Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Phương pháp biện luận xác định CTPT của hợp chất hữu cơ - có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.97 KB, 6 trang )

Thi online - Phương pháp Biện luận xác định CTPT
của hợp chất hữu cơ
Câu 1 [100546]Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở (X) có dạng C2H3O. Vậy công thức phân tử
của (X) là:
A. C2H3O

B. C4H6O2

C. C3H9O3

D. C8H12O4

Câu 2 [120798]Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của
X là
A. C3H4O3.

B. C6H8O6.

C. C9H12O9.

D. C12H16O12.

Câu 3 [148615]Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, có KLPT là 46)
trong không khí dư, thu được sản phẩm cháy gồm có CO2, H2O, O2 dư và N2. Số CTCT có thể có của X là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4



Câu 4 [148616]Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (mạch hở, phân tử không chứa chức ete) trong oxi, thu
được sản phẩm cháy chỉ có CO2, H2O và O2 dư. Biết tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 28. Số chất X có phản
ứng với nước brom là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 5 [148618]Một hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, O) có khối lượng phân tử là 74. X tác dụng được
với dung dịch NaOH. Số chất thoả mãn giả thiết trên là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 6 [148619]Số lượng hợp chất hữu cơ chứa C, H, O có khối lượng phân tử 74u, vừa có khả năng tác dụng
với Na, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4

B. 5

C. 3


D. 2

Câu 7 [148620]X là một hợp chất hữu cơ chứa 24,24% C; 4,04% H; 71,72% Cl về khối lượng. Số CTCT có thể
có của X là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8 [148621]Este X có CTĐGN là C2H4O. Số đồng phân este của X là
A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 9 [148622]Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n. Số đồng phân axit tối đa


có thể có của X là
A. 3

B. 4

C. 5


D. 6

Câu 10 [148623]Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất C2H4Cl. Số CTCT của X là
A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 11 [148624]Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất C2H5O. Số đồng phân ancol của X là
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 12 [148625]CTĐGN của este X là C5H8O3. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O3

B. C10H16O6

C. C15H24O9

D. C20H32O12


Câu 13 [148626]Anđehit X có công thức đơn giản nhất là C4H3O (chỉ có liên kết pC-C trong vòng benzen). Số
đồng phân anđehit của X là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 14 [148627]Hiđrocacbon X có công thức thực nghiệm (CH)n. Cho X tác dụng với nước brom chỉ thu được
một sản phẩm chứa 36,36% Cacbon (về khối lượng). Biết MX ≤ 120; phân tử X chỉ chứa tối đa 1 vòng. CTPT
của X là
A. C2H2

B. C4H4

C. C6H6

D. C8H8

Câu 15 [148628]Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C2H3O2)n, vậy công thức phân tử
của X là
A. C2H3O2

B. C4H6O4

C. C6H9O6

D. C8H12O8


Câu 16 [148629]Hiđrocacbon X có công thức thực nghiệm (C3H4)n. Biết X không làm mất màu dung dịch nước
brom. Số CTCT có thể có của X là
A. 8

B. 7

C. 10

D. 9

Câu 17 [148630]Một axit no, mạch hở có công thức CnHn+1O4. Giá trị của n là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 18 [148631]G là hợp chất hữu cơ mạch cacbon không nhánh (chứa C, H, O). Tỉ khối hơi của G so với
H2 bằng 30. Khi cho 2 mol G tác dụng với Na dư thì thu được 1 mol H2. Số công thức cấu tạo của G thỏa mãn
điều kiện trên


A. 4

B. 3

C. 5


D. 2

Câu 19 [148632]Đốt cháy một ancol đơn chức X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ 6nCO2 = 5nH2O. Số đồng phân
của X tác dụng với CuO cho anđehit bằng
A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 20 [148633]Chất hữu cơ X có công thức thực nghiệm là (C3H5O2)n chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun
nóng X với dung dịch NaOH dư thu được một muối của axit caboxylic Y và một ancol Z. Biết, Y có mạch
cacbon không phân nhánh và không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 21 [148634]Một axit cacboxylic no mạch hở có công thức thực nghiệm dạng (C2H4O)n. Giá trị của n là
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 22 [148635]Anđehit no X có công thức (C3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23 [148636]Hiđrocacbon X có công thức đơn giản nhất là C3H7. Khi cho X tác dụng với Cl2 chỉ thu được 2
dẫn xuất monoclo. Thực hiện phản ứng đề hiđro từ X thì thu được tối đa bao nhiêu olefin ?
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 24 [148637]Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết
X tác dụng được với Na; cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3. Vậy X, Y có
thể là
A.

OHC-COOH;
HCOOC2H5


B.

OHC-COOH;
C2H5COOH

C. C4H9OH; CH3COOCH3 D.

CH3COOCH3;
HOC2H4CHO

Câu 25 [148638]Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ mạch hở X (MX = 72) trong O2, thu được sản phẩm cháy
chỉ có CO2, H2O và O2 dư. Số công thức cấu tạo của X có phản ứng với AgNO3/NH3 là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 26 [148639]Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có CTPT là CxHyO2, trong đó oxi chiếm 25,8% về khối
lượng. X tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol là 1:1. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 3

B. 6

C. 5

D. 4


Câu 27 [148640]Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi đối với H2 là 30. X có phản ứng tráng gương,


số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 28 [148641]Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Trong phân tử X chỉ chứa
các nhóm chức có nguyên tử H linh động, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi cho X tác dụng với Na dư thì
thu được số mol H2 bằng số mol của X phản ứng. Biết X có khối lượng phân tử bằng 90 đvC. X có số công thức
cấu tạo phù hợp là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 29 [148642]Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là C3H3O. Cho 5,5 gam X tác dụng với dung
dịch NaOH được 7,7 gam muối Y có số nguyên tử C bằng số nguyên tử C của X. Phân tử khối của Y lớn hơn
của X là 44u. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 30 [148643]Anđehit X có CTĐGN là C2H3O. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 31 [148644]Hợp chất hữu cơ X có CTPT là CxHyCl. Trong X, nguyên tố clo chiếm 46,4% về khối lượng.
Số đồng phân của X là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 32 [148645]X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu
được CO2 và H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N2 ở
cùng điều kiện. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 5

B. 6


C. 3

D. 4

Câu 33 [148646]Este mạch thẳng X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Số đồng phân của X khi tác dụng
với NaOH tạo ra một muối và một ancol là
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 34 [148647]Cho 13,6 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2 gam Ag, biết MX = 68. Nếu cho 13,6 gam X tác dụng với H2 (Ni, to) thì
cần ít nhất bao nhiêu lít H2 (đktc) để chuyển hoàn toàn X thành chất hữu cơ no ?
A. 13,44 lít.

B. 8,96 lít.

C. 4,48 lít.

D. 6,72 lít.

Câu 35 [148648]Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C3H6Cl; khi đun X với NaOH thu được


xeton Y. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 36 [148649]Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng xà
phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 37 [148650]Hợp chất X là axit no, đa chức, mạch hở, có công thức đơn giản nhất dạng CxH4Ox. Số chất
thỏa mãn tính chất của X là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 38 [158217]Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có

công thức chung là
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0)

B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2) C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0)

D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2)

Câu 39 [173861]Cho aminoaxit no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n

B. m = 2n + 1

C. m = 2n + 2

D. m = 2n + 3

Câu 40 [191992]Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).

B. CnH2nO (n ≥ 1).

C. CnH2n+2O (n ≥ 3).

D. CnH2n+2O (n ≥ 1).

Câu 41 [191993]Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).

B. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).


C. CnH2n-1OH (n ≥ 3).

D. CnH2n+1OH (n ≥ 1).

Câu 42 [191994]Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH.

B. CnH2n+1COOH.

C. CnH2n+1CHO.

D. CnH2n-1COOH.

Câu 43 [191995]Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.

B. C5H10O2.

C. C4H8O2.

D. C2H4O2.

Câu 44 [191996]Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng
đẳng của
ankan.
ankin.
ankađien.
anken.
A.
B.

C.
D.


Câu 45 [191997]Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1N (n ≥ 2).

B. CnH2n-5N (n ≥ 6).

C. CnH2n+1N (n ≥ 2).

D. CnH2n+3N (n ≥ 1).

Đáp án
1.B

2.B

3.D

4.C

5.C

6.C

7.B

8.B


9.C

10.C

11.A

12.B

13.B

14.D

15.B

16.A

17.A

18.A

19.C

20.B

21.B

22.B

23.C


24.A

25.D

26.B

27.D

28.B

29.C

30.A

31.D

32.A

33.B

34.A

35.B

36.A

37.C

38.D


39.B

40.B

41.D

42.B

43.D

44.A

45.D



×