Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

12 thi online lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm nitơ – phần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.47 KB, 10 trang )

Thi online - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm
Nitơ – Phần 3
Câu 1 [185925]Trong công nghiệp người ta thường điều chế axit photphoric bằng phương pháp nào ?
A. phương pháp sunfat.

B. phương pháp tổng hợp.

C. phương pháp amoniac.

D. phương pháp ngược dòng.

Câu 2 [185924]Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2 → 2P2O5.

B. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O.

C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl.

D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4.

Câu 3 [185923]Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 – 450oC, thu được
A. axit metaphotphoric (HPO3).

B. axit điphotphoric (H4P2O7).

C. axit photphorơ (H3PO3)

D. anhiđrit photphoric (P2O5).

Câu 4 [185922]Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 – 250oC, axit photphoric bị mất bớt nước và tạo
thành


A. axit metaphotphoric (HPO3).

B. axit điphotphoric (H4P2O7).

C. axit photphorơ (H3PO3)

D. anhiđrit photphoric (P2O5).

Câu 5 [185921]Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là
A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2.

B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3.

C. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3.

D. NH4HSO4, NaHCO3, KHS.

Câu 6 [185920]Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A.

Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4↓ + 3H3PO4+
HF↑.

B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4.


C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.

D. 3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO↑.


Câu 7 [185919]Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000oC trong lò đứng.
Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó
sấy khô và nghiền thành bột. X gồm
A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc : C.
B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C.
C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
Câu 8 [185918]Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ?
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm.

C.

B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.

Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ
bao diêm.

D.

Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho
do nó độc.

Câu 9 [185917]Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm.

B. đạn cháy.

C. axit photphoric.

D. phân lân.


Câu 10 [185916]Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng.

B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hoá.

C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường.

D.

Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hoá chậm trong không khí và phát quang màu lục
nhạt trong bóng tối.

Câu 11 [185915]Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là:


A. 4P + 3O2 → 2P2O3

B. 4P + 5O2 → 2P2O5

C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl

D. 2P + 3S → P2S3

Câu 12 [185914]Photpho đỏ có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử.

B. nguyên tử.

C. ion.


D. polime.

C. ion.

D. polime.

Câu 13 [185913]Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử.

B. nguyên tử.

Câu 14 [185912]Ở điều kiện thường, P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.

B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ.

C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.

D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
Câu 15 [185911]Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ có cấu trúc polime.

B.

Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen,
ete...

C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.


D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
Câu 16 [185910]Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ?
A. P trắng

B. P đỏ

C. PH3

D. P2H4


Câu 17 [185909]Chỉ ra nội dung sai :
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.

B. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.
C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.

D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.
Câu 18 [185908]Photpho trắng và photpho đỏ là:
A. 2 chất khác nhau.

B. 2 chất giống nhau.

C. 2 dạng đồng phân của nhau.

D. 2 dạng thự hình của nhau.

Câu 19 [185907]Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :
A. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓

C. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl
Câu 20 [185906]Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2

B. Ca3(PO4)2.CaF2

C. 3Ca3(PO4)2.CaF2

D. Ca3(PO4)2.3CaF2

Câu 21 [185905]Khi bị mất nước, axit photphoric có thể chuyển thành
A. HPO3.

B. H3PO2.

C. H3PO3.

D. H3PO4.

Câu 22 [185904]Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường:
cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit
A.


B. cho P tác dụng với HNO3 đặc
C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O
D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C
Câu 23 [185903]Trong công nghiệp ,để điều chế H3PO4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H2SO4 đặc
tác dụng với

A. Ca3(PO4)2

B. Na3PO4

Câu 24 [185902]Cho phương trình: H3PO4

C. K3PO4
3H+ +

D. Ca(H2PO4)2

. Khi thêm HCl vào:

A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận

B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch

C. cân bằng trên không bị chuyển dịch

D. nồng độ tăng lên

Câu 25 [185901]Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH-)
A.

B.

C.

D.


Câu 26 [185900]Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm
lạnh phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ.

B. vàng.

C. trắng.

D. nâu.

Câu 27 [185899]Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những chất nào sau đây ?
A. Ca3(PO4)2, H2SO4loãng

B. Ca(H2PO4)2, H2SO4 đặc

C. P2O5, H2O

D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc

Câu 28 [185898]Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?
A. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2

B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2

C. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2

D. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4


Câu 29 [185897]Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric ?

A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình

B. Axit photphoric là axit ba nấc.

C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.

D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

Câu 30 [185896]Chỉ ra nội dung không đúng:
A. Photpho trắng độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.

B. Khi làm lạnh, hơi của photpho đỏ chuyển thành photpho trắng

C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.

D.

Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen,
ete...

Câu 31 [185895]Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây ?
Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng
đến.

A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.

B.

C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.


D. Có thể để P trắng ngoài không khí.

Câu 32 [185894]Cho các phát biểu sau :
(1) Khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là pirit, apatit và photphoric.
(2) Các số oxi hoá có thể có của photpho là –3; +3; +5; 0.
(3) Tính chất hoá học điển hình của photpho là tính oxi hoá.
(4) Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O5 và H2O.
(5) Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ
hơn của nitơ (3,0).
Số phát biểu không đúng là:
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 33 [185893]Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm các chất sau:
A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3

B. NaOH, K2O, NH3, Na2CO3

KCl, NaOH, K2SO4, NH3

CuSO4, MgO, KOH, NH3

C.

D.



Câu 34 [185892]Cho sơ đồ chuyển hoá:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.

C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.

D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.

Câu 35 [185891]Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.

B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.

C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.

D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.

Câu 36 [185890]Cho phương trình phản ứng: PCl3 + 3H2O → Y + 3HCl. Y là chất nào dưới đây ?
A. H3PO4.

B. H3PO2.

C. H3PO3.

D. HPO3.


Câu 37 [185889]H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.

B. KOH, NaHCO3, NH3, FeS.

C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.

D. NaOH, KCl, NaHCO3, ZnO.

Câu 38 [185888]Để nhận biết ion photphat (
A. Dung dịch AgNO3

), người ta sử dụng thuốc thử

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch BaCl2

D. Quỳ tím

Câu 39 [185887]Để phân biệt được 3 dung dịch mất nhãn NaNO3, Na3PO4 và NaCl ta dùng hóa chất nào dưới
đây ?
A. Dung dịch AgNO3 ;

B.

Sợi dây đồng và dung
dịch H2SO4 ;

C. Dung dịch Ba(OH)2 ;


Câu 40 [185886]H3PO4 là axit
A. có tính oxi hoá mạnh.

B. có tính oxi hoá yếu.

D. Sợi dây đồng.


C. không có tính oxi hoá mạnh.

D. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.

Câu 41 [185885]Khoáng vật chính của P là
A. apatit và photphorit.

B. photphorit và canxit.

C. apatit và canxit.

D. canxit và xiđerit.

Câu 42 [185884]Chọn câu sai trong các câu dưới đây ?
A.

P thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim
loại mạnh.

C.


P thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có
D. P vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
tính oxi hoá.

B.

P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim
hoạt động.

Câu 43 [185883]Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P như thế nào so với N2 ?
A. P yếu hơn.

B. P mạnh hơn.

C. Bằng nhau.

D. Không xác định.

Câu 44 [185882]Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào?
A.

Photpho đỏ không độc
hại với con người.

B.

P đỏ không dễ gây hỏa
C. Cả hai lí do A và B.
hoạn như P trắng.


D. Lí do khác.

Câu 45 [185881]Để nhận biết sản phẩm khi đốt cháy photpho trong bình oxi, có thể dùng cách nào sau đây ?
A. Cho nước vào bình rồi thử bằng quỳ tím.

B. Cho nước vào bình rồi thêm dung dịch AgNO3.

C. Cho vào bình một cánh hoa hồng.

D. Cả A và B đều được.

Câu 46 [185880]Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là NaCl, NaNO3, Na3PO4. Chỉ
dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung dịch trên ?
A. Giấy quỳ tím.

B. Dung dịch BaCl2.

C. Dung dịch AgNO3.

D. Dung dịch phenolphtalein.

Câu 47 [185879]Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây ?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3.

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.

D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S.


Câu 48 [185878]Để nhận biết ion


trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3, bởi


A. phản ứng tạo khí có màu nâu.

B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng.

C. phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng.

D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
Câu 49 [185877]Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P so với N là
A. yếu hơn.

B. mạnh hơn.

C. bằng nhau.

D. không xác định.

Câu 50 [185876]Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, biện pháp an toàn nào dưới đây cần phải lưu ý ?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.

B.

Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi
chưa dùng đến.


C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.

D. Có thể để P trắng ngoài không khí.

Đáp án
1.A

2.D

3.A

4.B

5.C

6.D

7.A

8.B

9.C

10.C

11.C

12.D

13.A


14.C

15.A

16.A

17.D

18.D

19.A

20.C

21.A

22.C

23.A

24.B

25.B

26.C

27.D

28.A


29.C

30.D

31.B

32.B

33.B

34.C

35.B

36.C

37.B

38.A

39.A

40.C


41.A

42.A


43.B

44.C

45.A

46.C

47.D

48.C

49.B

50.B



×