Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tổng hợp hóa hữu cơ hay và khó (giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.48 KB, 3 trang )

HU C - 3
Cõu 1: t chỏy hon ton 25,3 gam hn hp X gm RCOOH, C 2H3COOH, v (COOH)2 thu c m gam
H2O v 15,68 lớt CO2 (ktc). Mt khỏc, 25,3 gam hn hp X phn ng hon ton vi NaHCO 3 d thu c
11,2 lớt (ktc) khớ CO2. Giỏ tr ca m l
A. 7,2
B. 8,1
C. 10,8
D. 9

nCO2 = 0, 7 mC = 8, 4
mH = 0, 9

a
+
b
+
2
c
=
0,5

m
=
16

O

Cõu 2: t chỏy hon ton 0,15 mol hn hp X gm 2 ancol mch h, thu c 0,3 mol CO2 v 0,3 mol
H2O. Bit rng gia 2 phõn t ancol hn kộm nhau khụng quỏ 2 nguyờn t cacbon . Nu 8,8 gam X qua bt
CuO nung núng n phn ng hon ton thu c hn hp khớ v hi Y ( gi s ch xy ra s oxi húa ancol
bc mt thnh anờhit). Y phn ng va vi V lớt dung dch AgNO3 1M trong NH3 un núng. V nhn giỏ


tr l:
A. 0,7
B. 0,45
C. 0,6
D. 0,65

CH 3OH ( 0,1)
nAg = 0, 7
d dng Mũ ra 8,8

CH C CH 2 OH (0,1)
Cho 3 chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C3H8O tác dụng với CuO d(nhiệt độ) thu
Câu 3 :
đợc hỗn hợp sản phẩm.Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 d thu đợc 21,6 gam
Ag . Nếu đun nóng hỗn hợp 3 chất trên với H2SO4 đặc 140 0C thì thu đợc 34,5 gam hỗn hợp 4
ete và 4,5 gam nớc.Thành phần phần trăm khối lợng ancol bậc 2 có trong hỗn hợp là
A. 46,15%
B. 30,77%
C. 61,53%
D. 15,38%
C C C OH (0,1)

cú ngay m = 39
nruou = 2nH2O = 0,5 C C ( OH ) C ( 0, 4 )
Cõu 4 Hn hp X gm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic v hexan trong ú s mol hexan bng s mol
etilen glicol. Cho m gam hn hp X tỏc dng vi Na d thu c 0,4032 lớt H2 (ktc). Mt khỏc t m gam
hn hp X cn 4,1664 lớt O2 (ktc). Giỏ tr ca m l
A. 2,235
B. 1,788
C. 2,682

D. 2,384
do s mol hexan bng s mol etilen glicol nờn X quy v CnH2n+2O (0,036 mol)
d dng mũ ra n = 31/9
Cõu 5 Cho hh X gm CH2=CHOCH3, CH2=CHCH2OH v CH3CH2CHO (s mol mi cht u bng nhau)
p vi lng d dd AgNO3 trong NH3, kt thỳc p thu c 5,4g Ag. Mt khỏc nu cho ton b lng X trờn
tỏc dng ht vi dd KMnO4 (d) thỡ khi lng cht hu c sinh ra l:
A. 7,08g
B. 7,40g
C. 4,60g
D. 7,85g
C2 H 5COOK

n = 0,025 CH 2 ( OH ) CH ( OH ) O CH 3 m = 7, 4
GLIXEROL

Cõu 6 t chỏy hon ton 54 gam hh X gm axit fomic ,axit axetic, axit acrylic, óxit oxalic,axit adipic thu
c 39.2 lit CO2 (ktc) v m gam H2O .Mt khỏc 54 gam hh X phn ng hon ton vi dd NaHCO3 d,thu
c 21.28 lớt CO2 (ktc). Tỡm m


A.21,6
B.46,8
C.43,2
D.23,4
 mC = 1, 75.12 = 21
⇒ mH = 2, 6 ⇒ m = 1,3.18 = 23, 4

 mO = 0,95.2.16 = 30, 4
Câu 7. Hỗn hợp X gồm một số ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng hết 40,8
gam O2 và thu được 0,85 mol CO2. Mặt khác, nếu đun 32,8 gam hỗn hợp X ở 1400C với H2SO4đặc, sau một

thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được V lít H2(đktc). Giả sử các ancol tham gia
phản ứng tách nước với cùng một hiệu suất 40%. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,6
việc đầu tiên phải kiểm tra thật nhanh xem rượu là gì???
ngay lập tức tìm ra nó là No và Đơn chức????
0, 25.0, 4

= 0, 05
 nH 2 O =
Y
⇒ nH 2 = 0,1
2

nruoudu = 0, 25.0, 6 = 0,15
Câu 8 cho 0,4 mol hh X gồm 2 ancol no don chuc bậc1 là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với H2SO4 đặc ở 140
độ C thu được 7,704 gam hh 3 ete Tham gia pư este hóa có 50% lượng ancol có khối lượng phân tử nhỏ và
40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn Tên gọi của 2 ancol trong X là
A.propan-1-ol và butan-1-ol

B.etanol và propan-1-ol

C.pentan-1-ol và butan-1-ol

D.metanol và etanol

a = 0, 24
a + b = 0, 4

 a + b = 0, 4

⇒
⇒ b = 0,16

 M .0,5a + ( M + 14).0, 4b − 9(0,5a + 0, 4b) = 7, 704 0,5Ma + 0, 4 Mb + 2b − 4,5a = 7, 704 
 M = 46
Câu 9 Cho 0,2mol một andehit mạch hở pư vừa đủ với 300ml dd AgNO3 2M trong NH3.Sau khi pư xảy ra
hoàn toàn thu được 87,2 gam kết tủa.Công thức phân tử của anđehit là:

A.C4H5CHO
B.C3H3HO
C.C4H3CHO
 Ag : 0, 4
87, 2 
→ R = 26 → C
CAg ≡ C − R − COONH 4 : 0, 2

D.C3H5CHO

Câu 10 Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi không khí trong điều kiện thích hợp thì thu được 3m gam
hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước. Xác đinh công thức của ancol trên.
A. CH3OH hoặc C2H5OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C2H5OH hoặc C3H7OH

nO =

m
2m
2m


= 32 < M <
= 64 ⇒ B
m
m
16
16
32

Câu 11 Hỗn hợp A gồm axit ađipic và một axit đơn chức X (X không có phản ứng tráng gương). Lấy 3,26 gam A tác
dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M. % về khối lượng của X trong A là?
A. 29,375%
B. 55,215%
C. 64,946%

D. 34,867%

CH COOH
 2a + b = 0, 05
⇒ 3
→B

146a + Mb = 3, 26 b = 0, 03
Câu 12 Tiến hành este hóa hỗn hợp axit axetic và etilenglycol (số mol bằng nhau) thì thu được hỗn hợp X gồm 5 chất
(trong đó có 2 este E1 và E2,

M E1 < M E2 ). Lượng axit và ancol đã phản ứng lần lượt là 70% và 50% so với ban

đầu. Tính % về khối lượng của E1 trong hỗn hợp X?
A. 51,656%
B. 23,934%


C. 28,519%

D. 25,574%


CH 2 OOCCH 3 CH 2 OOCCH 3
a + b = 0,5
a = 0, 2
:a
:b


2a + b = 0, 7 b = 0,3
CH 2 OOCCH 3 CH 2 OH
Cõu 13 Cho m(g) hh X gồm 2 ancol no ,đơn, hở,kế tiếp nhau trong dãy đđ tac dụng với CuO (d) đun nóng thu đợc hh
rắn Z và hh hơi Y(có tỉ khối đối với H2 là 13,75) Cho toàn bộ Y p với lợng d AgNO3trong dd NH3 đun nóng ,sinh ra
64,8g Ag.m l
A.7,8
B.8,8
C.7,4
D.9,2

CH 3 OH

A
C2 H 5 OH
Cõu 14: Mt ancol hai chc phõn t ko cha C bc ba un núng nh m gam ancol trờn vi CuO d n khi
pu sy ra hon ton thy khi lng cht rỏn trong bỡnh gim 2,24 gam ng thi thu c hh khớ X v hi
cú t khi vi H2 l 18 .m cú giỏ tr l:

A.7,84
B.12,88
C.1,54
D.ỏp ỏn khỏc
nO = 0,14

m = mX mO = 5,32
M X = 36
n = 0,14 + 0, 07 = 0, 21
X
Cõu 15: Hn hp khớ X gm 0,3 mol H2 v 0,1 mol C4H4 Nung Y mt thi gian vớ xỳc tỏc Ni thu c hh
khớ Y cú t khi so vi kk l 1 Nu cho ton b hh Y sc t t qua dd Br2 du thỡ cú m gam Br2 tham gia pu
Giỏ tr ca m l:
A.16
B.24
C.8
D.32
nX M Y
29
=
=
= 2 nY = 0, 2 n = nHpu2 = 0, 2 nBr2 = 0,1
nY M X 14,5



×