Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

21 thi online ôn tập đại cương về hóa học hữu cơ và hiđrocacbon đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.63 KB, 7 trang )

Thi online - Ôn tập Đại cương về hóa học hữu cơ và
hiđrocacbon - Đề 2
Câu 1 [2085]Trong các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H8, C3H4, C4H6 Chọn hiđrocacbon mạch hở nào có
thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH4OH.
A. C4H10, C4H8

B. Chỉ có C3H4

C. Chỉ có C4H6 .

D. C3H4, C4H6 .

Câu 2 [3996]Phản ứng giữa toluen và Cl2 cho ra sản phẩm C6H5 - CH2Cl .Phản ứng này được thực hiện trong
điều kiện nào ?
A.

Dưới ánh sáng khuếch
tán .

B. Dưới xúc tác AlCl3 .

C. Ánh sáng Mặt trời .

D. Ngọn lửa .

Câu 3 [3998]Nếu trong phân tử benzen có sẵn nhóm thế : -NH2, -OH , ankyl , các halogen thì các nhóm thế tiếp
theo được định hướng ưu tiên thế vị trí nào so với nhóm thế thứ nhất ?
A. Octo và para .

B. Meta .


C. Octo và Meta .

D. Para và meta .

Câu 4 [18982]
Đốt cháy một lượng hidrocacbon A thu được m gam nước và 1,95m gam CO2. A thuộc dãy đồng đẳng:
A. Ankan

B. Anken

C. Ankin

D. Aren

Câu 5 [19022]Khi cho brom hóa hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm ankin và anken cần vừa đủ 0,4 mol Br2.
Thành phần phần trăm về số mol của ankin trong hỗn hợp là:
A. 75%

B. 25%

C. 33,33%

D. 66,67%

Câu 6 [19055]Đun nóng 20,16 lít hỗn hợp khí X gồm C2H4 và H2 dùng Ni xúc tác thì thu được 13,44 lít hỗn
hợp khí Y. Cho Y lội thật chậm qua bình đựng dung dịch Br2 có dư thì thấy khối lượng bình tăng 2,8 gam. Hiệu
phản ứng hidro hóa là:
A. 40%

B. 50%


C. 60%

D. 75%

Câu 7 [19086]Phát biểu nào sau đây là đúng: 1) Benzen dễ cho phản ứng thế hơn là nitrobenzen. 2) Benzen khó
cho phản ứng thế hơn là toluen. 3) Các nhóm thế có khả năng hút electron sẽ giảm khả năng phản ứng thế ở giai
đoạn tiếp theo. 4) Các nhóm thế có khả năng đẩy electron vào nhân sẽ tăng khả năng phản ứng thế ở giai đoạn
tiếp theo.
A. 1,2.

B. 1,2,3.

C. 2,3,4.

D. 1,2,3,4.

Câu 8 [20643]Một hỗm hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số


mol. Lấy m gam hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80g dung dịch 20% Br2trong dung môi CCl4. Đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Ankan và anken đó có công thức phân tử là:
A. C2H6, C2H4

B. C3H8, C3H6

C. C4H10, C4H8

D. C5H12, C5H10


Câu 9 [21929]Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon, thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O.
Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hỗn hợp trên là:
A. 26,88 lít

B. 24,52 lít

C. 30,56 lít

D. Tất cả đều sai

Câu 10 [21940]X là hỗn hợp gồm hai chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng Xicloankan không phân nhánh.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X. Cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong
lượng dư, trong bình có tạo 76 gam chất không tan. Cho biết m gam hỗn hợp hơi X ở 81,9˚C, 1,3 atm, chiếm
thể tích là 3,136 lít.
Cả hai chất trong hỗn
Một trong hai chất
hợp X đều cộng được
trong hỗn hợp X tham
Cả hai chất trong hỗn
A. H2 (có Ni làm xúc tác, B. gia được phản ứng
C. hợp X không tham gia D. Cả (a) và (b)
đun nóng) vì đây là các
cộng Brom, vì có vòng
được phản ứng cộng.
vòng nhỏ.
nhỏ trong hỗn hợp X.
Câu 11 [21970]Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ A, thu được 4 mol CO2 và 5 mol H2O. Tỉ khối hơi của A
so với Hiđro bằng 37. Công thức phân tử tìm được của A có thể ứng với:
A. 4 chất


B. 5 chất

C. 6 chất

D. 7 chất

Câu 12 [22051]Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết
sản phẩm cháy vào bình có BaO . Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là:
A. 6,2g

B. 8,4g

C. 14,6g

D. 9,3g

Câu 13 [26300]Hãy chỉ ra điểm sai trong các đặc điểm cơ bản của các hợp chất hữu cơ:
A. Liên kết giữa các nguyên tử cacbon là liên kết cộng hoá trị

B. Số oxi hóa của C trong các hợp chất có giá trị không đổi
C. Khi đun nóng đến 6000oC các hợp chất hữu cơ bị phân huỷ và cháy thành than

D. Hiện tượng đồng phân là rất phổ biến
Câu 14 [31282]Ứng với công thức C4H9- , số công thức cấu tạo các gốc hiđrôcácbon có thể có là ….


A. 4.

B. 3.


C. 2.

D. 5.

Câu 15 [37987]Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hỗn hợp F gồm metan, etin, propen thu được 3,52g CO2. Mặt khác, khi
cho 448 ml hỗn hợp khí F (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư thì chỉ có 4g brom phản ứng. Phần trăm thể
tích metan, etin, propen trong hỗn hợp F lần lượt là (%) :
A. 30 ; 40 ; 30

B. 25 ; 50 ; 25

C. 50 ; 25 ; 25

D. 25 ; 25 ; 50

Câu 16 [39743]Hợp chất X có công thức phân tử C4H6 . Khi đốt cháy X , xảy ra 4 sự oxy hoá . Hãy cho biết X
là chất nào dưới đây ?
A. but - 1 - in

B. but -2- en

C. buta - 1,3 - đien

D. but - 2 in

Câu 17 [40690]Cho 3,584 lít (đktc) hỗn hợp gồm một ankan (X), một anken (Y), một ankin (Z). Lấy ½ hỗn hợp
cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thấy thể tích hỗn hợp giảm 12,5% và thu được 1,47 gam
kết tủa. Cho ½ hỗn hợp còn lại đi qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,22 gam và có 13,6
gam brom đã phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí đi ra khỏi bình brom rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 2,955 gam kết tủa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. CH4, C2H4, C2H2.

B. C3H8,C2H4,C3H4.

C. C3H8, C2H4, C2H2

D. CH4,C2H4, C3H4.

Câu 18 [50850]Ankylbenzen có dạng (C4H5)n có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 19 [51459]Hỗn hợp X gồm etylen và propylen với tỷ lệ thể tích tương ứng là 3:2. Hiđrat hoá hoàn toàn một
thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với ancol bậc hai là 28:15.
Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol propylic trong hỗn hợp Y là :
A. 20,00%.

B. 18,60%.

C. 13,16%.

D. 11,63%.

Câu 20 [66312]Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni),
thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng

bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là:
A. 0,328

B. 0,205

C. 0,585

D. 0,620

Câu 21 [69781]Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và cấu tạo phân tử hơn
kém nhau một liên kết π. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol A cần dùng 36,96 lít O2 (ở đktc), sau phản ứng thu được
16,2 gam H2O. Hỗn hợp A gồm:
A. C2H4 và C2H6

B. C3H4 và C3H6

C. C3H6 và C3H8

D. C2H2 và C2H4


Câu 22 [69840]Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon mạch hở X ( là chất khí ở điều kiện thường ) bằng 80 ml khí
O2 lấy dư. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước còn lại 65ml, dẫn tiếp qua dung dịch nước vôi trong dư
còn lại 25 ml khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 5

B. 4

C. 2


D. 6

Câu 23 [70122]Dẫn một lượng hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4, C2H6 và H2 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 11,2 lít (đkc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 12,2. Đốt cháy hết
lượng Y này rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 80

B. 90

C. 40

D. 75

Câu 24 [70762]Hỗn hợp A gồm C2H2, C2H4 và một hiđrocacbon X. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp A
thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Nếu dẫn V lít khí A ở đktc qua bình đựng dung dịch Br2 dư
thấy khối lượng bình tăng 0,82 gam. Khí thoát ra khỏi bình, đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và
0,72 gam H2O. Công thức phân tử của X và % thể tích của X trong hỗn hợp A là?
A. C2H6 và 25%

B. C3H8 và 50%

C. C3H6 và 50%

D. C3H8 và 25%

Câu 25 [71626]Đốt cháy 1 mol ankylbenzen thu được 6 mol H2O. Vậy số mol CO2 sẽ là:
A. 3 mol

B. 6 mol


C. 9 mol

D. 12 mol

Câu 26 [71636]Hai hiđrocacbon A, B có cùng công thức phân tử C6H6. A có mạch cacbon không nhánh. A làm
mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B không phản ứng với cả hai chất trên
nhưng tác dụng với H2 dư có xúc tác thích hợp tạo hợp chất có công thức C6H12. A tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa có công thức C6H4Ag2. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là:
A. CH≡C-C≡C-CH2-CH3; Benzen

B. CH≡C-CH2-CH2-C≡CH; Benzen

C. CH3-C≡C-C≡C-CH3; Benzen

D. CH≡C-(CH-CH3)C≡CH; Xiclohex-1,2,4-trien

Câu 27 [73269]Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ A chứa C, H, O phải dùng vừa hết 0,15 mol O2 (đktc) thu
được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của hợp chất A là:
A. CH4O

B. C2H6O

C. C3H6O

D. C4H10O

Câu 28 [79044]Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon (cùng dãy đồng đẳng liên tiếp) thu
được 4,84 gam khí cacbonic và 1,26 gam nước. Mặt khác khi cho a mol hỗn hợp X tác dụng với 750 ml dung
dịch AgNO3 0,08 M (trong NH3) thì lượng AgNO3 còn dư phản ứng hết với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Tên
của 2 hiđrocacbon đó là

A. Etin và propin

B. Etin và but-1-in

C. Propin và pentin

D. Propin và but-1-in


Câu 29 [81176]Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Ankan khá trơ về mặt hóa học do phân tử chỉ chứa liên kết xichma (σ) bền.

B.

Hiđrocacbon chưa no hoạt động hóa học mạnh do các phân tử loại này có chứa liên kết pi
(π) kém bền.

C.

Khác với hiđrocacbon chưa no, nguyên tử cacbon trong các phân tử ankan đã bão hòa liên
kết, nên ankan không tham gia phản ứng cộng.

D.

Do phân tử có chứa liên kết pi (π) kém bền, nên nhìn chung các aren dễ tham gia phản ứng
cộng hơn phản ứng thế.

Câu 30 [82470]Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4 cần
bao nhiêu mol X ?
A. 1.2 mol


B. 1.5 mol

C. 1,6 mol

D. 1,75 mol

Câu 31 [82973]Đốt cháy hoàn toàn 3,36 l hỗn hợp khí X(đktc) gồm C3H6 và C3H8 ( trong đó C3H6 chiếm 25%
thể tích ) và cho sản phẩm hấp thụ vào lượng dư dd NaOH, sau đó thêm BaCl2 dư vào thu được x gam kết tủa.
Tìm x?
A. 81,25

B. 89,98

C. 88,65

D. 112,0

Câu 32 [89860]Cho 5,6 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 hidrocacbon mạch hở đi rất chậm qua bình dựng dung
dịch brom dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 24 gam brom bị mất màu, khối lượng bình đựng dung
dịch brom tăng 6,3 gam và 2,24 lit khí (đktc) đi ra khỏi bình. Tỉ khối của X so với H2 là 18,6. CTPT của 2
hidrocacbon trong X là:
A. CH4 và C3H6

B. C2H6 và C4H8

C. C3H8 và C2H4

D. C2H6 và C3H6


Câu 33 [90371]Hai hiđrocacbon X,Y có cùng công thức phân tử C5H8. X là monome dùng để điều chế caosu, Y
có mạch cacbon phân nhánh và tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt. Tên gọi của X,Y
lần lượt là:
A. isopren và 2-metylbutin-3.

B. isopren và 3-metylbutin-1.

C. 2-metylbutađien-1,3 và 2-metylbutin-3.

D. isopentan và 3-metylbutin-1.

Câu 34 [93841]Khi cracking m gam propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào dd Br2 dư, thấy
lượng brom phản ứng là 8,4gam và còn lại 1,568 lít khí ở đktc bay ra. Hiệu suất của phản ứng cracking và m có
giá trị là:


A. 60% và 3,52 g

B. 75% và 3,08g

C. 80% và 3,08g

D. 60% và 3,85g

Câu 35 [94192]Điều nào sau đây sai ?
A.

Cho propen hợp nước (xúc tác H+, t0) thu được
2 ancol.


B. Ứng với công thức phân tử C4H8 có ba anken.

C.

Tách một phân tử H2 từ n-butan thu được 3
anken.

D.

Đốt cháy bất kỳ một anken nào cũng thu được
số mol CO2 bằng số mol H2O

Câu 36 [94593]Dẫn hỗn hợp M gồm hai chất X và Y có công thức phân tử C3H6 và C4H8 vào dung dịch brom
trong dung môi CCl4 thấy dung dịch brom bị nhạt màu và không có khí thoát ra. Ta có các kết luận sau:
a). X và Y là 2 xicloankan vòng 3 cạnh
b). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 4 cạnh
c). X và Y là 2 anken đồng đẳng của nhau
d). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 3 cạnh
e). X và Y là một xicloankan vòng 3 cạnh và một xicloankan vòng 4 cạnh
Số kết luận đúng là:
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 37 [95174]Chất X có công thức phân tử là C7H8. Cho X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu
được chất Y. Biết Y có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của X là 214. Số đồng phân của X thoả

mãn tính chất trên là :
A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 38 [95951]
X có công thức nguyên là (CH)n. Khi đốt cháy 1 mol X được không quá 5 mol CO2. Biết X phản ứng với dung
dịch AgNO3 trong NH3. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Đáp án
1.D

2.A

3.A

4.A

5.C


6.D

7.D

8.B

9.A

10.C

11.D

12.D

13.B

14.A

15.B

16.C

17.B

18.D

19.D

20.A


21.D

22.B

23.A

24.D

25.C

26.B

27.B

28.A

29.D

30.C


31.C

32.D

33.B

34.B


35.B

36.B

37.B

38.D



×