Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Dap an toan lan 2 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Câu
Câu 1.
(2,0
điểm)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – LẦN 2
Môn: TOÁN;
Thời gian làm bài: 180 phút

Đáp án
a) (1,0 điểm)
1 o. Tập xác định:  \ {1}.
2 o. Sự biến thiên:
* Giới hạn, tiệm cận: Ta có lim y   và lim y  . Do đó đường thẳng x  1 là tiệm
x 1

x 1

cận đứng của đồ thị (H).
Vì lim y  lim y  1 nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị (H).
x 

Điểm

0,5

x 


1
 0, với mọi x  1.
( x  1) 2
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ; 1 , 1;    .
* Chiều biến thiên: Ta có y ' 

* Bảng biến thiên:
x 
y'



1






y

1

1


o

3 . Đồ thị:
Đồ thị (H) cắt Ox tại  2; 0  , cắt Oy tại  0; 2  ; nhận giao điểm I 1; 1 của hai đường

y

0,5
2
1

O

I

1

2

x

tiệm cận làm tâm đối xứng.
b) (1,0 điểm)

1
, với mọi x  1. Vì tiếp tuyến có hệ số góc k  1 nên hoành độ tiếp
( x  1) 2
x  0
1
2
điểm là nghiệm của phương trình
 1 , hay  x  1  1  
2
 x  1
 x  2.

*) Với x  0 ta có phương trình tiếp tuyến y  x  2.
*) Với x  2 ta có phương trình tiếp tuyến y  x  2.
Vậy có hai tiếp tuyến là y  x  2 và y  x  2.
a) (0,5 điểm)
Ta có y ' 

Câu 2.
(1,0

Rõ ràng cos  0, chia cả tử số và mẫu số của A cho cos3 ta được
1

0,5

0,5

0,5


điểm)
A

tan  1  tan 2    2
2

3

1  tan   2 tan 




2.5  2 4
 .
5  16 7

b) (0,5 điểm)
Giả sử z  a  bi, (a, b  ). Suy ra z 
Từ giả thiết z 

2
2(1  i )
 a  bi 
 a  1  (b  1)i.
1 i
2

2
là số thực ta có b  1.
1 i

0,5

Khi đó z  2  a  i  2  a 2  1  2  a   3.

Câu 3.
(0,5
điểm)
Câu 4.
(1,0
điểm)


Vậy số phức cần tìm là z  3  i và z   3  i.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
23 x.21 x  2 x  23 x 1 x  2 x  3x  1  x 2  x
 x 2  2 x  1  0  1  2  x  1  2.

0,5

*) Điều kiện: 4  x 2  0  2  x  2.
Phương trình đã cho tương đương với
2

x  4  x 2  x 2  2 x  2 3  x 2  2 x   2.



Ta có x  4  x 2



2

42 x

4  x 2  4 , với mọi x   2; 2 .

0,5


Suy ra x  4  x 2  2, với mọi x   2; 2 .
Dấu đẳng thức ở (2) xảy ra khi và chỉ khi x  0, x   2.
Đặt

3

(1)

(2)

x 2  2 x  t . Dễ dàng có được t  1; 2 , với mọi x   2; 2 .

Khi đó vế phải của (1) chính là f (t )  t 3  2t 2  2, t   1; 2 .

t  0
Ta có f (t )  3t  4t  0  
4
t 
3

2

 4  22
Hơn nữa, ta lại có f ( 1)  1, f (0)  2, f   
, f (2)  2.
 3  27
Suy ra f (t )  2, với mọi t  1; 2 .

0,5


Do đó
2

x 2  2 x  2 3  x 2  2 x   2  2 , với mọi x  2; 2  .

(3)

Dấu đẳng thức ở (3) xảy ra khi và chỉ khi x  0, x   2.
Từ (2) và (3) ta có nghiệm của phương trình (1) là x  0, x   2.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  0, x   2.

Câu 5.
(1,0
điểm)

Chú ý rằng x ln  3 x  1  0, với mọi 0  x  1 . Khi đó diện tích hình phẳng cần tính là
1

S   x ln  3 x  1 dx.
0

Đặt u  ln  3 x  1 , dv  xdx. Suy ra du 

0,5

3
1
dx, v  x 2 .
3x  1
2


Theo công thức tích phân từng phần ta có
1
1
1
1 2
3
x2
1 
1 
S  x ln  3 x  1  
dx  ln 2    3 x  1 
dx
2
2 0 3x  1
6 0
3x  1 
0
2

0,5


1

13
1
8
1


 ln 2   x 2  x  ln 3 x  1   ln 2  .
62
3
12
0 9

Câu 6.
(1,0
điểm)

Gọi H là trung điểm BC. Từ giả thiết suy ra

C ' H  ( ABC ). Trong ABC ta có

0,5

1
a2 3
AB. AC .sin1200 
.
2
2
BC 2  AC 2  AB 2  2 AC. AB cos1200  7a 2

S ABC 

a 7
2
a 3
 C ' H  C ' C 2  CH 2 

.
2
 BC  a 7  CH 

Suy ra thể tích lăng trụ V  C ' H .S ABC 

3a3
.
4

Hạ HK  AC. Vì C ' H  ( ABC )  đường xiên C ' K  AC

  ( ABC ), ( ACC ' A '   C
' KH

(1)


( C ' HK vuông tại H nên C
' KH  90 ) .
0

2SHAC S ABC a 3


AC
AC
2
C 'H



 tan C
' KH 
 1 C
' KH  450.
HK
Từ (1) và (2) suy ra  ( ABC ), ( ACC ' A ')   450.
Trong HAC ta có HK 

0,5
(2)

Ghi chú: Thí sinh có thể tính độ dài AH và suy ra AHC vuông tại A để suy ra K  A.

Câu 7.
(1,0
điểm)

 x  3  7t
Gọi M là trung điểm BC. Phương trình GE hay AM là 4 x  7 y  0  
 y  2  4t.
Gọi M  3  7 m; 2  4 m  . Ta có


IM   7m  2; 4m  4  ; FM   7m  6; 4m  3  .
Vì IM  FM nên
 
IM .FM  0

0,5


  7 m  2  7 m  6    4 m  4  4m  3   0
 m  0.
Suy ra M  3; 2  .
3




Giả sử A  3  7 a; 2  4a  . Vì GA  2GM ta được a  1. Suy ra A  4;  2  .
Suy ra phương trình BC : x  2 y  7  0  B(2b  7; b)  BC (điều kiện b  2).
b  1
Vì IB  IA nên (2b  6) 2  (b  2) 2  25  
b  3 (ktm)
Suy ra B(5; 1)  C (1; 3) (vì M là trung điểm BC).

Câu 8.
(1,0
điểm)

0,5



 có vtcp u  (1;  1; 2) và A(2; 1; 1)    MA  (4; 0; 1)
  
 vtpt n p  u , MA  (1; 7; 4)

0,5


Suy ra ( P) : 1( x  2)  7( y  1)  4 z  0  x  7 y  4 z  9  0.

N    N (t  2;  t  1; 2t  1). Khi đó MN  (t  4) 2  ( t ) 2  (2t  1) 2  11
0,5

 6t 2  12t  6  0  t  1. Suy ra N (1; 2;  1).

Câu 9.
(0,5
điểm)

Câu 10.
(1,0
điểm)

Số cách lấy hai viên bi từ hộp là C122  66.
Số cách lấy ra hai viên bi gồm 1 viên màu xanh, 1 viên màu đỏ và khác số là 4  4  16.
Số cách lấy ra hai viên bi gồm 1 viên màu xanh, 1 viên màu vàng và khác số là 3  4  12.
Số cách lấy ra hai viên bi gồm 1 viên màu đỏ, 1 viên màu vàng và khác số là 3  3  9.
Như vậy số cách lấy ra 2 viên bi từ hộp vừa khác màu vừa khác số là 16  12  9  37.
Suy ra xác suất cần tính là
37
P
 0,5606.
66
z
z
Giả sử z  min x, y , z . Đặt x   u  0, y   v  0. Khi đó ta có
2
2

2
2
z
z


2
2
2
2
2
x  z   x    u ; y  z   y    v2 ;
2
2


(1)
2
2
z
z




x2  y2   x     y    u 2  v2 .
2 
2

Chú ý rằng với hai số thực dương u, v ta luôn có

1 1
4
1
1
8
 
và 2  2 
.
(2)
2
u
v
u v uv
u  v
Từ (1) và áp dụng (2) ta được
1
1
1
1
1
1
 2
 2
 2
 2  2
2
2
2
2
2

x y
y z
z x
u v
v
u
1
1 1
1  3 1
1
 2
  2  2   2  2 
2
u v
4u
v  4u
v 
1
1
6
 2


2
u v
2uv  u  v 2



4


u  v 

2



6

u  v 

2



10

u  v 

2



4

0,5

10

x  y  z


Mặt khác ta có
 x  1  y  1  z  1  xyz   xy  yz  zx    x  y  z   1
 xyz  x  y  z  2  x  y  z  2.
Từ (3) và (4) suy ra

0,5

2

.

(3)

(4)


P

10

x  y  z

Đặt x  y  z  t  0. Xét hàm số f (t ) 

2



5

 x  y  z   5.
2

(5)

10 5
 t , t  0.
t2 2

20 5
 , t 0.
t3 2
Suy ra f (t )  0  t  2; f (t )  0  t  2; f (t )  0  0  t  2.
15
Suy ra f (t )  f (2) 
với mọi t  0.
(6)
2
25
Từ (5) và (6) ta được P 
, dấu đẳng thức xảy ra khi x  y  1, z  0 hoặc các hoán vị.
2
25
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
.
2

Ta có f (t )  

5


0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×