Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Chuyen hung vuong PT 1 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.14 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG

(tx – Phú Thọ)
Đề thi gồm 04 trang

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014
Môn: HÓA HỌC; Khối A,B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
( ngày thi : 02/03/2014)
Mã đề 213

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố ( theo đvC) :
Ca = 40, O= 16, H = 1, C = 12, N = 14, Fe =56 , Cl = 35,5 , F = 19 , Ag = 108, Mg = 24 , Na = 23 ,
Al = 27, K = 39 , Cu = 64 , S = 32 , Zn = 65, He= 4 ,C= 16, N = 14, P = 31, Br = 80,
Câu 1. Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm
lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư
thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a?
A. 27,965
B. 18,325
C. 16,605
D. 28,326
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
1. Sự đốt cháy natri trong khí clo là một phản ứng oxi hóa – khử.
2. Na2O bao gồm các ion Na2+ và O2-.
3. Khi tác dụng với CuO, CO là chất khử.
4. Sự oxi hóa ứng với sự giảm số oxi hóa của một nguyên tố.
5. Sự khử ứng với sự tăng số oxi hóa của một nguyên tố.
Số phát biểu đúng là:
A. 5


B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen , 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H 2 vào
bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với He là d .
Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam Brom tham gia phản ứng. giá trị của d là:
A. 5,7857.
B. 6,215.
C. 4,6875.
D. 5,7840.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A. NaCl + AgNO3
B. NaHCO3 + HCl .
C. BaCl2 + H3PO4.
D. FeS + HCl.
Câu 5. Lên men dung dịch chứa 360 gam glucozơ thu được 69 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình
lên men tạo thành ancol etylic là
A. 60.
B. 75.
C. 25.
D. 37,5.
Câu 6. Cho 8,4 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,5M và FeCl3 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,2
B. 6,4
C. 5,24
D. 5,6
Câu 7. Cho 0,2 mol hỗn hợp 2 andehit no,đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng ,sau phản ứng thu được 64,8 gam Ag. Phần trăm khối lượng
của 2 andehit trong hỗn hợp là:

A. 20,27 ; 79,73 .
B.40,54 ; 59,46 .
C.50 ; 50 .
D. 60,81 ; 39,19 .
Câu 8. Dung dịch X chứa 0,2 mol NaAlO 2; 0,1 mol NaOH. Thể tích (ml) HCl 1M ít nhất cần dùng cho
vào dung dịch X để thu được 7,8 gam kết tủa sau phản ứng là :
A. 700
B. 100
C. 600
D. 200
Câu 9 . Có bao nhiêu ancol có công thức phân tử C5H12O , thỏa mãn điều kiện khi bị oxi hóa nhẹ bởi
CuO ( t0) thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương.
A. 8
B. 7
C. 3
D. 4
Câu 10. Cho 18,8 (g) hỗn hợp 2 muối cacbonat và hidrocacbonat của một kim loại kiềm , tác dụng với
lượng dư dung dịch H2SO4 sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc). Xác định kim loại kiềm.
A. Li
B. Rb
C. K
D. Na
Câu 11. Cho các dẫn xuất halogen: CH 2=CHCl ,CH2=CH-CH2Cl ,CH3-CH2Cl ,CH3-CH2=CH-CH2Cl ,
C6H5Cl. Số dẫn xuất bị thủy phân khi đun sôi với nước là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Mã đề 213



Câu 12.Trộn dung dịch chứa NaOH với dung dịch H 3PO4 sau khi phản ứng kết thúc, nếu bỏ qua sự thủy
phân của các chất thì thu được dung dịch X chứa 2 chất tan là :
A. NaOH và Na3PO4
B. H3PO4 và Na2HPO4
C. Na3PO4 và NaH2PO4
D. NaOH và Na2HPO4
Câu 13. Thủy phân không hoàn toàn a gam tetrapeptit Gly -Ala-Gly-Val trong môi trường axit thu được
0,2 mol Gly-Ala, 0,3 mol Gly-Val, 0,3 mol Ala và m gam hỗn hợp 2 aminoaxit Gly và Val . Xác định
giá trị của m?
A. 57,2
B. 82,1
C. 60,9
D. 65,2
Câu 14. Cho cấu hình của các nguyên tử và ion sau:
Na+ (Z = 11) 1s22s22p63s2 ; Cu (z = 29)1s22s22p63s23p63d94s2 ;F-(z= 9)1s22s22p4; Mg(z= 12)1s22s22p63s2
Fe2+(z=26) 1s22s22p63s23p63d44s2 .
Số cấu hình viết đúng là:
A. 5
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 15. Khi đun nóng 23,5 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được
13,2 gam este. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X thu được 20,7 gam nước. Hiệu suất của
phản ứng este hóa là
A. 70%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 60%.
Câu 16. Tên gọi của axit cacboxylic có công thức: CH2=CH-COOH là:

A. Axit oxalic
B. Axit valeric
C. Axit metacrylic
D. Axit acrylic
Câu 17. Hidrocacbon X mạch hở tác dụng được với H2 tạo ra Butan. Số công thức cấu tạo của X thỏa
mãn điều kiện trên là:
A. 8
B. 9
C. 7
D. 4
Câu 18. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:
A. cao su ; nilon-6,6 , tơ nitron
B. Tơ axetat ; nilon-6,6
C. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thủy tinh plexiglas.
D. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6.
Câu 19.Đốt cháy hoàn toàn 14 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí
Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 27,85 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở
đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Al.
D. Na
Câu 20. Tiến hành phản ứng tách H2 từ Butan (C4H10) , sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm:
CH2=CH-CH2-CH3, CH2=CH-CH=CH2 , H2 và C4H10 dư , tỉ khối hơi của X so với không khí là 1. Nếu
cho 1 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tham gia phản ứng là:
A. 0,4 mol.
B. 0,35 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,60 mol.
Câu 21.Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm

4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 2,75 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được 3 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. metyl propionat
B. propyl fomat
C. etyl axetat
D. vinyl axetat
Câu 22. Cho các hidrocacbon sau: axetilen , xiclopropan, isopren, vinylaxetilen ,butadien,
metylaxetilen, toluen , stiren. Số chất vừa làm mất màu dung dịch Br2 và dung dịch thuốc tím ở điều
kiện thường là:
A. 7.
B. 8
C. 5.
D. 6
Câu 23. Cho isopren tác dụng với dung dịch HCl . số sản phẩm là dẫn xuất mono clo thu được là:
(không kể đồng phân hình học)
A. 3.
B. 6
C. 2.
D. 4
Câu 24.Hợp chất hữu cơ A, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2 không tác dụng với Na.
Thủy phân A trong mt(H+) thu được sản phẩm không có khả năng tráng gương, số công thức câu tạo của
A thỏa mãn các tính chất trên là:
A. 1.
B. 3
C. 5.
D. 4
Câu 25.Hỗn hợp A gồm 32,8 (g) Fe và Fe 2O3 có tỷ lệ mol là 3:1 hòa tan A trong V (lít) dung dịch HCl
1M . sau khi kết thúc các phản ứng thấy còn lại 2,8 (g) chất rắn không tan. Giá trị của V là:
A. 0,6.
B. 1,2.

C. 0,9.
D. 1,1.
Câu 26. Dãy gồm các chất điện li mạnh là:
A. NaOH , Na3PO4, K2SO4
B. H3PO4, Na2HPO4, Na2SO4
C. Na3PO4 , NaH2PO4, HClO
D. NaOH ,Na2HPO4, Mg(OH)2
Mã đề 213


Câu 27. Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO (đktc) và
dd X. Khối lượng muối thu được trong X:
A. 29,6g
B. 30,6g
C. 34,5g
D. 22,2g.
Câu 28. Cho phản ứng sau: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
Nếu cho 1 mol NO2 tác dụng với 1 mol NaOH đến phản ứng xảy ra hoàn toàn . nhận xét nào là đúng về
dung dịch sau phản ứng.
A. Dung dịch sau phản ứng có pH = 7
B. Dung dịch sau phản ứng có pH < 7
C. Dung dịch sau phản ứng có pH > 7
D. Dung dịch sau phản ứng tạo kết tủa với Ag+
Câu 29. Cho 6,675g hỗn hợp Mg và kim loại M ( hóa trị duy nhất n, đứng sau Mg , tác dụng được với
H+ giải phóng H2) có tỷ lệ mol là 1:1 vào dung dịch AgNO3 dư khi kết thúc phản ứng thu được 32,4g
chất rắn . Ở một thí nghiệm khác nếu cho 6,675g hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 dư sau
phản ứng thu được V lít NO đktc ( sản phẩm khử duy nhất). giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 3,36.

D. 2,24.
Câu 30. Cho các phản ứng sau:
1. NaOH + HClO → NaClO + H2O
2. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
3. 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
4. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
5. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn : H+ + OH- → H2O là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
1. Phenol C6H5-OH là một rượu thơm.
2. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.
3. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
4. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit.
5. Giữa nhóm OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Số nhận xét KHÔNG đúng là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

→ 2HI (khí); ΔH > 0.
Câu 32.Cho cân bằng hoá học: H2 (khí) + I2 (rắn) ¬


Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng
A. tăng nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

B. Tăng nồng độ HI cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. .
C. Thêm lượng I2 vào cân bằng không bị chuyển dịch .
D. Áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng
Câu 33. Đốt 11,2 gam sắt trong không khí thu được 14,4 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa
tan hết X bằng 2 lít dung dịch HNO 3 a mol/l sinh ra 0,56 lít N 2O (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của
N+5). Giá trị của a là
A. 0,325.
B. 0,55.
C. 0,65.
D. 1,1.
Câu 34. Cho các thí nghiệm sau:
1. Cho bột Fe vào lượng dư bột S đốt nóng( không có không khí).
2. Cho bột Fe vào lượng dư khí Clo đốt nóng.
3. Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng
4. Cho dư bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, t0.
Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 35. Cho các chất sau: Glucozơ ,fructozơ ,axetandehit , glixerol, isopren, axetilen, saccarozơ . số
chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 7.
Câu 36.Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2(SO4)3, 0,2 mol CuSO4 và 0,1 mol HCl (điện cực
trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện
phân là 100%. Giá trị của V là
Mã đề 213



A. 3,92.
B. 5,6.
C. 8,86.
D. 4,48.
Câu 37.Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t0. sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A gồm
HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH (dư) . Cho A tác dụng với lượng dư Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) thì
thể tích (ml) dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hết lượng axit có trong A là:
A. 150.
B. 75.
C. 50.
D. 100.
Câu 38. Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2) etylamin;(3) điphenylamin ;(4) đietylamin ;(5)Amoniac .
Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các chất ?
A. (3) > (5) > (4) > (2) > (1)
B.(4) > (2) > (5) > (1) > (3)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3)
D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2)
Câu 39. Cách nào sau đây dùng để điều chế etyl axetat.
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic , rượu trắng và axit sunfuric đặc.
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc
Câu 40.Cho 0,15 mol H2NCH2COOH vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,40.
B. 0,50.
C. 0,35.
D. 0,55.

Câu 41. Để trung hòa 20 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa m gam
NaOH. Giá trị của m là
A. 0,150.
B. 0,280.
C. 0,100.
D. 0,14.
Câu 42. Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → C6H5-CH(OH)-CH2OH + MnO2 + KOH
Tổng hệ số tối giản của phương trình sau khi cân bằng là:
A. 15.
B. 16.
C. 22.
D. 31.
Câu 43. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. trong loại nước cứng này có hòa tan những
hợp chất nào sau đây.
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
B. Mg(HCO3)2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, MgCl2
D. MgCl2, CaSO4
Câu 44. Đem nung một khối lượng Ca(NO 3)2 sau một thời gian dừng lại. làm nguội rồi cân thấy khối
lượng giảm 0,54 gam. Khối lượng Ca(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 0,8200 gam
B. 2,7675 gam
C. 0,4500 gam
D. 0,2321 gam
Câu 45. Hòa tan 16,25g muối FeCl3 trong lượng dư dung dịch KMnO4 và H2SO4 , sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được V( lít) khí ở đktc. Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 5,6.
C. 1,12.
D. 3,36 .

Câu 46. Đun nóng hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH với H2SO4 đặc thì được hỗn hợp Y . Số hợp chất hữu
cơ tối đa trong Y là?
A. 4
B. 7
C. 3
D. 6
Câu 47. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2 (đktc) vào 250 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M
thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 25,8.
B. 22,2 .
C. 29,2.
D. 24,4 .
Câu 48. Cho iso-pentan tác dụng với Cl 2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 49. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 100g dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35g và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 46,24
B. 43,115
C. 57,33
D. 63
Câu 50.Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO3
B. KCl
C. NH4NO3
D. K2CO3

----- HẾT-----

Mã đề 213



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×