Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHÔNG GIAN
Chuyên đề 13:
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
TỌA ĐỘ ĐIỂM - TỌA ĐỘ VÉC TƠ
z
I. Hệ trục toạ độ ĐỀ-CÁC trong không gian
x'
x'Ox : trục hoành
y'Oy : trục tung
z'Oz : trục cao
O
: gốc toạ độ
i, j, k : véc tơ đơn vò
(hay i; j; k : véc tơ đơn vò )
k
y'
x
i
O
j
z'
Quy ước : Không gian mà trong đó có chọn hệ trục toạ độ Đề-Các vuông góc Oxyz được gọi là
không gian Oxyz và ký hiệu là : kg(Oxyz)
II. Toạ độ của một điểm và của một véc tơ:
1. Đònh nghóa 1: Cho M kg(Oxyz) . Khi đó véc tơ OM được biểu diển một cách duy nhất theo
z
i, j, k bởi hệ thức có dạng : OM xi y j + y k với x,y,z .
Bộ số (x;y;z) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của điểm M.
y
Ký hiệu:
M(x;y;z)
( x: hoành độ của điểm M; y: tung độ của điểm M, z: cao độ của điểm M )
M
O
x
đ/n
OM xi y j zk
M ( x; y; z)
x OP
; y= OQ ; z = OR
Ý nghóa hình học:
z
M2
R
z
M3
O
M
y
Q
x
x
p
y
M1
107
y
Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
2. Đònh nghóa 2: Cho a kg(Oxyz) . Khi đó véc tơ a được biểu diển một cách duy nhất theo
i, j, k bởi hệ thức có dạng : a a1 i a2 j + a3 k với a1 ,a2 ,a3 .
Bộ số (a1;a2;a3) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của véc tơ a .
Ký hiệu:
a (a1; a2 ; a3 )
a=(a1;a2 ;a3 )
đ/n
a a1 i a2 j a3 k
II. Các công thức và đònh lý về toạ độ điểm và toạ độ véc tơ :
Đònh lý 1:
Nếu A( x A ; y A ; zA ) và B(x B ; yB ; zB ) thì
AB ( xB x A ; yB y A ; zB zA )
Đònh lý 2:
Nếu a (a1; a2 ; a3 ) và b (b1; b2 ; b3 ) thì
a1 b1
* a b a2 b2
a b
3
3
* a b (a1 b1; a2 b2 ; a3 b3 )
* a b (a1 b1; a2 b2 ; a3 b3 )
(k )
* k .a (ka1; ka2 ; ka3 )
108
Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
III. Sự cùng phương của hai véc tơ:
Nhắc lại
Hai véc tơ cùng phương là hai véc tơ nằm trên cùng một đường thẳng hoặc nằm trên hai đường thẳng
song song .
Đònh lý về sự cùng phương của hai véc tơ:
Đònh lý 3 :
Cho hai véc tơ a và b với b 0
a cùng phương b
!k sao cho a k .b
Nếu a 0 thì số k trong trường hợp này được xác đònh như sau:
k > 0 khi a cùng hướng b
k < 0 khi a ngược hướng b
a
k
b
Đònh lý 4 :
A, B, C thẳng hàng AB cùng phương AC
Đònh lý 5: Cho hai véc tơ a (a1; a2 ; a3 ) và b (b1; b2 ; b3 ) ta có :
a cùng phương b
a1 kb1
a2 kb2 a 1 : a2 : a3 b1 : b2 : b3
a kb
3
3
IV. Tích vô hướng của hai véc tơ:
Nhắc lại:
a.b a . b .cos(a, b)
2 2
a a
a b a.b 0
Đònh lý 6: Cho hai véc tơ a (a1; a2 ; a2 ) và b (b1; b2 ; b3 ) ta có :
a.b a1b1 a2 b2 a3 b3
109
Chun đề LTĐH
Đònh lý 7: Cho hai véc tơ a (a1; a2 ; a3 ) ta có :
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
a a12 a2 2 a32
Đònh lý 8: Nếu A( x A ; y A ; zA ) và B(x B ; yB ; zB ) thì
AB ( xB x A )2 ( yB y A )2 ( zB zA )2
Đònh lý 9: Cho hai véc tơ a (a1; a2 ; a3 ) và b (b1; b2 ; b3 ) ta có :
ab
a1b1 a2 b2 a3b3 0
Đònh lý 10: Cho hai véc tơ a (a1; a2 ; a3 ) và b (b1; b2 ; b3 ) ta có :
a1b1 a2 b2 a3 b3
a.b
cos(a, b)
a.b
a12 a2 2 a32 . b12 b2 2 b32
V. Điểm chia đoạn thẳng theo tỷ số k:
Đònh nghóa : Điểm M được gọi là chia đoạn AB theo tỷ số k ( k 1 ) nếu như :
MA k.MB
A
M
B
Đònh lý 11 : Nếu A( x A ; y A ; zA ) , B(x B ; yB ; zB ) và MA k.MB ( k 1 ) thì
x A k. xB
xM 1 k
y A k . yB
yM
1 k
zA k .zB
zM 1 k
Đặc biệt :
x A xB
xM
2
y yB
M là trung điểm của AB yM A
2
zA zB
zM 2
110
Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
Định lý 12: Cho tam giác ABC biết A( x A ; y A ; zA ) , B(x B ; yB ; zB ), C(x C ; yC ; zC )
x A x B xC
xG
3
y yB yC
G là trọng tâm tam giác ABC yG A
3
zA zB zC
zG
3
Ví dụ 1: Trong Kg(Oxyz) cho ba điểm A(3;1;0), B(-1;2;-1), C(2;-1;3)
Tìm điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
Ví dụ 2: Trong Kg(Oxyz) cho ba điểm A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0)
a. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông .
b. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
c. Tính độ dài đường trung tuyến kẻ từ A
VI. Tích có hướng của hai véc tơ:
1. Đònh nghóa: Tích có hướng của hai véc tơ a (a1; a2 ; a3 ) và b (b1; b2 ; b3 ) là một véc tơ được
ký hiệu : a; b có tọa độ là :
1 2 3
a
a; b 2
b2
a3 a3
;
b3 b3
a1 a1
;
b1 b1
a (a1; a2 ; a3 )
Cách nhớ:
b (b1; b2 ; b3 )
a2
b2
2. Tính chất:
a; b a và a; b b
1
SABC . AB; AC
2
S ABCD AB; AD
A
B
C
D
B
VABCD . A' B'C' D' AB; AD . AA'
VABCD
a cùng phương b
a; b 0
C'
A'
A
1
. AB; AC . AD
6
D'
C
B'
D
C
A
D
B
C
A
B
a, b, c đồng phẳng a, b .c 0
A, B, C, D đồng phẳng AB, AC, AD đồng phẳng AB, AC .AD 0
111
Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
BÀI TẬP ỨNG DỤNG:
Bài 1: Cho bốn điểm A(-1;-2;4), B(-4;-2;0), C(3;-2;1), D(1;1;1)
a. Chứng minh rằng bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng
b. Tính diện tích tam giác ABC
c. Tính thể tích tứ diện ABCD
Bài 2: Tính thể tích tứ diện ABCD biết A(-1;-2;0), B(2;-6;3), C(3;-3;-1), D(-1;-5;3)
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
Bài 6:
Bài 7: Cho tứ diện ABCD với A(2; 1;6), B(3; 1; 4), C(5; 1; 0), D(1; 2;1) . Chứng minh tam giác ABC vng.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và thể tích tứ diện ABCD.
112
Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. Các đònh nghóa:
1. Véc tơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng:
đn a 0
a là VTCP của đường thẳng ( )
a có giá song song hoặc trùng với ()
a
a
()
Chú ý:
Một đường thẳng có vô số VTCP, các véc tơ này cùng phương với nhau.
Một đường thẳng ( ) hoàn toàn được xác đònh khi biết một điểm thuộc nó và một VTCP của nó.
2. Cặp VTCP của mặt phẳng:
a
b
a
b
Cho mặt phẳng xác đònh bởi hai đường thẳng cắt nhau a và b . Gọi a là VTCP của đường
thẳng a và b là VTVP của đường thẳng b. Khi đó :
Cặp (a,b) được gọi là cặp VTCP của mặt phẳng
Chú ý :
Một mặt phẳng hoàn toàn được xác đònh khi biết một điểm thuộc nó và một cặp VTCP của nó.
3. Véc tơ pháp tuyến ( VTPT) của mặt phẳng :
n
đn n 0
n là VTPT của mặt phẳng
n có giá vuông góc với mp
Chú y ù:
Một mặt phẳng có vô số VTPT, các véc tơ này cùng phương với nhau.
Một mặt phẳng hoàn toàn được xác đònh khi biết một điểm thuộc nó và một cặp VTPT của nó.
113
Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
4. Cách tìm tọa độ một VTPT của mặt phẳng khi biết cặp VTCP của nó:
a (a1; a2 ; a3 )
Đònh lý: Giả sử mặt phẳng có cặp VTCP là :
thì mp có một VTPT là :
b (b1; b2 ; b3 )
a2
n a; b
b2
a3 a3
;
b3 b3
a1 a1
;
b1 b1
a2
b2
n [a , b ]
a
b
Ví dụ: Tìm một VTPT của mặt phẳng biết đi qua ba điểm A(-2;0;1), B(0;10;3), C(2;0;-1)
II. Phương trình của mặt phẳng :
Đònh lý 1: Trong Kg(Oxyz) . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có một
VTPT n ( A; B; C ) là:
n ( A; B ; C )
M x; y;z
M 0 ( x0 ; y 0 ; z 0 )
A( x x0 ) B( y y0 ) C ( z z0 ) 0
z
n ( A; B ; C )
Đònh lý 2: Trong Kg(Oxyz) . Phương trình dạng :
M0
2
2
y
2
Ax By Cz D 0 với A B C 0
là phương trình tổng quát của một mặt phẳng .
x
Chú ý :
Nếu ( ) : Ax By Cz D 0 thì ( ) có một VTPT là n ( A; B; C )
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) ( ) : Ax By Cz D 0 Ax 0 By0 Cz0 D 0
Các trường hợp đặc biệt:
1. Phương trình các mặt phẳng tọa độ:
(Oxy):z = 0
(Oyz):x = 0
(Oxz):y = 0
2. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:
(Oyz )
z
y
O
(Oxz )
x
A(a; 0; 0)
Phương trình mặt phẳng cắt các trục Ox, Oy, Oz tại B(0; b; 0)
C (0; 0; c)
114
(Oxy )
(a,b,c 0)
Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
C
là:
x y z
1
a b c
c
O
a
b
B
A
Ví dụ 1: Trong Kg(Oxyz) cho ba điểm A(3;1;0), B(-1;2;-1), C(2;-1;3)
Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
Ví dụ 2: Trong Kg(Oxyz) cho A 1;2;3 , B 2; 3;1 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và vng góc
với đường thẳng AB.
Ví dụ 3: Trong Kg(Oxyz) cho hai mặt phẳng P : x 2 y 3z 4 0 và R : 3 x 2 y z 1 0 . Viết phương
trình mặt phẳng R đi qua A 1;1;1 đồng thời vng góc với cả P và Q .
Ví dụ 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(9;1;1) , cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao
cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất.
III. Vò trí tương đối của hai mặt phẳng :
1. Một số quy ước và ký hiệu:
a1 tb1
a tb
2
2
(a1 , a2 ,..., an )
Hai bộ n số :
được gọi là tỷ lệ với nhau nếu có số t 0 sao cho .
(b1 , b2 ,..., bn )
.
an tbn
a
a1 a2
... n
Ký hiệu:
a1 : a2 : ... : an b1 : b2 : ... : bn
hoặc
b1 b2
bn
2. Vò trí tương đối của hai mặt phẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai mặt phẳng , xác đònh bởi phương trình :
( ) : A1 x B1 y C1z D1 0 có VTPT n1 ( A1; B1; C1 )
( ) : A2 x B2 y C2 z D2 0 có VTPT n2 ( A2 ; B2 ; C2 )
n
1
n2
n1
n1
n2
115
n2
Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
A
B
B
C
C
A
( ) cắt ( ) A1 : B1 : C1 A2 : B2 : C2 (hay: 1 1 hoặc 1 1 hoặc 1 1 )
A 2 B2
B2 C2
C2 A2
A1 B1 C1 D1
A 2 B2 C2 D2
( ) ( )
A1 B1 C1 D1
A 2 B2 C2 D2
( ) // ( )
Đặc biệt:
A1 A2 B1B2 C1C2 0
ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. Phương trình của đường thẳng:
1.Phương trình tham số của đường thẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) . Phương trình tham số của đường thẳng () đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
và nhận a (a1; a2 ; a3 ) làm VTCP là :
z
a
x x0 ta1
() : y y0 ta2
z z ta
0
3
()
M0
M ( x, y , z ) y
(t )
O
x
2. Phương trình chính tắc của đường thẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) . Phương trình chính tắc của đường thẳng () đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
và nhận a (a1; a2 ; a3 ) làm VTCP là :
() :
x x0 y y0 z z0
a1
a2
a3
Ví du 1ï:
Ví du 2ï:
Ví du 3:
116
Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
x 1 2t
Cho điểm M(-2;1;1) và đường thẳng (d) : y 1 t . Lập phương trình mặt phẳng (P) qua điểm
z 3 t
M và vuông góc với đường thẳng (d).
Ví dụ 4: Cho điểm M(1;2;3) và đường thẳng (d) :
x z z
. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm
1 1 1
M và đường thẳng (d)
II. Vò trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng :
1.Vò trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng :
( )
a
a
M
n
( )
n
n
M
M
a ( )
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho :
x x0 y y0 z z0
đường thẳng () :
có VTCP a (a1; a2 ; a3 ) và qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
a1
a2
a3
và mặt phẳng ( ) : Ax By Cz D 0
có VTPT n ( A; B; C )
Khi đó :
() cắt ( )
Aa1 Ba2 Ca3 0
() // ( )
( ) ( )
Aa1 Ba2 Ca3 0
Ax0 By0 Cz0 D 0
Aa1 Ba2 Ca3 0
Ax0 By0 Cz0 D 0
a
Đặc biệt:
( ) ( )
a1 : a2 : a3 A : B : C
n
pt ()
Chú ý: Muốn tìm giao điểm M của ( ) và ( ) ta giải hệ phương trình :
tìm x,y,z
pt ( )
Suy ra: M(x,y,z)
Ví dụ 1: Cho hai điểm A(0;0;-3) , B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x - 8y + 7z -1 = 0
Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
Ví dụ 2: Cho điểm M(1;1;1) và mặt phẳng (P) có phương trình: x 2y 3z 14 0 . Tìm tọa độ hình
chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (P).
117
Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
x 1 y 2 z 2
và mặt phẳng (P) : x 3y 4m 2 z m 0 . Tìm m
1
5
4
để đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (P).
Ví dụ 3: Cho đường thhẳng (d) :
2. Vò trí tương đối của hai đường thẳng :
M
'
0
u
1
a
b
u
M0
u'
2
1
2
'
1 M 0 M 0
u
M0
u'
2
M
M 0'
M0
'
0
1
u'
2
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai đường thẳng :
x x0 y y0 z z0
(1 ) :
có VTCP u (a; b; c) và qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
a
b
c
x x0 y y0 z z0
( 2 ) :
có VTCP u' (a' ; b' ; c' ) và qua M '0 ( x0' ; y0' ; z0' )
'
'
'
a
b
c
(1 ) và ( 2 ) đồng phẳng u, u' .M0 M0' 0
u , u' .M M ' 0
0 0
(1 ) cắt ( 2 )
a : b : c a' : b' : c'
(1 ) // ( 2 )
a : b : c a' : b' : c' ( x0' x0 ) : ( y0' y0 ) : ( z0' z0 )
(1 ) ( 2 )
a : b : c a' : b' : c' ( x0' x0 ) : ( y0' y0 ) : ( z0' z0 )
u, u' .M 0 M 0' 0
(1 ) và ( 2 ) chéo nhau
pt (1 )
Chú ý: Muốn tìm giao điểm M của (1 ) và ( 2 ) ta giải hệ phương trình :
tìm x,y,z
pt ( 2 )
Suy ra: M(x,y,z)
III. Góc trong không gian:
1. Góc giữa hai mặt phẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai mặt phẳng , xác đònh bởi phương trình :
n1 ( A1 ; B1 ; C1 )
( ) : A1 x B1 y C1z D1 0
( ) : A2 x B2 y C2 z D2 0
n 2 ( A2 ; B 2 ; C 2 )
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( ) & ( ) ta có công thức:
cos
A1 A2 B1 B2 C1C2
0 0 90 0
A12 B12 C12 . A22 B22 C22
Ví dụ: Cho hai mặt phẳng (P) : x y 2 0 & (Q) : x z 3 0 . Xác đònh góc giữa hai mặt phẳng
(P) và (Q).
118
Chun đề LTĐH
2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho đường thẳng () :
x x0 y y0 z z0
a
b
c
và mặt phẳng ( ) : Ax By Cz D 0
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng () & ( ) ta có công thức:
( )
a ( a ; b; c )
n ( A; B ; C )
sin
Aa Bb Cc
A2 B 2 C 2 . a 2 b 2 c 2
0 0 90 0
3.Góc giữa hai đường thẳng :
Đònh lý:
Trong Kg(Oxyz) cho hai đường thẳng :
x x0 y y0 z z0
(1 ) :
a
b
c
x x0 y y0 z z0
( 2 ) :
a'
b'
c'
a1 ( a; b; c )
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (1 ) & ( 2 ) ta có công thức:
cos
1
aa ' bb ' cc '
a 2 b 2 c 2 . a '2 b '2 c '2
2
a 2 ( a ' ; b' ; c ' )
0 0 90 0
IV. Khoảng cách:
1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho mặt phẳng ( ) : Ax By Cz D 0 và điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng ( ) được tính bởi công thức:
M 0 ( x0 ; y 0 ; z 0 )
d ( M0 ; )
H
Ax0 By0 Cz0 D
A2 B 2 C 2
Ví dụ: Cho hình tứ diện ABCD biết tọa độ các đỉnh A(2,3,1) ; B(4,1,-2) ; C(6,3,7) ; D(-5,-4,8)
Tính độ dài đường cao hình tứ diện xuất phát từ D.
119
Chun đề LTĐH
2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho đường thẳng ( ) đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có VTCP
u (a; b; c) . Khi đó khoảng cách từ điểm M1 đến () được tính bởi công thức:
M1
u
M0 M1; u
d ( M1 , )
u
( )
M 0 ( x0 ; y0 ; z 0 ) H
x y 1 z 3
và điểm A(1;2;1)
3
4
1
Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d).
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
Ví dụ: Cho đường thẳng : (d ) :
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai đường thẳng chéo nhau :
(1 ) có VTCP u (a; b; c) và qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
( 2 ) có VTCP u' (a' ; b' ; c' ) và qua M '0 ( x0' ; y0' ; z0' )
Khi đó khoảng cách giữa (1 ) và ( 2 ) được tính bởi công thức
1
u
M0
M
'
0
u'
u, u ' .M 0 M 0'
d (1 , 2 )
u; u '
2
Ví dụ: Cho hai đường thẳng :
x 9 6t
x 5 y 5 z 1
(d1 ) :
và (d 2 ) : y 2t
3
2
2
z 2 t
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng (d1) và (d2).
120
Chuyên đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: (A-2012)
Bài 2: (B-2012)
Bài 3: (D-2012)
Bài 4:
Bài 5:
Bài 6:
Bài 7:
Bài 8:
Bài 9:
Bài 10:
121
Chuyên đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
Bài 11:
Bài 12:
Bài 13:
Bài 14:
Bài 15:
Bài 16:
Bài 17:
122
Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
MẶT CẦU TRONG KHÔNG GIAN
I. Phương trình mặt cầu:
1. Phương trình chính tắc:
Đònh lý : Trong Kg(Oxyz). Phương trình của mặt cầu (S) tâm I(a;b;c), bán kính R là :
z
(S) : ( x a)2 ( y b)2 ( z c)2 R2
(S )
I
R
Phương trình (1) được gọi là phương trình
chính tắc của mặt cầu
M ( x; y; z )
y
O
(1)
Khi I O thì (C ) : x 2 y 2 z2 R2
Đặc biệt:
x
2. Phương trình tổng quát:
Đònh lý : Trong Kg(Oxyz). Phương trình :
x 2 y2 z2 2 ax 2 by 2cz d 0
với a2 b2 c2 d 0 là phương trình của mặt cầu (S) có
tâm I(a;b;c), bán kính R a2 b2 c2 d .
Ví dụ: Cho 4 điểm A(-1;-2;0), B(2;-6;3), C(3;-3;-1), D(-1;-5;3)
Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. Xác đònh tâm và bán kính của mặt cầu
II. Giao của mặt cầu và mặt phẳng:
Đònh lý: Trong Kg(Oxyz) cho mặt phẳng ( ) và mặt cầu (S) có phương trình :
( ) : Ax By Cz D 0
(S ) : ( x a)2 ( y b)2 ( z c)2 R2
Gọi d(I; ) là khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mặt phẳng
Ta có :
1. ( ) cắt mặt cầu (S)
d(I; ) < R
2. ( ) tiếp xúc mặt cầu (S)
d(I; ) =R
3. ( ) không cắt mặt cầu (S)
d(I; ) > R
(S )
(S )
I
(S )
I
R
R
R
H
(C )
I
M
M H
M
123
r
H
Chun đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
Chú ý:
Khi cắt mặt cầu (S) thì sẽ cắt theo một đường tròn (C). Đường tròn (C) này có:
Ax By Cz D 0
2
2
2
2
x a y b z c R
Tâm là hình chiếu vng góc của tâm mặt cầu trên mặt phẳng
Bán kính r R2 d 2 ( I , )
Phương trình là:
Ví dụ: Cho mặt cầu (S) : x 2 y 2 z 2 4x 2y 2z 3 0 . Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu tại
điểm M(0;1;-2).
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: (A-2012)
Bài 2: (B-2012)
Bài 3: (D-2012)
Bài 4:
Bài 5:
Bài 6:
Bài 7:
Bài 8:
124
Chuyên đề LTĐH
Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn
Bài 9:
125