Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi thu dai hoc mon hoa truong tran quoc tuann

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.27 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
*******************
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi có 5 trang)

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
LẦN THỨ NHẤT
MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A,B
Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ tên học sinh:...........................................................................Lớp:...................

Mã đề thi 146

Cho biết nguyên tử khối ( theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55;
Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108; I=127; Ba=137; Pb=207
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Có 6 dung dịch loãng: FeCl3, (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, Na2SO4, AlCl3, NaHCO3. Cho dd Ba(OH)2 dư lần
lượt tác dụng với 6 dung dịch trên. Số phản ứng tạo kết tủa là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 2. Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân hủy hoàn
toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng. Trộn
V
lượng O ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích O : V KK =2:3 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z.
2


2

Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3
khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là
A. 12,59.
B. 12,53.
C. 12,75.
D. 13,45.
Câu 3. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH
0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X
trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thu được 7,5 gam kết tủa và thấy
khối lượng dung dịch giảm 2,23 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là :
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
B. HCOOH và HCOOC2H5 .
C. CH3COOH và CH3COOC2H5.
D. HCOOH và HCOOC3H7.
Câu 4. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M; Ba(OH)2
a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là:
A. 0,2 và 2,33.
B. 0,1 và 6,99.
C. 0,1 và 2,33.
D. 0,2 và 4,66.
Câu 5. Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 2M vào dung
dịch X, thu được 3a gam kết tủa. Nếu cho thêm tiếp 50 ml dung dịch NaOH 2M vào nữa thì thu được 2a gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:
A. 34,2.
B. 15,39.
C. 72,2.
D. 68,4.
Câu 6. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và FeCl3;

BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 7. Cho các nhận xét:
a) Stiren là chất lỏng màu nâu , nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
b) Naphtalen là chất lỏng có công thức phân tử: C10H8.
c) Từ Benzen người ta có thể tổng hợp chất dẻo, cao su, phẩm nhuộm, thuốc nổ…
d) Trong công nghiệp, etilen được dùng để sản xuất nhựa PVC.
e) Xiclpropan làm mất màu dd Br2 và dd KMnO4.
g) Anđehit có tính oxi hóa và có tính khử; xeton chỉ có tính oxi hóa.
h) Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 .
i) ) Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số nhận xét đúng:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 8. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 9. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với dd axit axetic trong số các chất sau: KOH, NH3, CaO, Mg, Cu,
CaCO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH, AgNO3/NH3?
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.

– Thư viện đề thi hóa học

Trang 1/5 Mã đề thi 146


Câu 10. Chia 108,8 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác
dụng hết với dung dịch HCl dư được 106,65 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là
hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 117,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1,90 mol.
B. 1 mol.
C. 0,45 mol.
D. 0,95 mol.
Câu 11. Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + dd H2SO4.
(2) dung dịch Na2S2O3 + dd H2SO4loãng.
(3) dung dịch Na2CO3 +dd CaCl2.
(4) dung dịch NaHCO3 + dd Ba(OH)2.
(5) dung dịch(NH4)2SO4 + dd Ba(OH)2.
(6) dung dịch Na2S + dd AlCl3.
Các phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 5, 6.
B. 2,4, 5.
C. 2, 3, 5.
D. 1, 3, 6.
Câu 12. Cho các phản ứng sau:
a) dd Glucozơ + CuOH)2 ở to thường.
b) Cl2 + dd Ca(OH)2.
c) dd AgNO3 + FeCl2.
d) dd FeCl3 + Na2S .
e) C2H4 + dd Br2.

g) Na2SO3 + H2SO4 đặc.
h) H2O2 + dd KI .
i) Fe3O4 + HNO3 loãng.
k) dd Fe(NO3)2 + HCl.
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 13. Thủy phân dung dịch chứa 51,3 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản
ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 56,7
gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 75%.
B. 65,2%.
C. 50%.
D. 87,5%.
Câu 14. Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn X qua
bình nước brom có hoà tan 9,6 gam brom. Nước brom mất màu hết và có 6,048 lit hỗn hợp khí Y (đktc) gồm
các hiđrocacbon thoát ra . tỉ khối hơi của Y so với N2 bằng 1,584. Giá trị của m là :
A. 14,5.
B. 10,027.
C. 15,66.
D. 8,7.
Câu 15. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. Sự oxi hoá ion Na+.
B. Sự khử ion Na+.
C. Sự khử ion Cl-. D. Sự oxi hoá ion Cl-.
Câu 16. Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu được 2,24 lít hơi
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng gấp đôi hỗn hợp A trên thì số gam nước sinh ra là:
A. 4,5g.

B. 5,8g.
C. 9g.
D. 5 g.
Câu 17. X là trieste của glixerol với axit panmitic và axit oleic . Đốt a mol X thu được b mol CO2 và c mol
H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 4,48 lít H2 (đktc) thu được chất Y. Nếu đun toàn bộ lượng Y thu
được với 500 ml dd chứa NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn, sau đó cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao
nhiêu gam chất rắn?
A. 98 gam
B. 97gam
C. 89 gam
D. 96,6 gam
Câu 18. Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol,
(4) anbumin, (5) etylfomat, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol, (8) Gly-Ala. Ở điều kiện thích hợp, số dung dịch
có thể phản ứng với Cu(OH)2 là :
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Câu 19. Cho các phản ứng sau : (1): FeO + CO(k) ;
(2): dd FeCl2 + Cl2
(3): ddAgNO3 + ddFe(NO3)2.
(4): dd KI + dd FeCl3 ;

(5): CuO + H2

; (6): Na2ZnO2 + dd HCl.

(7) FeO + dd HNO3

Các trường hợp xảy ra sự khử ion kim loại là :

A. 4.
B. 5 .
C. 7.
D. 6.
Câu 20. Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 3) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và
dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 1,8 lít. Nếu cho
toàn bộ lượng Y phản ứng với 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì OH- phản ứng vừa đủ thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 68,95 gam.
B. 137,9 gam.
C. 19,7 gam.
D. 88,65 gam.
Câu 21. Trong phản ứng:
FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O.
Sau khi cân bằng với hệ số là tỉ lệ số nguyên đơn giản nhất thì số phân tử HNO3 bị khử là:
A. 8.
B. 3.
C. 5.
D. 15.
– Thư viện đề thi hóa học
Trang 2/5 Mã đề thi 146


Câu 22. Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí).
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HBr và HI.
B. HCl, HBr và HI. C. HF và HCl
D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 23. Cho dãy các chất O2, Cl2, KCl, H2O, NH3, CO2, MgO.

Số chất mà trong phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 24. Chia 10 gam hỗn hợp Mg, Al, Ba làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn cần V lít O2 đkc
thu được 5,32 g hỗn hợp các oxit. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy có V1 lít khí thoát ra ở đkc và
m gam muối clorua. Giá trị V1 và m lần lượt:
A. 0,224 và 6,42.
B. 0,448 và 6,42.
C. 0,224 và 11,42.
D. 0,448 và 6,46.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 24,2 gam hỗn hợp X gồm một ancol no đa chức và một ancol không no đơn chức chứa
một liên kết đôi, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho 36,3 gam X tác dụng với Na (dư),
thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 11,76.
C. 23,505.
D. 3,36.
Câu 26. Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 200 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO4 và
HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ
đựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại 14,08 gam chất
rắn. Khối lượng a là
A. 16,16 gam.
B. 22,4 gam.
C. 15,20 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 27. X, Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp và hai nhóm kế tiếp. Số proton của Y nhiều hơn số
proton của X . Tổng số proton trong hai nguyên tử X và Y là 21. Biết hóa trị của X trong oxit cao nhất và trong
hợp chất khí với hiđro khác nhau. Nhận xét nào sau đây về X, Y là sai:

A. Ở trạng thái cơ bản số electron độc thân của nguyên tử Y nhiều hơn của X.
B. Hóa trị của Y trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro giống nhau.
C. X và Y đều là phi kim.
D. Độ âm điện của Y nhỏ hơn của X.
Câu 28. X là hỗn hợp gồm hiđro và hơi của hai anđehit ( no đơn chức , mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử
các bon nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với H2 là 9,4. Đun nóng 2 mol X (xt,Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với
H2 là 12,53. Lấy một nửa ancol trong Y cho tác dụng với Na dư thu được V lit H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V
là :
A. 2,8.
B. 1.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 29. Dãy gồm các kim loại đều khử được Fe3+ trong nước là:
A. Ba,Zn,Cu, Mg.
B. Zn,Mg, Fe, Cu.
C. Au, Al, Mg, Zn.
D. Fe,Mg, Al, Ag.
Câu 30. Điện phân dung dịch chứa 61,25g hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl ( tỉ lệ mol tương ứng 3:10) với điện
cực trơ, màng ngăn xốp. Khi thể tích khí thu được là 5,6 lít(đkc) thì dừng lại. Khối lượng dung dịch sau điện
phân giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 23,9g.
B. 14,3g.
C. 23,8g.
D. 9,6g.
Câu 31. Cho các chất sau lần lượt tác dụng dd NaOH loãng đun nóng: Vinyl clorua; Anlyl clorua, Isopropyl
bromua; Ancol etylic; Phenol; m-Crezol; Phenyl clorua; Metyl clorua; Ancol benzylic; Natri etylat; Natri
phenolat.
Số chất xảy ra phản ứng: A. 7.
B. 6.
C. 4.

D. 5.
Câu 32. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
B. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều không phản ứng với dung dịch Br2.
C. Các ancol khi cho phản ứng với CuO nung nóng sinh ra ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2.
D. Anđehit và xeton đều làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
Câu 33. Oxi hoá a g ancol metylic bởi CuO đun nóng với hiệu suất quá trình 66.67% thu được hỗn hợp khí và
hơi X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được 64,8 g Ag.
Phần II cho tác dụng với dd NaHCO3 dư thu được 2,24 lit CO2 ở đktc. Phần III cho tác dụng với Na dư thu
được V lít H2 ở đktc. Giá trị của a và V là:
A. 35,2 và 4,48.
B. 28,8 và 4,48.
C. 18,8 và 2,24.
D. 28,8 và 2,24.
Câu 34. Hoà tan hết 18,1 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO, 0,05 mol N2O. Cô cạn Y thì thu được 75,9 gam hỗn hợp muối
khan. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là
– Thư viện đề thi hóa học
Trang 3/5 Mã đề thi 146


A. 0,9 mol.
B. 0,225 mol.
C. 0,2 mol.
D. 1,15 mol.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,8 mol
X, thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi
của Y so với X bằng 1,2307. Cho 0,13 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là
A. 3,75.
B. 0,35.

C. 1,75.
D. 0,47.
Câu 36. Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng hợp là :
A. Tơ axetat, nilon-6,6; PVC.
B. Tơ lapsan; tơ nitron. polimetylmetacrylat.
C. Caosu isopren; tơ capron; tơ nitron.
D. Tơ capron ; tơ lapsan; nilon-6.
Câu 37. Cho hỗn hợp X gồm a mol Cu2FeS2; 0,12 mol CuS2 và amol FeS2 tác dụng đủ với dung dịch HNO3
nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat và khí NO2 duy nhất. a có giá trị là :
A. 0,09.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,12 .
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Saccarozơ không làm mất màu nước brom.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 39. Cho các este: Triolein (1) ; Tristearin (2); HCOOC2H5 (3); HCOOC2H3 (4); (HCOO)2C2H4 (5);
CH2(COOC2H5)2 (6).
Thủy phân các este trong môi trường kiềm. Sản phẩm của este nào hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
A. (3); (4) ; (5).
B. (3); (4) ; (6).
C. (1); (2); (5).
D. (1); (2); (6).
O
Câu 40. Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 46 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml; của
nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 100 ml.
B. 200 ml.

C. 475 ml.
D. 237,5 ml.
II- PHẦN RIÊNG:
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Cho cân bằng: 3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2
giảm đi. Phát biểu không đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
C. Phản ứng nghich thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì phenol có tính axit rất yếu.
B. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.
C. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
D. Do nhân benzen hút điện tử khiến -OH của phenol có tính axit.
Câu 43. Cho m gam hỗn hợp X gồm bột Fe và Cu có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:8 vào 200 ml dung dịch
AgNO3 2M, sau một thời gian phản ứng thu được 52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi
thêm 32,5 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,7 gam chất rắn Z. Để hòa tan hết
m gam hỗn hợp X bằng dd HNO3 tạo sản phẩm khử duy nhất là NO thì cần số mol HNO3 tối thiểu là:
A. 1,6.
B. 2.
C. 1,06.
D. 0,53.
Câu 44. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với
dung dịch NaHCO3 thu được 20,16 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O2 (đktc), thu được
61,6g gam CO2 và 18 gam H2O. Giá trị của V là
A. 44,8.
B. 64,96.
C. 33,6.

D. 22,4.
Câu 45. X là một pentapeptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được 1 aminoaxit no Y, mạch hở, có
một nhóm amino và một nhóm cacboxyl (tổng % khối lượng của O và N trong Y là 61,333%). Khi thủy phân
hết m gam X trong môi trường axit thu được 36,9 gam tetrapeptit; 37,8 gam tripeptit; 13,2 gam đipeptit và
26,25 gam Y. Giá trị của m là:
A. 114,15.
B. 131,25.
C. 106,05.
D. 186,90.
Câu 46. Cho dãy các chất : CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO, CH3COCH3. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
– Thư viện đề thi hóa học

Trang 4/5 Mã đề thi 146


A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 47. Có các cặp chất sau:
(1) Cu và dung dịch FeCl3;
(2) H2S và dung dịch CuSO4;
(3) H2S và dung dịch FeCl3;
(4) dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3.
(5) Toluen với dung dịch KMnO4.
(6) S với Hg.
(7) CH3CHO với Cu(OH)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
A. 6.

B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 48. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 4.
C. 7.
B. 5.
D. 6.
Câu 49. Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện :
A. Zn, Mg, Ni.
B. Cu, Hg, Al.
C. Ag, Fe, Cu.
D. Fe, Ni, Cu .
Câu 50. Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng
cho mục đích hòa bình ,đó là:
A. Năng lượng gió. B. Năng lượng thủy điện.
C. Năng lượng mặt trời. D. Năng lượng hạt nhân.
B- Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Dung dịch X có thể tích 10 lít gồm CH3COOH 0,3 mol và HCl 0,01 mol. Biết ở 250C, Ka của
CH3COOH là 1,75.10-5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là
A. 2,86.
B. 4,04.
C. 3,7.
D. 3.42.
Câu 52. Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và CH3OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:1) với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được
m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của CH3OH là 40% . Giá trị của m là
A. 18,95 gam.
B. 37,55 gam.
C. 8,04 gam.

D. 23,72 gam.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có H2SO4
đặc xúc tác.
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng
từ 12 đến 24C), có phân nhánh.
C. Phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng hở.
D. Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích β - glucozơ nối với nhau bằng liên kết β 1,4 glicozit.
Câu 54. Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4metylphenol; (6) α-naphtol, p- Xilen, Hiđoquinon . Các chất thuộc loại phenol là:
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 55. Pentapeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm
-NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 15,73%. Thuỷ phân không hoàn toàn 112,98 gam hỗn hợp M, Q
(tỉ lệ mol 1 : 5) trong môi trường axit thu được 60,4 gam Q ; 16 gam đipeptit ; 17,8 gam X và m gam tripeptit
K. Giá trị của m là
A. 34,65.
B. 11,55.
C. 26,7.
D. 23,1.
Câu 56. Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxit.
Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y và 2,464 lít
(đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí không màu, có một khí hoá nâu trong không khí. Tỉ khối của Z so với không khí là
0,997. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam muối khan. Vậy giá trị của m là:
A. 67,66 gam.
B. 80,22 gam.
C. 82,85 gam.
D. 66,56 gam.
Câu 57. Thêm từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch K2Cr2O7 được dung dịch (X), sau đó thêm tiếp

dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch (X) thì màu của dung dịch sẽ chuyển từ
A. Da cam dần thành không màu rồi không màu sang vàng.
B. Da cam sang vàng rồi từ vàng sang da cam.
C. Không màu sang vàng rồi từ vàng sang da cam.
D. Vàng sang da cam rồi da cam sang vàng.
Câu 58. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người:
A. Thuốc cảm pamin, paradol.
B. Seduxen, moocphin.
C. Vitamin C, glucozơ.
D. Penixilin, amoxilin.
– Thư viện đề thi hóa học

Trang 5/5 Mã đề thi 146


Câu 59. Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa khử như sau: Zn2+/Zn = - 0,76V; Cu2+/Cu = + 0,34V.
Pin điện Zn-Ni có sức điện động chuẩn là 0,5V. Pin điện Ni- Cu có sức điện động chuẩn là
A. 0,16V.
B. 0,6V.
C. 1,6V.
D. 0,42V.
Câu 60. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau
khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. a ≥ 2b.
B. b > 3a .
C. b = 2a/3.
.
D. b ≥ 2a .
…………..Hết…………..


– Thư viện đề thi hóa học

Trang 6/5 Mã đề thi 146



×