Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hóa chuyên bảo lộc lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.87 KB, 4 trang )

TRNG THPT CHUYấN BO LC

THI TH I HC 2015
MễN HểA HC

THI TH LN 2
Mó thi 789
Cho bit nguyờn t khi ca cỏc nguyờn t:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb =207.
Cõu 1: Cho a mol Al vo dung dch cha b mol Cu 2+ v c mol Ag+, kt thỳc phn ng thu c dung dch cha 2
mui. Kt lun ỳng l:
A. c/3 a < c/3 + 2b/3
B. c/3 a c/3 + 2b/3
C. 3c a 2b/3
D. c/3 a b/3
Cõu 2: Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 8H10O2 có bao nhiêu đồng phân X v a phản
H 2O
xt
ứng với NaOH, v a thoả m ãn điều kiện theo chuụ i sau : X
Y
polime ?
A. 3.
B. 2
C. 6
D. 4
Cõu 3: chng n mũn cho ng ng dn du bng thộp chụn di t, ngi ta dựng phng phỏp in hoỏ.
Trong thc t, ngi ta dựng kim loi no sau õy lm in cc hi sinh?
A. Zn.
B. Sn.
C. Cu.


D. Na.
Cõu 4: Cụng thc phõn t tng quỏt ca este to bi ancol no, n chc, mch h v axit cacboxylic khụng no, cú
mt liờn kt ụi C=C, n chc, mch h l
A. CnH2n-2O2
B. CnH2n+1O2
C. CnH2nO2
D. CnH2n+2O2
Cõu 5: Dóy gm cỏc cht u tham gia phn ng thy phõn l
A. Tinh bt, xenluloz, saccaroz, fructoz, glixerol. B. Tinh bt,xenluloz, saccaroz, este, glucoz.
C. Glucoz,xenluloz, tinh bt, saccaroz, fructoz. D. Tinh bt, xenluloz, saccaroz, este, cht bộo.
Cõu 6: Phn ng cú phng trỡnh ion rỳt gn: HCO3- + OH- CO32- + H2O l
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
B. Ca(HCO3) + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O.
D. 2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Cõu 7: Nguyờn t ca nguyờn t A cú tng s electron trong cỏc phõn lp p l 7. Nguyờn t ca nguyờn t B cú
tng s ht mang in nhiu hn tng s ht mang in ca A l 8. A v B l cỏc nguyờn t
A. Al v Br
B. Al v Cl
C. Mg v Cl
D. Si v Br
Cõu 8: Khi nh t t n d dung dch HCl vo dung dch hn hp gm a mol Ba(OH)2 v b mol NaAlO2, kt
qu thớ nghim c biu din trờn th sau:

T l a: b ln lt l
A. 2:1

B. 2:7

C. 4:7


D. 2:5

Cõu 9: Dung dch A gm NaOH 1M v Ba(OH) 2 0,5 M. Dung dch B gm AlCl 3 1M v Al2(SO4)3 0,5 M. Cho V1 lit dung
dch A vo V2 lit dung dch B thu c 427,5V2 gam kt ta. T s V1:V2 = ?
A. 3,5
B. 2,537 v 3,5
C. 3,5 v 3
D. 3
Cõu 10: Chia hn hp gm hai ancol n chc X v Y (MX < MY) l ng ng k tip thnh hai phn bng
nhau- t chỏy hũa ton phn 1 thu c 3,808 lớt khớ CO2 (ktc) v 4,32 gam H2O.
o
- un núng phn 2 vi H2SO4 c 140 C to thnh 1,996 gam hn hp ba ete. Húa hi hon ton hn hp ba
o
ete trờn, thu c th tớch hi l 0,3864 lớt (136,5 C v 2 atm). Hiu sut phn ng to ete ca X v Y ln lt
l
A. 62,5% v 70%.
B. 70% v 62,5%.
C. 50% v 50%.
D. 65,2% v 70%.
Cõu 11: Trong i sng, ngi ta thng s dng mt loi mỏy dựng "kh c" cho rau, hoa qu hoc tht cỏ
trc khi s dng. Cht no sau õy cú tỏc dng ú m do loi mỏy trờn to ra?
A. Cl2.
B. H2.
C. O2.
D. O3.
Cõu 12: Hp cht hu c mch h X cú cụng thc phõn t C 5H10O. Cht X khụng phn ng vi Na, tha món s
chuyn húa sau:

+ H2

+ CH 3COOH
X
Y

Z. Bit Z l este cú mựi chui chớn. Tờn ca X l:
H 2 SOa
Ni ,t 0
4, c

A. 2 metylbutanal.

B. 2,2 imetylpropanal. C. 3 metylbutanal.

D. pentanal.

Cõu 13: Phỏt biu ỳng l

Trang 1/4 - Mó thi 789


A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
B. Phe nol có tính axit yếu , không làm đổi màu quì tím.
C. Thủy phân benzyl clorua thu được phe nol.
D. Có 4 đồng phân amin có vòng ben zen ứng với công thức C7H9N
Câu 14: Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ
tím là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 15: Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để
phân biệt được cả 4 chất trên:
A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2
B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl
C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH
D. H2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3
Câu 16: Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 45,9.
B. 92,8.
C. 91,8.
D. 9,2.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm H2, ankin và anken. Tỷ khối của X đối với H2 là 8,2. Cho 11,2 lít hỗn hợp X qua Ni nung
nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Br 2 dư thu được hỗn hợp khí Z có thể tích 3,36 lít. Tỷ
khối của Z đối với H2 là 7,0. Vậy khối lượng dung dịch Br2 tăng lên là:
A. 6,8 gam
B. 6,1 gam
C. 5,6 gam
D. 4,2 gam
Câu 18: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá
trị của m là
A. 2,00.
B. 5,36.
C. 1,44.
D. 3,60.
Câu 19: Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H 2SO4 loãng thu được hỗn hợp ancol
X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp
ancol X bằng O2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO 3
trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol ancol propan-1-ol trong hỗn hợp là:

A. 75%
B. 25%
C. 12,5%
D. 7,5%
Câu 20: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, có
phân tử khối là:
A. 88
B. 74
C. 60
D. 68
Câu 21: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO 3 20% thu được
dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2O và N2, tỉ khối của Z so với H 2 là 18. Cô cạn
dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần với giá
trị nào nhất sau đây?
A. 110,50.
B. 151,72.
C. 75,86
D. 154,12.
Câu 22: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion nào sau đây ?
A. Mg2+; Ca2+
B. Cu2+ ; K+
C. Fe 2+; Na+
D. Fe2+; K+
Câu 23: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO 3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa
Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160.
B. 280.
C. 120.
D. 80.

Câu 24: Cho phương trình hóa học: Fe 3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NaOb + H2O : Sau khi cân bằng phương trình hóa
học trên với các hệ số là các số nguyên tối giản thì tổng hệ số của H 2O và HNO3 là
A. 66a - 18b.
B. 66a - 48b.
C. 45a - 18b.
D. 69a - 27b.
Câu 25: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH 3 (k) € N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn
hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 26: Cho các phản ứng:
t0
(1). O3 + dung dịch KI
(6). F2 + H2O 



0

t


0
t
(3). KClO3 + HCl đặc


(4) Dung dịch HCl đặc + FeS2 


t0
(5). NH3(khí) + CuO



(2). MnO2 + HCl đặc

Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 7.
B. 6.

(7). NH3(dư) + Cl2 

(8). HF + SiO2 

(9). AlCl3 + ddNa2CO3 


C. 8.

Câu 27: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6
B. PVC.
C. Tơ visco.

D. 9.
D. protein.

Trang 2/4 - Mã đề thi 789



Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm anđehit axetic, etyl axetat và an col propylic thu được 20,24 gam CO 2
và 8,64 gam nước. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong X là
A. 50,00%.
B. 83,33%.
C. 26,67%.
D. 12,00%.
Câu 29: Khi tách nước 3-etylpentan-3 - ol thu được:
A. 3-etylpent-3-en.
B. 2-etylpent-2-en.
Câu 30: Thực hiện các phản ứng sau:
1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
7. Cho HI vào dung dịch Fe2O3.

C. 3-etylpent-2-en.

D. neo-hex-3-en.

2. Sục SO2 vào dung dịch H2S.
4. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
6. Sục H2S vào dung dịch FeCl2.

Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là:A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 31: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. CaO + CO2 → CaCO3.
B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
Câu 32: Chất X có đặc điểm: Đốt trên ngọn lửa đèn khí, ngọn lửa chuyển sang màu vàng. X không tác dụng với
dung dịch BaCl2. X là:
A. NaHCO3
B. K2CO3
C. Na2CO3
D. KHCO3
Câu 33: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit.
Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. SO2, CO, NO.
B. NO2, CO2, CO.
C. SO2, CO, NO2.
D. NO, NO2, SO2.
Câu 34: : Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và
NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N 2O và H2.
Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?
A. 240
B. 255
C. 132
D. 252
Câu 35:Khi sục từ từ đến dư CO 2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:

n↓CaCO3
0,5
0
1,4

Tỉ lệ a : b là:

A. 4 : 5

B. 5 : 4

C. 2 : 3

nCO2
D. 4 : 3

Câu 36: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:
A. Nước
B. Nước vôi trong
C. Cồn

D. Giấm

Câu 37: Các nguyên tố thuộc nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. bán kính nguyên tử tăng dần.
B. năng lượng ion hóa tăng dần.
C. tính khử giảm dần.
D. độ âm điện tăng dần.
Câu 38: Chất nào sau đây dùng để bó bột xương gãy, nặn tượng, trang trí …
A. Gỗ
B. Vôi
C. Thạch cao

D. Xi măng


Câu 39: Có 3 cốc thủy tinh chứa 20 ml dd H2O2 có cùng nồng độ rồi tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:

Câu 40: Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M với điện cực trơ trong t giây, cường độ dòng điện không đổi
1,93A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 16,8 gam Fe vào
Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 15,99 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của

Trang 3/4 - Mã đề thi 789


N

+5

). G iá trị của t là

A. 5000.

B. 4820.
C. 3610.
D. 6000.
+
+
Câu 41: Cho dung dịch A chứa các ion K (0,03 mol), M , SO42-, CO32-. Cho dung dịch tác dụng với BaCl2 dư
thu được 8,6 gam kết tủa. Cho dung dịch A tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lit khí (đktc). Khi cô
+
cạn dung dịch thu được 5,19 gam muối khan. ion M là
+
+
+
+

A. Na .
B. Li .
C. NH4 .
D. Rb .

Câu 42: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung
dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ thu được dung
dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO 4 trong môi
trường axit sunfuric?
A. 6,162
B. 5,846
C. 5,688
D. 6,004
Câu 43: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung
dịch KHCO3. Tên gọi của X là
A. axit acrylic.
B. vinyl axetat
C. anilin.
D. ancol benzylic.
Câu 44: Hình vẽ nào mô tả đúng cách bố trí dụng cụ thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

Câu 45: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong
hợp chất hữu cơ.
Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi
của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng


Hợp chất hữu


Bông và CuSO4(khan)

dd Ca(OH)2

Câu 46: Hoà tan 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 2,106.
B. 2,24.
C. 2,016.
D. 3,36.
Câu 47: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng
40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung
dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O, N2 được dẫn qua bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56.
Aminoaxit có phân tử khối lớn là :
A. valin
B. tyrosin
C. lysin
D. alanin
Câu 48: Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba, 1 mol K và 3,5 mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy ra là:
A. X không tan hết
B. Al chỉ bị tan một phần
C. Chỉ có Ba và K tan
D. X tan hết

CaF2 , SnF2 , có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó
Ca5 ( PO4 ) 3 OH thành Ca5 ( PO4 ) 3 F . Điều này có ý nghĩa


Câu 49: Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo, như
thay thế một phần hợp chất có trong men răng là
quan trọng trong bảo vệ răng vì :

Ca5 ( PO4 ) 3 F có thể phản ứng với H + còn lại trong khoang miệng sau khi ăn
B. lớp Ca5 ( PO4 ) 3 F không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn
C. lớp Ca5 ( PO4 ) 3 F là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng
D. lớp Ca5 ( PO4 ) 3 F có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng
A. lớp

Câu 50: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với kiềm.
B. tác dụng với CaCl2.
C. đun nóng.

D. tác dụng với axit.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 789



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×