Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Hình học giải tích không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 19 trang )

Chun đề LTĐH

Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHÔNG GIAN

Chuyên đề 13:

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
TỌA ĐỘ ĐIỂM - TỌA ĐỘ VÉC TƠ
z

I. Hệ trục toạ độ ĐỀ-CÁC trong không gian

x'

x'Ox : trục hoành
y'Oy : trục tung
z'Oz : trục cao
O
  : gốc toạ độ
i, j, k : véc tơ đơn vò
 
(hay i; j; k : véc tơ đơn vò )









k

y'

x


i

O


j

z'
Quy ước : Không gian mà trong đó có chọn hệ trục toạ độ Đề-Các vuông góc Oxyz được gọi là
không gian Oxyz và ký hiệu là : kg(Oxyz)
II. Toạ độ của một điểm và của một véc tơ:

1. Đònh nghóa 1: Cho M  kg(Oxyz) . Khi đó véc tơ OM được biểu diển một cách duy nhất theo
 

  
z
i, j, k bởi hệ thức có dạng : OM  xi  y j + y k với x,y,z   .

Bộ số (x;y;z) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của điểm M.

y
Ký hiệu:
M(x;y;z)
( x: hoành độ của điểm M; y: tung độ của điểm M, z: cao độ của điểm M )

M
O

x
đ/n


  
OM  xi  y j  zk

M ( x; y; z)



x  OP

; y= OQ ; z = OR

Ý nghóa hình học:



z

M2


R
z

M3
O

M
y
Q

x
x

p

y

M1

107

y


Chun đề LTĐH

Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn




2. Đònh nghóa 2: Cho a  kg(Oxyz) . Khi đó véc tơ a được biểu diển một cách duy nhất theo
 




i, j, k bởi hệ thức có dạng : a  a1 i  a2 j + a3 k với a1 ,a2 ,a3   .

Bộ số (a1;a2;a3) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của véc tơ a .

Ký hiệu:
a  (a1; a2 ; a3 )

a=(a1;a2 ;a3 )

đ/n







a  a1 i  a2 j  a3 k

II. Các công thức và đònh lý về toạ độ điểm và toạ độ véc tơ :
Đònh lý 1:

Nếu A( x A ; y A ; zA ) và B(x B ; yB ; zB ) thì



AB  ( xB  x A ; yB  y A ; zB  zA )
Đònh lý 2:



Nếu a  (a1; a2 ; a3 ) và b  (b1; b2 ; b3 ) thì
a1  b1
 

* a  b  a2  b2
a  b
3
 3
 
* a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 )
 
* a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 )

(k  )
* k .a  (ka1; ka2 ; ka3 )
108


Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
III. Sự cùng phương của hai véc tơ:
Nhắc lại
 Hai véc tơ cùng phương là hai véc tơ nằm trên cùng một đường thẳng hoặc nằm trên hai đường thẳng

song song .
 Đònh lý về sự cùng phương của hai véc tơ:


 
Đònh lý 3 :
Cho hai véc tơ a và b với b  0


a cùng phương b



 !k   sao cho a  k .b

 
Nếu a  0 thì số k trong trường hợp này được xác đònh như sau:


k > 0 khi a cùng hướng b


k < 0 khi a ngược hướng b

a
k  
b

Đònh lý 4 :




A, B, C thẳng hàng  AB cùng phương AC



Đònh lý 5: Cho hai véc tơ a  (a1; a2 ; a3 ) và b  (b1; b2 ; b3 ) ta có :


a cùng phương b

a1  kb1

  a2  kb2  a 1 : a2 : a3  b1 : b2 : b3
a  kb
3
 3

IV. Tích vô hướng của hai véc tơ:
Nhắc lại:
  
 
a.b  a . b .cos(a, b)
2  2
a  a
 

a  b  a.b  0




Đònh lý 6: Cho hai véc tơ a  (a1; a2 ; a2 ) và b  (b1; b2 ; b3 ) ta có :

a.b  a1b1  a2 b2  a3 b3

109


Chun đề LTĐH

Đònh lý 7: Cho hai véc tơ a  (a1; a2 ; a3 ) ta có :

Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn


a  a12  a2 2  a32
Đònh lý 8: Nếu A( x A ; y A ; zA ) và B(x B ; yB ; zB ) thì
AB  ( xB  x A )2  ( yB  y A )2  ( zB  zA )2


Đònh lý 9: Cho hai véc tơ a  (a1; a2 ; a3 ) và b  (b1; b2 ; b3 ) ta có :

 
ab

 a1b1  a2 b2  a3b3  0



Đònh lý 10: Cho hai véc tơ a  (a1; a2 ; a3 ) và b  (b1; b2 ; b3 ) ta có :


 
a1b1  a2 b2  a3 b3
a.b
cos(a, b)    
a.b
a12  a2 2  a32 . b12  b2 2  b32
V. Điểm chia đoạn thẳng theo tỷ số k:
Đònh nghóa : Điểm M được gọi là chia đoạn AB theo tỷ số k ( k  1 ) nếu như :


MA  k.MB

A


M


B



Đònh lý 11 : Nếu A( x A ; y A ; zA ) , B(x B ; yB ; zB ) và MA  k.MB ( k  1 ) thì
x A  k. xB

 xM  1  k

y A  k . yB


 yM 
1 k

zA  k .zB

 zM  1  k


Đặc biệt :

x A  xB

 xM 
2

y  yB

M là trung điểm của AB   yM  A
2

zA  zB

 zM  2

110


Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
Định lý 12: Cho tam giác ABC biết A( x A ; y A ; zA ) , B(x B ; yB ; zB ), C(x C ; yC ; zC )

x A  x B  xC

 xG 
3

y  yB  yC

G là trọng tâm tam giác ABC   yG  A
3

zA  zB  zC

 zG 
3

Ví dụ 1: Trong Kg(Oxyz) cho ba điểm A(3;1;0), B(-1;2;-1), C(2;-1;3)
Tìm điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
Ví dụ 2: Trong Kg(Oxyz) cho ba điểm A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0)
a. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông .
b. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
c. Tính độ dài đường trung tuyến kẻ từ A
VI. Tích có hướng của hai véc tơ:


1. Đònh nghóa: Tích có hướng của hai véc tơ a  (a1; a2 ; a3 ) và b  (b1; b2 ; b3 ) là một véc tơ được
 
ký hiệu :  a; b  có tọa độ là :
1 2 3
 
a

 a; b    2
 
 b2

a3 a3
;
b3 b3

a1 a1
;
b1 b1


a  (a1; a2 ; a3 )
Cách nhớ: 
b  (b1; b2 ; b3 )

a2 

b2 

2. Tính chất:















 

 

 a; b   a và  a; b   b
 
 
1  
SABC  .  AB; AC 
2

 
S ABCD   AB; AD 

A
B

C

D
B

  
VABCD . A' B'C' D'   AB; AD  . AA'

VABCD



a cùng phương b

 

  a; b   0

C'

A'

A

1   
 .  AB; AC  . AD
6

D'

C

B'
D
C

A


D

B
C

A
B

  
  
a, b, c đồng phẳng   a, b  .c  0
  
  
A, B, C, D đồng phẳng  AB, AC, AD đồng phẳng   AB, AC  .AD  0
111


Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
BÀI TẬP ỨNG DỤNG:
Bài 1: Cho bốn điểm A(-1;-2;4), B(-4;-2;0), C(3;-2;1), D(1;1;1)
a. Chứng minh rằng bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng
b. Tính diện tích tam giác ABC
c. Tính thể tích tứ diện ABCD
Bài 2: Tính thể tích tứ diện ABCD biết A(-1;-2;0), B(2;-6;3), C(3;-3;-1), D(-1;-5;3)
Bài 3:

Bài 4:

Bài 5:


Bài 6:

Bài 7: Cho tứ diện ABCD với A(2; 1;6), B(3; 1; 4), C(5; 1; 0), D(1; 2;1) . Chứng minh tam giác ABC vng.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và thể tích tứ diện ABCD.

112


Chun đề LTĐH

Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn

ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. Các đònh nghóa:
1. Véc tơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng:


đn  a  0


a là VTCP của đường thẳng (  )   
a có giá song song hoặc trùng với ()

a

a
()
Chú ý:

 Một đường thẳng có vô số VTCP, các véc tơ này cùng phương với nhau.
 Một đường thẳng (  ) hoàn toàn được xác đònh khi biết một điểm thuộc nó và một VTCP của nó.
2. Cặp VTCP của mặt phẳng:

a

b
a



b


Cho mặt phẳng  xác đònh bởi hai đường thẳng cắt nhau a và b . Gọi a là VTCP của đường

thẳng a và b là VTVP của đường thẳng b. Khi đó :

Cặp (a,b) được gọi là cặp VTCP của mặt phẳng 
Chú ý :
 Một mặt phẳng  hoàn toàn được xác đònh khi biết một điểm thuộc nó và một cặp VTCP của nó.

3. Véc tơ pháp tuyến ( VTPT) của mặt phẳng :
n




đn  n  0



n là VTPT của mặt phẳng    
n có giá vuông góc với mp
Chú y ù:
 Một mặt phẳng có vô số VTPT, các véc tơ này cùng phương với nhau.
 Một mặt phẳng hoàn toàn được xác đònh khi biết một điểm thuộc nó và một cặp VTPT của nó.

113


Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
4. Cách tìm tọa độ một VTPT của mặt phẳng khi biết cặp VTCP của nó:

a  (a1; a2 ; a3 )
Đònh lý: Giả sử mặt phẳng  có cặp VTCP là :  
thì mp  có một VTPT là :
b  (b1; b2 ; b3 )

   a2
n   a; b   
 b2

a3 a3
;
b3 b3

a1 a1
;
b1 b1


a2 

b2 


 
n  [a , b ]

a


b


Ví dụ: Tìm một VTPT của mặt phẳng  biết  đi qua ba điểm A(-2;0;1), B(0;10;3), C(2;0;-1)
II. Phương trình của mặt phẳng :
Đònh lý 1: Trong Kg(Oxyz) . Phương trình mặt phẳng  đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có một

VTPT n  ( A; B; C ) là:


n  ( A; B ; C )

M  x; y;z  
M 0 ( x0 ; y 0 ; z 0 )

A( x  x0 )  B( y  y0 )  C ( z  z0 )  0




z


n  ( A; B ; C )



Đònh lý 2: Trong Kg(Oxyz) . Phương trình dạng :
M0
2

2

y

2

Ax  By  Cz  D  0 với A  B  C  0

là phương trình tổng quát của một mặt phẳng .

x

Chú ý :

 Nếu ( ) : Ax  By  Cz  D  0 thì ( ) có một VTPT là n  ( A; B; C )
 M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )  ( ) : Ax  By  Cz  D  0  Ax 0  By0  Cz0  D  0
Các trường hợp đặc biệt:
1. Phương trình các mặt phẳng tọa độ:

 (Oxy):z = 0
 (Oyz):x = 0
 (Oxz):y = 0
2. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:


(Oyz )

z

y
O

(Oxz )

x

 A(a; 0; 0)

Phương trình mặt phẳng cắt các trục Ox, Oy, Oz tại  B(0; b; 0)
C (0; 0; c)


114

(Oxy )

(a,b,c  0)



Chun đề LTĐH

Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
C

là:

x y z
  1
a b c

c
O
a

b
B

A
Ví dụ 1: Trong Kg(Oxyz) cho ba điểm A(3;1;0), B(-1;2;-1), C(2;-1;3)
Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
Ví dụ 2: Trong Kg(Oxyz) cho A 1;2;3  , B  2; 3;1 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vng góc

với đường thẳng AB.
Ví dụ 3: Trong Kg(Oxyz) cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  4  0 và  R  : 3 x  2 y  z  1  0 . Viết phương
trình mặt phẳng  R  đi qua A 1;1;1 đồng thời vng góc với cả  P  và  Q  .
Ví dụ 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(9;1;1) , cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao
cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất.
III. Vò trí tương đối của hai mặt phẳng :
1. Một số quy ước và ký hiệu:

a1  tb1
a  tb
2
 2
(a1 , a2 ,..., an )
Hai bộ n số : 
được gọi là tỷ lệ với nhau nếu có số t  0 sao cho .
(b1 , b2 ,..., bn )
.

an  tbn
a
a1 a2

 ...  n
Ký hiệu:
a1 : a2 : ... : an  b1 : b2 : ... : bn
hoặc
b1 b2
bn
2. Vò trí tương đối của hai mặt phẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai mặt phẳng  ,  xác đònh bởi phương trình :

( ) : A1 x  B1 y  C1z  D1  0 có VTPT n1  ( A1; B1; C1 )

(  ) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0 có VTPT n2  ( A2 ; B2 ; C2 )

n
1


n2


n1

n1

n2






115


n2



Chun đề LTĐH

Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
A
B
B
C
C
A

( ) cắt ( )  A1 : B1 : C1  A2 : B2 : C2 (hay: 1  1 hoặc 1  1 hoặc 1  1 )
A 2 B2
B2 C2
C2 A2


A1 B1 C1 D1



A 2 B2 C2 D2

( )  ( ) 

A1 B1 C1 D1



A 2 B2 C2 D2

( ) // ( )

Đặc biệt:

    A1 A2  B1B2  C1C2  0

ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. Phương trình của đường thẳng:
1.Phương trình tham số của đường thẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) . Phương trình tham số của đường thẳng () đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )


và nhận a  (a1; a2 ; a3 ) làm VTCP là :
z


a

 x  x0  ta1

() :  y  y0  ta2
 z  z  ta
0
3


()
M0

M ( x, y , z ) y

(t  )

O

x

2. Phương trình chính tắc của đường thẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) . Phương trình chính tắc của đường thẳng () đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )

và nhận a  (a1; a2 ; a3 ) làm VTCP là :

() :

x  x0 y  y0 z  z0


a1
a2
a3

Ví du 1ï:

Ví du 2ï:

Ví du 3:

116


Chun đề LTĐH

Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn

x  1  2t

Cho điểm M(-2;1;1) và đường thẳng (d) : y  1  t . Lập phương trình mặt phẳng (P) qua điểm
z  3  t

M và vuông góc với đường thẳng (d).
Ví dụ 4: Cho điểm M(1;2;3) và đường thẳng (d) :


x z z

 . Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm
1 1 1

M và đường thẳng (d)
II. Vò trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng :
1.Vò trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng :

( )


a




a

M

n

( )


n


n


M

M






a ( )

Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho :

x  x0 y  y0 z  z0


đường thẳng () :
có VTCP a  (a1; a2 ; a3 ) và qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
a1
a2
a3

và mặt phẳng ( ) : Ax  By  Cz  D  0
có VTPT n  ( A; B; C )
Khi đó :
() cắt ( )
 Aa1  Ba2  Ca3  0
() // ( )
(  )  ( )


Aa1  Ba2  Ca3  0
 
 Ax0  By0  Cz0  D  0
Aa1  Ba2  Ca3  0
 
 Ax0  By0  Cz0  D  0


a
Đặc biệt:

( )  ( ) 

a1 : a2 : a3  A : B : C


n



 pt ()
Chú ý: Muốn tìm giao điểm M của (  ) và (  ) ta giải hệ phương trình : 
tìm x,y,z
 pt ( )
Suy ra: M(x,y,z)
Ví dụ 1: Cho hai điểm A(0;0;-3) , B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x - 8y + 7z -1 = 0
Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
Ví dụ 2: Cho điểm M(1;1;1) và mặt phẳng (P) có phương trình: x  2y  3z  14  0 . Tìm tọa độ hình
chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (P).

117


Chun đề LTĐH

Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn

x 1 y  2 z  2


và mặt phẳng (P) : x  3y  4m 2 z  m  0 . Tìm m
1
5
4
để đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (P).

Ví dụ 3: Cho đường thhẳng (d) :

2. Vò trí tương đối của hai đường thẳng :
M

'
0


u

1



a


b


u

M0

u'

2

1
2

'
1 M 0 M 0


u

M0


u'

2
M


M 0'

M0

'
0

1


u'

2

Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai đường thẳng :

x  x0 y  y0 z  z0
(1 ) :


có VTCP u  (a; b; c) và qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
a
b
c

x  x0 y  y0 z  z0
( 2 ) :



có VTCP u'  (a' ; b' ; c' ) và qua M '0 ( x0' ; y0' ; z0' )
'
'
'
a
b
c
  
 (1 ) và ( 2 ) đồng phẳng  u, u'  .M0 M0'  0




  u , u'  .M M '  0

 0 0
 (1 ) cắt ( 2 )
  
a : b : c  a' : b' : c'
 (1 ) // ( 2 )

 a : b : c  a' : b' : c'  ( x0'  x0 ) : ( y0'  y0 ) : ( z0'  z0 )

 (1 )  ( 2 )

 a : b : c  a' : b' : c'  ( x0'  x0 ) : ( y0'  y0 ) : ( z0'  z0 )
  
 u, u'  .M 0 M 0'  0




 (1 ) và ( 2 ) chéo nhau

 pt (1 )
Chú ý: Muốn tìm giao điểm M của (1 ) và ( 2 ) ta giải hệ phương trình : 
tìm x,y,z
 pt ( 2 )
Suy ra: M(x,y,z)
III. Góc trong không gian:
1. Góc giữa hai mặt phẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai mặt phẳng  ,  xác đònh bởi phương trình :

n1  ( A1 ; B1 ; C1 )
( ) : A1 x  B1 y  C1z  D1  0

(  ) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0
n 2  ( A2 ; B 2 ; C 2 )
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( ) & (  ) ta có công thức:

cos  

A1 A2  B1 B2  C1C2



0 0    90 0

A12  B12  C12 . A22  B22  C22



Ví dụ: Cho hai mặt phẳng (P) : x  y  2  0 & (Q) :  x  z  3  0 . Xác đònh góc giữa hai mặt phẳng
(P) và (Q).
118


Chun đề LTĐH
2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:

Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn

Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho đường thẳng () :

x  x0 y  y0 z  z0


a
b
c

và mặt phẳng ( ) : Ax  By  Cz  D  0
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng () & ( ) ta có công thức:

( )

a  ( a ; b; c )

n  ( A; B ; C )

sin  


Aa  Bb  Cc
A2  B 2  C 2 . a 2  b 2  c 2



0 0    90 0

3.Góc giữa hai đường thẳng :
Đònh lý:
Trong Kg(Oxyz) cho hai đường thẳng :
x  x0 y  y0 z  z0
(1 ) :


a
b
c
x  x0 y  y0 z  z0
( 2 ) :


a'
b'
c'


a1  ( a; b; c )

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (1 ) & ( 2 ) ta có công thức:


cos  

1

aa '  bb '  cc '
a 2  b 2  c 2 . a '2  b '2  c '2

2


a 2  ( a ' ; b' ; c ' )

0 0    90 0
IV. Khoảng cách:
1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho mặt phẳng ( ) : Ax  By  Cz  D  0 và điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng ( ) được tính bởi công thức:

M 0 ( x0 ; y 0 ; z 0 )
d ( M0 ; ) 


H

Ax0  By0  Cz0  D
A2  B 2  C 2

Ví dụ: Cho hình tứ diện ABCD biết tọa độ các đỉnh A(2,3,1) ; B(4,1,-2) ; C(6,3,7) ; D(-5,-4,8)
Tính độ dài đường cao hình tứ diện xuất phát từ D.


119


Chun đề LTĐH
2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:

Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn

Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho đường thẳng (  ) đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có VTCP

u  (a; b; c) . Khi đó khoảng cách từ điểm M1 đến () được tính bởi công thức:

M1


u

 
 M0 M1; u 


d ( M1 , ) 

u

( )

M 0 ( x0 ; y0 ; z 0 ) H

x y 1 z  3



và điểm A(1;2;1)
3
4
1
Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d).
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:

Ví dụ: Cho đường thẳng : (d ) :

Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai đường thẳng chéo nhau :

(1 ) có VTCP u  (a; b; c) và qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )

( 2 ) có VTCP u'  (a' ; b' ; c' ) và qua M '0 ( x0' ; y0' ; z0' )
Khi đó khoảng cách giữa (1 ) và ( 2 ) được tính bởi công thức

1
u
M0

M

'
0


u'


  
u, u ' .M 0 M 0'


d (1 ,  2 ) 
 
u; u ' 



2

Ví dụ: Cho hai đường thẳng :
 x  9  6t
x  5 y  5 z 1

(d1 ) :


và (d 2 ) :  y  2t
3
2
2
z  2  t

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng (d1) và (d2).

120



Chuyên đề LTĐH

Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn

BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: (A-2012)

Bài 2: (B-2012)

Bài 3: (D-2012)

Bài 4:

Bài 5:

Bài 6:

Bài 7:

Bài 8:

Bài 9:

Bài 10:

121


Chuyên đề LTĐH


Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn

Bài 11:

Bài 12:

Bài 13:

Bài 14:

Bài 15:

Bài 16:

Bài 17:

122


Chun đề LTĐH

Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn

MẶT CẦU TRONG KHÔNG GIAN
I. Phương trình mặt cầu:
1. Phương trình chính tắc:
Đònh lý : Trong Kg(Oxyz). Phương trình của mặt cầu (S) tâm I(a;b;c), bán kính R là :

z
(S) : ( x  a)2  ( y  b)2  ( z  c)2  R2


(S )
I

R

Phương trình (1) được gọi là phương trình
chính tắc của mặt cầu

M ( x; y; z )

y

O

(1)

Khi I  O thì (C ) : x 2  y 2  z2  R2

Đặc biệt:

x
2. Phương trình tổng quát:
Đònh lý : Trong Kg(Oxyz). Phương trình :
x 2  y2  z2  2 ax  2 by  2cz  d  0
với a2  b2  c2  d  0 là phương trình của mặt cầu (S) có
tâm I(a;b;c), bán kính R  a2  b2  c2  d .
Ví dụ: Cho 4 điểm A(-1;-2;0), B(2;-6;3), C(3;-3;-1), D(-1;-5;3)
Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. Xác đònh tâm và bán kính của mặt cầu
II. Giao của mặt cầu và mặt phẳng:

Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho mặt phẳng ( ) và mặt cầu (S) có phương trình :
( ) : Ax  By  Cz  D  0
(S ) : ( x  a)2  ( y  b)2  ( z  c)2  R2
Gọi d(I;  ) là khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mặt phẳng 
Ta có :
1. ( ) cắt mặt cầu (S)
 d(I; ) < R
2. ( ) tiếp xúc mặt cầu (S)

 d(I; ) =R

3. ( ) không cắt mặt cầu (S)

 d(I; ) > R

(S )
(S )
I

(S )

I
R

R
R



H




(C )

I

M

M H

M



123

r

H


Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
Chú ý:
Khi  cắt mặt cầu (S) thì sẽ cắt theo một đường tròn (C). Đường tròn (C) này có:






 Ax  By  Cz  D  0

2
2
2
2
 x  a    y  b    z  c   R
Tâm là hình chiếu vng góc của tâm mặt cầu trên mặt phẳng 
Bán kính r  R2  d 2 ( I , )
Phương trình là:

Ví dụ: Cho mặt cầu (S) : x 2  y 2  z 2  4x  2y  2z  3  0 . Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu tại
điểm M(0;1;-2).

BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: (A-2012)

Bài 2: (B-2012)

Bài 3: (D-2012)

Bài 4:

Bài 5:

Bài 6:

Bài 7:


Bài 8:
124


Chuyên đề LTĐH

Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn

Bài 9:

125



×