tàn đóm cịn hồng vào miệng ống nghiệm, thì
A. tàn đóm tắt ngay.

B. có tiếng nổ lách tách.

C. tàn đóm bùng cháy.

D.

khơng thấy hiện tượng
gì.

Câu 43 [185432]Cho phương trình hóa học :
2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O
Số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là
A. 5 và 2.

B. 5 và 3.


C. 3 và 2.

D. 2 và 5.

Câu 44 [185433]Khí nào sau đây khơng cháy trong oxi khơng khí ?
A. CO.

B. CH4.

C. CO2.

D. H2.

Câu 45 [185434]Người ta thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước là do tính chất nào sau đây ?
A. Khí oxi nặng hơn nước.

B. Khí oxi tan trong nước.

C. Khí oxi tan ít trong nước.

D. Khí O2 khó hóa lỏng.

Câu 46 [185435]Trong các câu sau, câu nào sai ?
A.

Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng
vị.

B. Oxi nặng hơn khơng khí.


C. Oxi tan nhiều trong nước.

D. Oxi chiếm 21% thể tích khơng khí.

Câu 47 [185436]Để phân biệt khí O3 và O2 có thể dùng dung dịch nào dưới đây ?
A. NaOH.

B. HCl.

C. H2O2.

D. KI + hồ tinh bột.

Câu 48 [185437]Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày ?
A. Ozon là một chất độc

B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi


C. Ozon có tính oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi

D. Ozon có tính tẩy màu
Câu 49 [185438]Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy các chất trong dãy nào sau ?
A. KMnO4, KClO3, H2O2, KNO3

B. KMnO4, MnO2, H2O, KNO3

C. KMnO4, H2O, K2Cr2O7, KNO3


D. KClO3, H2O2, MnO2, KNO3

Câu 50 [185439]Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl2, O3, S, H2O2

B. Na, F2, S, H2O2

C. S, Cl2, Br2, H2O2

D. Br2, O2, Ca, H2O2

Câu 51 [185440]Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là.
A. O, S, Se, Te

B. Te, Se, S, O

C. O, S, Te, Se

D. Se, Te, S, O

Câu 52 [185441]Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.

B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.

D. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

Câu 53 [185442]Có 4 lọ khí khơng màu mất nhãn gồm: O2, CO2, O3, HCl. Phương pháp hóa học nào sau đây để

nhận biết được các khí
A.

Giấy quỳ tím ẩm, dd nước vơi trong, dd KI có
hồ tinh bột

C. Giấy quỳ tím ẩm và dd AgNO3

B. dd KI có hồ tinh bột và dd KOH

D. dd nước vơi trong và quỳ tím ẩm

Câu 54 [185443]Trong phản ứng hóa học: Ag2O + H2O2 → Ag + H2O + O2
Các chất tham gia phản ứng có vai trị là gì ?
A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử

B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

C. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử

D. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.


Câu 55 [185444]Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt
hơn. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày ?
A. Ozon là một khí độc

C.

B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi


Ozon có tính chất oxi hố mạnh, khả năng sát
trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi

D. Ozon có tính tẩy màu

Câu 56 [185445]Hàng năm các nước trên thế giới sản xuất được 720.000 tấn H2O2 (quy ra nguyên chất). Lượng
H2O2 này thường được sử dụng nhiều nhất trong công việc nào sau đây ?
A. tẩy trắng bột giấy

B. chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt

C. dùng làm chất bảo vệ môi trường, khai thác mỏ D. khử trùng hạt giống, chất sát trùng trong y tế.
Câu 57 [185448]Phản ứng không xảy ra là:
A. 2Mg + O2
2MgO

B. C2H5OH + 3O2
2CO2 + 3H2O

C. 2Cl2 + 7O2
2Cl2O7

D. 4P + 5O2

2P2O5

Câu 58 [185449]Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách
dẫn hỗn hợp đó đi qua
A. Nước Brom


B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch HCl

D. Nước Clo

Câu 59 [185451]Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H2S và SO2

B. HI và Cl2

C. O3 và HI

D. O2 và Cl2

Câu 60 [185452]H2O2 thể hiện là chất oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây ?
A. dung dịch KMnO4.

B. dung dịch H2SO3.

C. MnO2.

D. O3.

Câu 61 [185454]Ở 20oC, 1 atm, 1 lít nước hịa tan tối đa 31 ml O2. Vậy nồng độ O2 trong nước là
A. 1,39.10–3 mol.L–1.

B. 1,64.10–3 mol.L–1.


C. 1,29.10–3 mol.L–1.

D. 1,53.10–3 mol.L–1.

Câu 62 [185455]Một phi kim R tạo với oxi hai oxit, trong đó % khối lượng của oxi lần lượt là 50%, 60%, R là
A. C

B. S.

C. N.

D. Cl.


Câu 63 [185456]Tính thể tích O2 ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,2 kg C.
A. 2,24 L

B. 22,4 L

C. 224 L

D. 2240 L

Câu 64 [185457]6 gam một kim loại R có hóa trị khơng đổi khi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit. Kim loại R

A. Zn

B. Fe

C. Mg


D. Ca

Câu 65 [185458]Tính khối lượng KClO3 phịng thí nghiệm cần chuẩn bị để cho 8 nhóm học sinh thí nghiệm
điều chế O2. Biết mỗi nhóm cần thu O2 vào đầy 4 bình tam giác thể tích 250 mL. Biết tỉ lệ hao hụt là 0,8 %
A. 29,2 gam.

B. 29,4 gam.

C. 36,5 gam.

D. 44,1 gam.

Câu 66 [185459]Để điều chế oxi trong công nghiệp, người dùng phương pháp điện phân nước. Tính thể tích
nước ở trạng thái lỏng cần dùng trên lí thuyết để điện phân thu được 5,6 m3 O2. (Cho khối lượng riêng của nước
= 1 g.mL–1).
A. 4,5 L

B. 9 L

C. 18 L

D. 13,5 L

Câu 67 [185461]Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi so với H2 là 19,2. Hỗn hợp khí Y gồm CO và H2
có tỉ khối hơi so với H2 là 3,5. Số mol hỗn hợp X cần để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp Y là
A. 0,416 mol.

B. 0,461 mol.


C. 0,614 mol.

D. Kết quả khác.

Câu 68 [185462]Trong bình kín đựng O2 ở to và P1 (atm), bật tia lửa điện, rồi đưa về to ban đầu thì áp suất là
P2(atm). Dẫn khí trong bình qua dung dịch KI dư thu được dung dịch X và 2,2848 lít khí (đktc). Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với 150ml dung dịch H2SO4 0,08M. Hiệu suất phản ứng ozon hóa và giá trị của P2 so với P1 là:
A. 80% và P2 = 0,9P1.

B.

16,667% và P2 =
0,944P1.

C. 16,86% và P2 = 0,5P1.

D. Đáp án khác.

Đáp án
1.A

2.B

3.C

4.B

5.B

6.C


7.B

8.B

9.B

10.C

11.A

12.C

13.C

14.B

15.B

16.B

17.B

18.C

19.D

20.C

21.C


22.B

23.D

24.D

25.C

26.B

27.A

28.D

29.C

30.A


31.C

32.C

33.B

34.D

35.B


36.D

37.C

38.B

39.B

40.A

41.D

42.C

43.D

44.C

45.C

46.C

47.D

48.C

49.A

50.C


51.B

52.C

53.A

54.C

55.C

56.A

57.C

58.B

59.D

60.B

61.C

62.B

6



×