Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

39 thi online phương pháp biện luận xác định CTCT của hợp chất hữu cơ p2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.25 KB, 2 trang )

Thi online - Phương pháp Biện luận xác định CTCT
của hợp chất hữu cơ_P2
Câu 1 [149192]Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2. Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp
thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong
vẩn đục. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương.
Phát biểu nào sau đây về X là đúng:
A. X là đồng đẳng của etyl acrylat.
C.

Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu
cơ tương ứng.

B.

Thành phần % khối lượng O trong X là
36,36%.

D. Tên của este X là vinyl axetat.

Câu 2 [149193]Cho 3,92 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100ml KOH 0,4M thu được 6,16 gam
muối Y. Axit hóa Y thu được chất Z. Z có công thức phân tử là:
A. C5H6O2

B. C5H8O3

C. C6H12O2

D. C6H12O3

Câu 3 [149199]Một hỗn hợp X gồm 2 este Y và Z có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen.
Xà phòng hoá hết 0,2 mol X cần 0,3 mol NaOH thu được dung dịch T. Biết rằng trong T chứa 3 muối và T


không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cô cạn T thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 39,2 gam.

B. 35,6 gam.

C. 21,1 gam.

D. 34,2 gam.

Câu 4 [149200]Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại
axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H33COOH.

B. C17H33COOH và C15H31COOH.

C. C17H31COOH và C17H33COOH.

D. C17H33COOH và C17H35COOH.

Câu 5 [149201]Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối
C17H35COONa và C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Phân tử X có chứa
A. 3 gốc C17H35COO-.

B. 2 gốc C17H35COO-.

C. 3 gốc C15H31COO-.

D. 2 gốc C15H31COO-.

Câu 6 [149203]Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol hỗn

hợp khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là:
A. 0,4

B. 0,3

C. 0,1

D. 0,2

Câu 7 [149205]Cho 0,1 mol chất X (CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí
làm xanh giấy quì tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,5.

B. 12,5.

C. 15.

D. 21,8.

Câu 8 [149207]Cho 12,4 gam chất X có CTPT C3H12O3N2 đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH 0,15M. Sau phản
ứng hoàn toàn thu được chất khí Y làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z rồi nung đến khối lượng không


đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
A. 14,6

B. 17,4

C. 24,4


D. 16,2

Câu 9 [149211]X là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. X
tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3 gam X tác dụng hết với nước brom dư thu được a gam
kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30 gam

B. 33 gam

C. 44 gam

D. 36 gam

Câu 10 [149217]Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có
công thức chung là
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0)

B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2) C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0)

D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2)

Câu 11 [163438]Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.

B. C2H3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H5.


D. CH3COOC2H5.

Đáp án
1.A
11.D

2.B

3.D

4.D

5.D

6.A

7.B

8.A

9.B

10.D



×