Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

42 thi online tổng ôn dạng bài so sánh – sắp xếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.6 KB, 16 trang )

Thi online - Tổng ôn dạng bài So sánh – Sắp xếp
Câu 1 [152338]Chất có nhiều đồng phân cấu tạo trong số: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N là
A. C3H9N.

B. C3H7Cl.

C. C3H8O.

D. C3H8.

Câu 2 [152339]Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều tăng
dần từ trái sang phải là:
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.

B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.

C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua.

D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.

Câu 3 [152340]Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:
A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH

B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH

C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH

D. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH

Câu 4 [152341]Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là
A.



protein luôn là chất
hữu cơ no.

B.

protein luôn chứa chức
hiđroxyl.

C.

protein có khối lượng
phân tử lớn hơn.

D. protein luôn chứa nitơ.

Câu 5 [152342]Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, ClNH3–CH2–COOH, HOOC–CH2–CH2–
CH(NH2)–COOH, NH2–CH2–COONa
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 6 [152343]Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH


B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3

C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

Câu 7 [152344]Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là
gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (1), (5), (2), (3).

B. (3), (1), (5), (2), (4).

C. (4), (2), (3), (1), (5).

Câu 8 [152345]Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

D. (4), (2), (5), (1), (3).


A. Dung dịch lysin.

B. Dung dịch alanin.

C. Dung dịch glyxin.

D. Dung dịch valin.

Câu 9 [152346]Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng ?
A. axit α-aminoglutaric.


B.

Axit α,εđiaminocaproic.

C. Axit α-aminopropionic. D. Axit aminoaxetic.

Câu 10 [152347]Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2.
Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2)

B. (1), (2), (3)

C. (2), (3), (1)

D. (2), (1), (3)

Câu 11 [152348]Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu
nhất là
A. C2H5NH2.

B. CH3NH2.

C. NH3.

D. C6H5NH2.

Câu 12 [152349]Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. (T), (Y), (X), (Z).


B. (X), (Z), (T), (Y).

C. (Y), (T), (Z), (X).

D. (Y), (T), (X), (Z).

Câu 13 [152350]Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z.

B. T, Z, Y, X.

C. Z, T, Y, X.

D. Y, T, X, Z.

Câu 14 [152351]Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 15 [152352]Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.

B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.


C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.

D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu 16 [152353]Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
anilin, metylamin,
amoni clorua,
anilin, amoniac, natri
metylamin, amoniac,
A. amoniac.
B. metylamin, natri
C. hiđroxit.
D. natri axetat.


hiđroxit.
Câu 17 [152354]Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của C2H5OH, H2O, C6H5OH, CH3COOH được
xếp theo chiều tăng dần là
A. C2H5OH, H2O, C6H5OH, CH3COOH

B. C6H5OH, C2H5OH, H2O, CH3COOH

C. C2H5OH, C6H5OH, H2O, CH3COOH

D. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, H2O

Câu 18 [152355]Nhiệt độ sôi của glyxin (1), axit axetic (2), ancol etylic (3), etyl axetat (4), được xếp theo chiều
tăng dần là
A. (1) < (2) < (3) < (4).


B. (4) < (1) < (3) < (2).

C. (4) < (3) < (1) < (2).

D. (4) < (3) < (2) < (1).

Câu 19 [152356] Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây KHÔNG đúng ?
A. NH3 < C6H5NH2

B. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3

C. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2

D. p-O2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH2

Câu 20 [152357] Trong số các chất CH3CH2OH, CH3CH2NH2, HCOOH, CH3COOH. Chất có nhiệt độ sôi cao
nhất là :
A. CH3CH2OH.

B. HCOOH.

C. CH3COOH.

D. CH3CH2NH2.

Câu 21 [152358]Cho các chất: C2H5Cl, CH2=CH-CH2Cl, C6H5Cl. Dãy các chất được xếp theo chiều giảm dần
khả năng tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. C2H5Cl, CH2=CH-CH2Cl, C6H5Cl.


B. C2H5Cl, C6H5Cl, CH2=CH-CH2Cl.

C. C6H5Cl, C2H5Cl, CH2=CH-CH2Cl.

D. CH2=CH-CH2Cl, C2H5Cl, C6H5Cl.

Câu 22 [152359] Chất nào dưới đây tan trong nước tốt nhất ?
A. C6H5OH

B. C3H5(OH)3

C. C6H5NH2

D. C4H9OH

Câu 23 [152360]Cho các chất sau: p-X-C6H5-NH2 (các dẫn xuất của anilin) với X lần lượt là (I) -NO2, (II) -CH3,
(III) -CH=O, (IV) -H. Dãy sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần tính bazơ là:
I < II < III < IV
II < III < IV < I
I < III < IV < II
IV < III < I < II
A.
B.
C.
D.


Câu 24 [152361]So sánh nào sau đây là đúng ?
A. Trật tự tăng dần lực bazơ: C3H7NH2 < CH3NHC2H5 < (CH3)3N.
B. Trật tự tăng dần lực axit: ClCH2CH2COOH < CH3CHClCOOH < CH3CHFCOOH.

C. Trật tự tăng dần lực bazơ: CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2.
D. Trật tự tăng dần lực axit: HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH.
Câu 25 [152362]Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3), natri etylat (4), p-metylanilin
(5), amoniac (6), anilin (7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9), metylamin (10). Thứ tự giảm dần lực bazơ là:
A. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8).

B. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).

C. (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7).

D. (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).

Câu 26 [152363]Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Z, T, Y, X

B. T, Z, Y, X

C. T, X, Y, Z

D. Y, T, X, Z

Câu 27 [152364]Cho dãy các hợp chất sau: phenol (1), etanol (2), nước (3), axit etanoic (4), axit clohiđric (5),
axit metanoic (6), axit oxalic (7), ancol propylic (8). Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. (8), (2), (3), (1), (7), (4), (6), (5).

B. (8), (2), (1), (3), (4), (6), (7), (5).

C. (3), (8), (2), (1), (4), (6), (7), (5).


D. (8), (2), (3), (1), (4), (6), (7), (5).

Câu 28 [152365]Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về khả năng tham gia phản ứng
thuỷ phân ?
A. CH2=CH-CH2Cl < CH2=CHCl < C2H5Cl.

B. CH2=CHCl < CH2=CH-CH2Cl < C2H5Cl.

CH2=CHCl < C2H5Cl < CH2=CH-CH2Cl.

C2H5Cl < CH2=CHCl < CH2=CH-CH2Cl.

C.

D.


Câu 29 [152366]Cho các chất: CH3CH2OH (1), H2O (2), CH3COOH (3), C6H5OH (4), HCl (5). Thứ tự tăng dần
tính linh động của nguyên tử hiđro trong các chất là
A. (4), (1), (2), (5), (3).

B. (1), (2), (4), (3), (5).

C. (1), (2), (3), (4), (5).

D. (2), (1), (4), (5), (3).

Câu 30 [152367]Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol (với dung môi là nước và xét ở cùng điều kiện về
nhiệt độ, áp suất): natri hiđroxit (1); anilin (2); amoniac (3); metylamin (4); điphenylamin (5); etylamin (6).
Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần pH là

A. (5); (4); (2); (6); (1); (3)

B. (5); (2); (3); (4); (6); (1)

C. (1); (6); (3); (4); (2); (5)

D. (1); (4); (2); (5); (3); (6)

Câu 31 [152368]Cho các axit sau: axit axetic (X), axit fomic (Y), axit cacbonic (Z), axit p-nitrobenzoic (R) và
axit benzoic (T). Chiều tăng dần (từ trái sang phải) tính axit của các axit trên là
A. X, Z, Y, R, T

B. Z, T, X, Y, R

C. X, Y, Z, R, T

D. Z, X, Y, T, R

Câu 32 [152369]Trong hỗn hợp etanol và nước, kiểu liên kết hiđro nào là bền nhất ?
A.

B.

C.

D.

Câu 33 [152370]Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong nhóm –OH của ba hợp
chất C6H5OH (1); C2H5OH (2); H2O (3) là
A. (3) > (1) > (2).


B. (1) > (3) > (2).

C. (2) > (1) > (3).

D. (2) > (3) > (1).

Câu 34 [152371]Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều tăng
dần từ trái sang phải là:
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.

B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.

C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua.

D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.

Câu 35 [152372]Cho các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O. Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO.

B. H2O, CH3CHO, C2H5OH.


C. CH3CHO, H2O, C2H5OH.

D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.

Câu 36 [152373]Cho các chất sau:
CH3COOH (1), C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4).
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là

A. 4, 1, 3, 2.

B. 4, 3, 1, 2.

C. 3, 4, 1, 2.

D. 1, 3, 4, 2.

Câu 37 [152374]Cho 4 axit:
CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T)
Chiều tăng dần lực axit của các axit trên là
A. X, T, Z, Y.

B. X, Z, T, Y.

C. Y, Z, T, X.

D. T, Z, Y, X.

Câu 38 [152375]Chiều tăng dần lực axit của 3 chất hữu cơ: C6H5OH (X), CH3COOH (Y), H2CO3 (Z) là
A. X < Y < Z.

B. X < Z < Y.

C. Z < X < Y.

D. Z < Y < X.

Câu 39 [152376]Cho các chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), C6H5OH (4).
Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro trong các nhóm chức của 4 chất trên là

A. 1 < 4 < 3 < 2.

B. 4 < 1 < 3 < 2.

C. 4 < 1 < 2 < 3.

D. 1 < 4 < 2 < 3.

Câu 40 [152377]Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần ?
A. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH.

B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3.

C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3.

D. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH.

Câu 41 [152378]Sắp xếp theo chiều tăng dần độ ngọt của các cacbohiđrat:
A. glucozơ < saccarozơ < mantozơ < fructozơ.

B. mantozơ < glucozơ < saccarozơ < fructozơ.

C. glucozơ < mantozơ < saccarozơ < fructozơ.

D. saccarozơ < glucozơ < mantozơ < fructozơ.

Câu 42 [152379]Trong 4 chất NH3, CH3NH2, C2H5NH2, (C2H5)2NH có lực bazơ mạnh nhất là
A. NH3.

B. (C2H5)2NH.


C. CH3NH2.

D. C2H5NH2.

Câu 43 [152380]Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5)
Trật tự tăng dần lực bazơ (từ trái qua phải) là:


A. (1), (5), (2), (3), (4).

B. (1), (5), (3), (2), (4).

C. (1), (2), (5), (3), (4).

D. (2), (1), (3), (5), (4).

Câu 44 [152381]Cho các chất sau: ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Chiều sắp xếp
các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (2) < (3) < (4) < (1).

B. (3) < (2) < (1) < (4).

C. (2) < (3) < (4) < (1).

D. (1) < (3) < (2) < (4).

Câu 45 [152382]Cho dãy các chất: p-NO2-C6H4-NH2 (1); NH3 (2); (CH3)2NH (3); C6H5-NH2 (4); CH3-NH2 (5);
NaOH (6); p-CH3-C6H4-NH2 (7). Chiều tăng dần lực bazơ của các chất trên là:
A. (7) < (1) < (4) < (5) < (3) < (2) < (6).


B. (4) < (1) < (7) < (5) < (3) < (2) < (6).

C. (7) < (4) < (1) < (2) < (5) < (3) < (6).

D. (1) < (4) < (7) < (2) < (5) < (3) < (6).

Câu 46 [152383]Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu
nhất là
A. C2H5NH2.

B. CH3NH2.

C. NH3.

D. C6H5NH2.

Câu 47 [152384]Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ
mạnh nhất là
A. C2H5NH2.

B. CH3NH2.

C. NH3.

D. C6H5NH2.

Câu 48 [152385]Cho dãy các chất: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất

A. HCOOCH3.


B. CH3COOH.

C. C2H5OH.

D. CH3CHO.

Câu 49 [152386]Cho dãy các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, H2CO3. Chiều tăng dần lực axit là
A. C2H5OH, C6H5OH, H2CO3, CH3COOH.

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, H2CO3.

C. C6H5OH, C2H5OH, H2CO3, CH3COOH.

D. CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, C2H5OH.

Câu 50 [152387]Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
C2H5OH.
NaCl.
C6H5NH2.
A.
B.
C.

CH3NH2.
D.


Câu 51 [152388]Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. T, X, Y, Z.

B. T, Z, Y, X.

C. Z, T, Y, X.

D. Y, T, X, Z.

Câu 52 [152389]Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.

B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.

D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu 53 [152390]Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metylamin, amoniac.

B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.

C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

D. metylamin, amoniac, natri axetat.

Câu 54 [152391]Cho các chất : phenol (1), p-nitrophenol (2), p-crezol (3), p-aminophenol (4). Tính axit tăng
dần theo dãy :
A. (3) < (4) < (1) < (2).


B. (4) < (3) < (1) < (2).

C. (4) < (1) < (3) < (2).

D. (4) < (1) < (2) < (3).

Câu 55 [152392]Dãy chất sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi ?
A. HCOOH < CH3–CH2–OH < CH3–CH2–Cl < CH3COOH.
B. C2H5Cl < C4H9Cl < CH3–CH2–OH < CH3–COOH.
C. CH3–COOH < C4H9Cl < CH3CH2OH < HCOOCH3
D. CH3CH2OH < C4H9Cl < HCOOH < CH3COOH
Câu 56 [152393]Cho các axit : CH3COOH (1), ClCH2COOH (2), CH3CH2COOH (3), FCH2COOH (4).
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit các chất là:
(2) < (1) < (4) < (3)
(1) < (2) < (3) < (4)
(3) < (1) < (2) < (4)
(3) < (2) < (1) < (4)
A.
B.
C.
D.


Câu 57 [152394]Cho các chất: ClCH2-COOH (1), Cl2CH-COOH (2), Cl3C-COOH (3).
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất là:
A. (3) < (2) < (1)

B. (1) < (2) < (3)

C. (2) < (1) < (3).


D. (3) < (1) < (2)

Câu 58 [152395]Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau :
axit p-metylbenzoic (1) ; axit p-aminobenzoic (2) ; axit p-nitrobenzoic (3) ; axit benzoic (4)
A. (4) < (1) < (3) < (2)

B. (1) < (4) < (2) < (3)

C. (1) < (4) < (3) < (2)

D. (2) < (1) < (4) < (3)

Câu 59 [152396]Cho các chất:
(1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ;
(4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3
Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các chất là:
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)

B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)

C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)

D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)

Câu 60 [152397]Cho các chất: ancol etylic (1) ; nước (2) ; đimetyl ete (3) ; axit axetic (4).
Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. (1) < (2) < (3) < (4).

B. (3) < (1) < (2) < (4).


C. (2) < (4) < (1) < (3).

D. (4) < (2) < (1) < (3).

Câu 61 [152398]Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. T, Z, Y, X.

B. Z, T, Y, X.

C. T, X, Y, Z.

D. Y, T, X, Z.

Câu 62 [152399]Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.

B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.

D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu 63 [152400]Cho các chất: CH3COOH (1) ; C2H5OH (2) ; C6H5OH (3) ; HCOOH (4).
Thứ tự tính axit giảm dần là:
A. 3 > 2 > 1 > 4.

B. 4 > 2 > 1 > 3.


C. 4 > 1 > 3 > 2.

D. 2 > 3 > 4 > 1.


Câu 64 [152401]Có 4 hợp chất chứa nitơ: amoniac (X), đimetylamin (Y), phenylamin (Z), metylamin (T). Các
hợp chất đó được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là
A. Z < X < Y < T.

B. T < Y < X < Z.

C. Z < X < T < Y.

D. X < T < Z < Y.

Câu 65 [152402]Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần về khả năng phản ứng thế vào vòng benzen là:
A. benzen < toluen < phenol < p-crezol.

B. benzen < p-crezol < toluen < phenol.

C. p-crezol < benzen < toluen < phenol.

D. benzen < toluen < p-crezol < phenol.

Câu 66 [152403]Cho dãy các chất: axit hipoclorơ (1); axit axetic (2); axit cloric (3); axit fomic (4); axit
cacbonic (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực axit giảm dần là:
A. (3), (2), (4), (5), (1).

B. (4), (2), (5), (1), (3).


C. (3), (4), (2), (5), (1).

D. (4), (2), (5), (3), (1).

Câu 67 [152404]Cho các chất: ancol benzylic; p-crezol; axit phenic; axit picric. Chất có lực axit mạnh nhất là
A. ancol benzylic.

B. o-crezol.

C. axit phenic.

D. axit picric.

Câu 68 [152405]
Cho các dung dịch cùng nồng độ mol (0,10M) với trị pH tương ứng: natri hiđroxit (pH 1), đimetylamin (pH2),
etylamin (pH3), natri etylat (pH4), p-metylanilin (pH5), amoniac (pH6), anilin (pH7), p-nitroanilin (pH8), natri
metylat (pH9), metylamin (pH10). Nếu sắp xếp các giá trị pH trên theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải, thì trị số
đứng 5 (từ trái sang phải) là
A. pH3.

B. pH10.

C. pH6.

D. pH2.

Câu 69 [152406]So sánh tính bazơ của các chất sau:
(1) natri axetat; (2) natri phenolat; (3) natri etylat; (4) natri hiđroxit.
A. (2) < (1) < (4) < (3)


B. (1) < (3) < (2) < (4)

C. (1) < (2) < (3) < (4)

D. (1) < (2) < (4) < (3)

Câu 70 [152407]Cho các chất sau: (1) etylamin, (2) đimetylamin, (3) p-metylanilin, (4) benzylamin. Sự sắp xếp
nào đúng với thứ tự độ mạnh tính bazơ của các chất đó ?
A. (4) > (2) > (3) > (1).

B. (1) > (2) > (4) > (3).

C. (2) > (1) > (3) > (4).

D. (2) > (1) > (4) > (3).

Câu 71 [152408]Axit Malic (axit 2-hiđroxibutanđioic) có trong quả táo. Cho m gam axit Malic tác dụng với Na
dư thu được V1 lít khí H2. Mặt khác, cho m gam axit Malic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V2 lít khí
CO2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là:
V1 = 0,5V2.
V1 = V2.
V1 = 0,75V2.
V1 = 1,5V2.
A.
B.
C.
D.


Câu 72 [152409]Hợp chất khó tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen hơn so với benzen và sự

thế ưu tiên ở vị trí ortho và para so với nhóm có sẵn là
A. C6H5COOH.

B. C6H5OH.

C. C6H5Cl.

D. C6H5CH3.

Câu 73 [152410]Cho các chất sau: ancol etylic (1), đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl axetat (5), etyl clorua
(6). Sắp xếp theo chiều giảm nhiệt độ sôi là:
A. 3 > 1 > 5 > 2 > 6.

B. 3 > 1 > 5 > 6 > 2.

C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2.

D. 3 > 1 > 6 > 2 > 5.

Câu 74 [152411]Có 4 chất: isopropylbenzen (1), ancol benzylic (2), benzanđehit (3) và axit benzoic (4). Thứ tự
tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là
A. (2) < (3) < (1) < (4).

B. (2) < (3) < (4) < (1).

C. (1) < (2) < (3) < (4).

D. (1) < (3) < (2) < (4).

Câu 75 [152412]Cho các chất: ancol benzylic; p-crezol; axit phenic; axit picric. Chất có lực axit mạnh nhất là

A. ancol benzylic.

B. o-crezol.

C. axit phenic.

D. axit picric.

Câu 76 [152413]Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự về độ mạnh tính axit tăng dần ?
A. phenol < 2,4-đinitrophenol < o-nitrophenol < 2,4,6-trinitrophenol.

B. 2,4,6-trinitrophenol < 2,4-đinitrophenol < o-nitrophenol < phenol.

C. phenol < o-nitrophenol < 2,4-đinitrophenol < 2,4,6-trinitrophenol.

D. o-nitrophenol < phenol < 2,4-đinitrophenol < 2,4,6-trinitrophenol.
Câu 77 [152414]
Cho dãy các axit sau: CH3-COOH (1); C2H5-COOH (2); F-CH2-COOH (3); Cl-CH2-COOH (4); Br-CH2-COOH
(5); F2CH-COOH (6). Giá trị pKa (pKa = -lgKa) của axit được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. (6) < (3) < (5) < (4) < (2) < (1).

B. (6) < (3) < (4) < (5) < (1) < (2).

C. (2) < (1) < (5) < (4) < (3) < (6).

D. (1) < (2) < (4) < (5) < (3) < (6).


Câu 78 [152415]Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol gồm: NH3 (1), CH3NH2 (2), NaOH (3), NH4Cl (4).
Thứ tự tăng dần độ pH của các dung dịch trên là :

A. (4), (1), (2), (3).

B. (3), (2), (1), (4).

C. (4), (1), (3), (2).

D. (4), (2), (1), (3).

Câu 79 [152416]Cho dãy các chất: CH3CH2COOH (1), CH3COOCH3 (2), CH3CH2CH2OH (3),
CH3CH(OH)CH3 (4); CH3CH2CH3 (5). Dãy các chất xếp theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)

B. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)

C. (1) > (3) > (4) > (2) > (5)

D. (1) > (2) > (3) > (4) > (5)

Câu 80 [152417]Cho các chất lỏng sau: etanol (1), etan (2), propan-1-ol, (3), đimetyl ete (4), axit propanoic (5).
Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất từ trái sang phải là
A. (2), (1), (4), (3), (5).

B. (2), (4), (1), (3), (5).

C. (4), (2), (1), (3), (5).

D. (4), (1), (2), (5), (3).

Câu 81 [152418]Cho các chất: metylamin (1), phenylamin (2), etylamin (3), amoniac (4), NaOH (5),
isopropylamin (6). Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ từ trái sang phải là:

A.

(2), (1), (3), (4), (6),
(5)

B.

(2), (4), (1), (3), (6),
(5)

C.

(5), (6), (3), (1), (4),
(2)

D.

(5), (6), (1), (3), (4),
(2)

Câu 82 [152419]Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH,
CH3COOH tăng dần theo thứ tự là:
A. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
B. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
Câu 83 [152420]Cho các chất sau: H2O (1), C6H5OH (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5), HClO4 (6),
H2CO3 (7). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH là
A. (3), (1), (2), (7), (4), (5), (6).


B. (1), (3), (2), (5), (4), (7), (6).

(3), (1), (2), (7), (5), (4), (6).

(3), (1), (2), (5), (4), (7), (6).

C.

D.


Câu 84 [152421]Cho các chất: C2H5COOH (1), CH3CHClCOOH (2), CH2ClCH2COOH (3), CH2ClCOOH (4),
CH2FCOOH (5). Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự lực axit giảm dần là
A. (4), (5), (3), (2), (1).

B. (1), (5), (4), (2), (3).

C. (5), (4), (2), (3), (1).

D. (5), (4), (3), (2), (1).

Câu 85 [152422]Cho dãy các chất sau: p-HOOC-C6H4-COOH (1), p-NO2-C6H4-COOH (2), C6H5-COOH (3),pCH3-C6H4-COOH (4), p-HO-C6H4-OH (5), C6H5-OH (6). Biết rằng các chất trên đều chứa một vòng benzen.
Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực axit giảm dần là
A. (6), (5), (4), (3), (2), (1).

B. (2), (1), (3), (4), (5), (6).

C. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

D. (6), (5), (4), (3), (1), (2).


Câu 86 [152423]Sắp xếp các dung dịch có cùng nồng độ sau theo chiều tăng giá trị pH ?
(1) CH3COONa, (2) HCOONa, (3) C2H5COONa, (4) NaCl
A. (4) < (3) < (2) < (1).

B. (4) < (2) < (1) < (3).

C. (1) < (3) < (2) < (4).

D. (2) < (3) < (1) < (4).

Câu 87 [152424]Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH.
B. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH.
C. HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH.
D. HCOOCH3, CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, C2H5COOH
Câu 88 [152425]Cho dãy các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5);
đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6).

B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6).

C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6).

D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)

Câu 89 [152426]Cho các chất hữu cơ: C2H5OH (1); CH3CHO (2); CH3COOH (3); C2H5NH2 (4) và C3H8 (5).


Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất là

A. (5), (2), (4), (1), (3).

B. (5), (2), (1), (4), (3).

C. (3), (4), (1), (2), (5).

D. (3), (1), (4), (2), (5).

Câu 90 [152427]Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất: (1) ancol propylic; (2) metyl fomat; (3) axit axetic

A. (1) > (3) > (2).

B. (2) > (1) > (3).

C. (1) > (2) > (3).

D. (3) > (1) > (2).

Câu 91 [152428]Có dãy 4 chất sau: isopropylbenzen (1), ancol benzylic (2), benzanđehit (3) và axit benzoic (4).
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là
A. (2) < (3) < (1) < (4).

B. (2) < (3) < (4) < (1).

C. (1) < (2) < (3) < (4).

D. (1) < (3) < (2) < (4).

Câu 92 [152429]Cho các chất: đimetyl ete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5).
Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là

A. 1, 5, 3, 2, 4

B. 2, 3, 4, 5, 1

C. 1, 5, 2, 3, 4

D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu 93 [152430]Thứ tự tăng dần mức độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất: phenol,
etanol, nước là
A.

Nước < phenol <
etanol.

B.

Etanol < phenol <
nước.

C.

Etanol < nước <
phenol.

D.

Phenol < nước <
etanol.


Câu 94 [152431]Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO.
B. C2H5COOH, C2H5CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3.
C. C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH.
D. CH3COCH3, C2H5CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH.
Câu 95 [152432]Cho dãy các chất: C2H5COOH (1), CH3CHClCOOH (2), CH2ClCH2COOH (3), CH2ClCOOH
(4), CH2FCOOH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực axit giảm dần từ trái sang phải là
A. (5), (4), (2), (3), (1).

B. (1), (3), (2), (4), (5).

C. (5), (2), (4), (3), (1).

D. (4), (5), (3), (2), (1).

Câu 96 [152433]Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao
nhất trong dãy là


A. etanal.

B. etanol.

C. axit etanoic.

D. etan.

Câu 97 [152434]Cho các dung dịch sau: H2SO4 (1); KHSO4 (2); KCl (3); CH3COOH (4); CH3NH2 (5) có cùng
nồng độ 0,1M. Dãy các dung dịch xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là:
A. (5), (3), (4), (2), (1)


B. (1), (4), (3), (2), (5)

C. (1), (2), (3), (4), (5).

D. (1), (2), (4), (3), (5).

Câu 98 [152435]Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp
xếp theo thứ tự giảm dần là
A. IV > I > III > II.

B. IV > III > I > II.

C. II > III > I > IV.

D. I > II > III > IV.

Câu 99 [152436]Có các kết quả so sánh sau:
(1) Tính axit: CH3COOH > HCOOH.
(2) Tính bazơ: C2H5NH2 > CH3NH2.
(3) Tính tan trong nước: CH3NH2 > C3H7NH2. (4) Số đồng phân: C3H8O > C3H9N.
(5) Vị ngọt: Glucozơ > fructozơ.
(6) Khối lượng phân tử: Amilopectin > amilozơ
(7) Tính đàn hồi: Cao su buna > cao su thiên nhiên.
Số kết quả so sánh đúng là
A. 3

B. 4

C. 5


D. 6

Câu 100 [152437]Cho các kết quả so sánh sau:
(1) Tính axit: CH3COOH > HCOOH.
(2) Tính bazơ: C2H5NH2 > CH3NH2.
(3) Số đồng phân: C3H8O > C3H9N.
(4) Nhiệt độ sôi: CH3COOH > CH3CHO.
(5) Tính tan trong nước: CH3NH2 > CH3CH2CH2NH2.
Trong số các so sánh trên, số so sánh đúng là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Đáp án
1.A

2.D

3.D

4.D

5.D

6.B


7.D

8.A

9.A

10.D

11.D

12.C

13.B

14.D

15.B

16.D

17.A

18.D

19.A

20.C

21.D


22.B

23.C

24.B

25.B

26.B

27.D

28.C

29.B

30.B

31.D

32.C

33.B

34.D

35.A

36.C


37.A

38.B

39.D

40.D


41.B

42.B

43.A

44.B

45.D

46.D

47.A

48.B

49.A

50.D


51.B

52.B

53.D

54.B

55.B

56.C

57.B

58.D

59.D

60.B

61.A

62.B

6



×