Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Hoang mai NA 2 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.78 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI
(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 (THÁNG 5/2014)

Môn: Hoá học - Khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… Số báo danh: . . . . . . . …………
Mã đề: 135
Cho biết KLNT (đv C): C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Ba = 137; Al = 27;
Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64.
Câu 1. X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2. Đốt
cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2 ,H2O , N2. Vậy công thức của amino axit
tạo nên X là
A. H2NCH2COOH
B. H2NC3H6COOH
C. H2N-COOH
D. H2NC2H4COOH
Câu 2. Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ; ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) Dùng thêm chất xúc tác Fe;
(4) Giảm nồng độ của NH3. Những biện pháp làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận
A. (2), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3).
Câu 3. Cho sơ đồ biến hóa: CH4 → X→Y→ CH3COOH. Để thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên thì Y là
A. C2H4 hoặc C2H5OH. B. CH3CHO hoặc CH3CH2Cl.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.


Câu 4. Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch NaOH 1M. Khối lượng
muối thu được là
A. 97,2g.
B. 98,28g
C. 82,08g.
D. 164,16g.
Câu 5. Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong X là
49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 31,375 gam.
B. 50,5 gam.
C. 76 gam.
D. 37,75 gam.
Câu 6. Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y với a
mol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trị
của a là
A. 0,5.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,2.
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2.
(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong hơi brom.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 8. Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO 3 2M
trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là
A. C4H5CHO
B. C3H3CHO
C. C4H3CHO
D. C3H5CHO
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là ancol propylic.
B. Axit benzoic tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với phenol.
C. Axeton có thể điều chế đồng thời cùng với phenol bằng một phản ứng.
D. Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic và axit ađipic
thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 46,8.
C. 43,2.
D. 23,4.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a thì
X là ankin.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.
Trang 1/5


(c) Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử.
(d) Muối ăn dễ tan trong benzen.
(e) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.
(g) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị.
(h) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.

(i) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn.
Số phát biểu sai là
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 12. Khi so sánh 2 oxit Al2O3 và Cr2O3, phát biểu không đúng là:
A. Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.
B. Hai oxit đều không thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH loãng, nguội.
D. Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2-.
Câu 13. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối với
O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối
trong Y là
A. 55,43% và 44,57%.
B. 56,67% và 43,33%. C. 46,58% và 53,42%. D. 35,6% và 64,4%.
Câu 14. Cho phenol lỏng phản ứng lần lượt với các chất: Na, NaOH, NaHCO 3, HCl, C2H5OH, Br2, HNO3 (H2SO4
đ/xt). Số phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 15. Phát biểu không đúng là:
A. Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều tính năng đặc biệt.
B. Các khí SO2, NO2 gây mưa axit, khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính còn hợp chất CFC gây thủng tầng ozon.
C. Các chất: Penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh, còn: Seduxen, moocphin,
ampixilin thuộc loại chất gây nghiện.
D. Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng dung dịch brom và dung dịch Ca(OH)2.
Câu 16. Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (n Fe : nCu = 18,6) tác dụng với dung dịch chứa 0,352 mol HNO 3

thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ,
cường độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong thời gian t giây thấy khối lượng cactôt tăng 0,88 gam (giả thiết kim
loại sinh ra bám hết vào catôt).Giá trị của t là
A. 1252.
B. 797.
C. 2337.
D. 2602.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử H
nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol
CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu
được tối đa là
A. 301,2 gam.
B. 144 gam.
C. 308 gam.
D. 230,4 gam.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm hai andehit Y 1, Y2 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 5:1) thu được
9,856 lít (đktc) CO2 và 7,92 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam Y tác dụng hết với H 2 (Ni, to) rồi cho toàn bộ
sản phẩm tạo thành tác dụng với kali (dư) thấy thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của Y2 là
A. C6H12O.
B. C7H14O.
C. C4H8O.
D. C5H10O.
Câu 19. Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen, naphtalen,
xiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp X

một thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,168 mol Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng của saccarozơ trong
hỗn hợp là
A. 55%.
B. 40%.
C. 45%.
D. 60%.
Câu 21. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr2O7 là
A. dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. B. dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
Trang 1/5


C. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 22. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí

CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được
2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,8b.
B. a = 0,5b.
C. a = 0,35b.
D. a = 0,75b.
Câu 23. Cho phản ứng: ure + NaBrO → N2 + CO2 + NaBr + H2O.
Sau khi cân bằng phương trình hoá học, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là
A. 4.
B. 2.
C. 11.
D. 7.
Câu 24. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa H2O.

C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cu.
D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử H2O.
Câu 25. Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl 3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325 ml dung
dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủa. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
A. 43,05 gam.
B. 45,92 gam.
C. 107,625 gam.
D. 50,225 gam.
Câu 26. Các hợp chất hữu cơ mạch hở, bền X và Y có công thức phân tử tương ứng là C2H4O2 và C3H6O. X tác
dụng được với Na, làm mất màu nước brom và có phản ứng tráng bạc. Y làm mất màu nước brom nhưng không
có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y lần lượt là
A. HO-CH2-CHO và CH2=CH-CH2-OH.
B. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.
C. HCOOCH3 và CH3-CO-CH3.
D. HO-CH2-CHO và CH3-CH2-CHO.
Câu 27. Dung dịch A chứa Ca(OH)2. Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO2 thì
thu được 2m gam kết tủa. Giá trị m (g)
A. 1,5
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính axit của HF yếu hơn tính axit của HI.
B. Nhiệt độ sôi của hiđro florua cao hơn nhiệt độ sôi của hiđro clorua.
C. Tính khử của HCl mạnh hơn tính khử của HBr.
D. Bán kính của ion F- nhỏ hơn bán kính của ion Cl-.
Câu 29. Cho 36,5 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và axit axetic tác dụng với kali (dư) thu được 7,28
lít (đktc) khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là
A. 32,877%.

B. 41,096%.
C. 14,438%.
D. 24,658%.
Câu 30. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là:
A. Ca, Sr, Cu.
B. Mg, Cr, Feα.
C. Ca, Sr, Ba.
D. Be, Cr, Cu.
Câu 31. Để m gam sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối lượng là 20
gam. Hòa tan hết X trong 500 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy thoát ra 2,24 lít (đktc) H 2 và dung dịch Y
(không có HCl dư). Cho tiếp dung dịch HNO 3 tới dư vào dung dịch Y thu được dung dịch Z (chứa FeCl 3,
Fe(NO3)3 và HNO3 dư) và 2,24 lít (đktc) NO duy nhất. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 15,68 và 0,4.
B. 15,68 và 1,48.
C. 16,8 và 0,4.
D. 16,8 và 1,2.
Câu 32. Cho 6,125 gam KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số
mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,25.
B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,05.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccarozơ và mantozơ.
(b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal.
Số phát biểu đúng là

A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Trang 1/5


(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4].
(c) Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3.
(d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.
(h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 35. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2, P2O5, N2O5, PCl5, Al4C3.
Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nguội là
A. 10.
B. 11.
C. 9.
D. 12.
Câu 36. Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(b) Nhiệt phân amoni nitrit.
(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.
(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.
(g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).
(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.
(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.
(k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E thu được y mol CO 2 và z mol H2O. Biết rằng x mol E tác
dụng vừa đủ với z mol Na2CO3 trong dung dịch. Tên của E là
A. Axit etanđioic.
B. Axit metanoic.
C. Axit hexan - 1, 6 - đioic.
D. Axit propenoic.
Câu 38. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,89 gam một chất béo cần 67,5 ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số xà phòng
hóa của chất béo đó là
A. 378.
B. 270.
C. 142,86.
D. 200.
Câu 39. Hòa tan hết 5,355 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3 và FeS2 trong dung dịch HNO3 1,25M thu được dung dịch
Y (chứa một chất tan duy nhất) và V lít (đktc) hỗn hợp D (hóa nâu ngoài không khí) chứa hai khí.Giá trị của V là
A. 1,008.
B. 4,116.
C. 3,864.
D. 1,512.
Câu 40. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat,metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua,

triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 41. Hợp chất T được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và X (số hiệu nguyên tử của R nhỏ hơn
số hiệu nguyên tử của X). Tổng số hạt mang điện trong một phân tử T là 20. Phát biểu sai là:
A. Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro với nước.
B. Trong các hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1.
C. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố X có 5 electron độc thân.
D. Trong phân tử T, nguyên tố X ở trạng thái lai hóa sp3.
Câu 42. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) thu được dung dịch Y,
phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa
A. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)2, Zn(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 43. Cho isopren phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom tối đa thu được là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 44. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ancol X (mạch hở) và một axit cacboxylic bất kì thì luôn có số
mol H2O nhỏ hơn hoặc bằng số mol CO2. Đốt cháy 0,15 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2 thấy tạo thành a gam kết tủa.Giá trị của a là
A. 39,4.
B. 49,25.
C. 29,55.
D. 9,85.
Trang 1/5



Câu 45. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các

phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO4 0,1M.
Giá trị của m là
A.0,62.
B.0,32.
C.1,6.
D.0,48.
Câu 46. Cho 8,2 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 125 ml dung dịch NaOH
1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất
rắn khan.Giá trị của m là
A. 12,3.
B. 11,85.
C. 10,4.
D. 11,4.
Câu 47. Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô
cạn dung dịch Y thu được 54,85 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X vào nước thu
được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,4 lít dung dịch ZnCl 2 1M đến phản ứng hoàn toàn thu
được kết tủa có khối lượng là
A. 25,9875 gam.
B. 27,225 gam.
C. 34,65 gam.
D. 39,6 gam.
Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
(b) Cho Cl2 tác dụng với toluen trong điều kiện chiếu sáng (không có xúc tác).
(c) Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.

(e) Sục khí axetilen vào dung dịch brom trong dung môi CCl4.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 49. Cho các phản ứng sau:
(a) CuO + HCl (đặc) →
(b) K2Cr2O7 + HCl (đặc) →
(c) Cu + NaNO3 + HCl →
(d) Zn + H2SO4 (loãng) →
(e) Mg + HNO3(loãng) →
(g) CaCO3 + HNO3 (đặc) →
(h) FeCO3 + H2SO4 (loãng) →
(i) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →
Số phản ứng mà ion H+ của axit đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 50. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.
(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.
(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (to) thu được xeton.
(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.
(e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong công nghiệp.
(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.

C. 2.
D. 5.
---------------HẾT---------------Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.

Trang 1/5


ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT MÃ 135 MÔN HÓA THÁNG 5-2014
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50


MÃ 135
A
B
C
B
B
B
B
C
C
D
A
C
B
B
C
D
C
B
B
D
C
D
A
C
A
A
C
C
D

A
D
A
C
A
B
B
A
D
B
C
C
C
A
D
D
D
B
B
A
A
Trang 1/5


SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC
LẦN 1- 2014
MÔN: HÓA HỌC


Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo
danh: ..............................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe =
56; Cu = 64; Br = 80; Ba = 137.
Câu 1: Cho cân bằng sau: 3A(k) ⇄ 2B(k) + D(r). Khi tăng nhiệt độ của pư, tỉ khối hơi của hỗn hợp
khí so với H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Pư thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư nghịch.
B. Pư thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư thuận.
C. Pư thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư thuận.
D. Pư thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều pư nghịch.
Câu 2: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành
pư nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dd HNO 3 dư được V ml (ở đktc) hỗn
hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V là:
A. 806,4
B. 604,8
C. 403,2
D. 645,12
Câu 3: Cho 15 gam fomon 37,5% tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 thấy xuất hiện m gam kết
tủa . Giá trị của m là:
A. 108,0.
B. 81,0.
C. 42,8
D. 40,5
Câu 4: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4?
A. Nước
B. Dd HCl
C. Nhiệt phân

D. Nước và CO2
Câu 5: Cho các ion sau: Cl-; S2-; Ca2+; K+. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là:
A. Ca2+; K+; S2-; Cl- B. Cl-; S2-; Ca2+; K+. C. S2-; Cl-; K+; Ca2+ D. .Ca2+; K+; Cl-; S2-.
Câu 6: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol Y thì dùng đúng
1,68 gam KOH, còn khi thuỷ phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH và thu được 7,05 gam
muối. CTPT của este đó là:
A. C14H18O6.
B. C9H12O6.
C. C12H20O6.
D. C12H14O6.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C xHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu
được 2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X pư vừa đủ với
30 ml dd NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là:
A. C2H3COOH.
B. CH3COOH.
C. C3H5COOH.
D. C2H5COOH.
Câu 8: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dd A có pH = 13 và dd B có pH = 2 thì thu được
dd có pH bằng:
A. 12,95
B. 12,65
C. 1,05
D. 1,35
Câu 9: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ
pư với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 trong dd NH3, đun nóng.
C. dd Brom
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C7H6O2?

Trang 1/5


A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 11: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2;
(d) O2N-C6H4-NH2:
A. a> b > c > d
B. a > b > d > c
C. b > c > a > d
D. b > c > d > a
Câu 12: Ứng với CTPT C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với H2 (Ni, t0)
sinh ra ancol?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 13: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein. Số chất khi đốt cháy hết trong không
khí thu được hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2 là:
A. 4.
B. 2
C. 1.
D. 3.
Câu 14: Điện phân 500 ml dd NaCl 0,40M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng
điện một chiều không đổi là 9,65A; trong thời gian 16 phút 40 giây. Dung dịch sau điện phân hoà
tan được tối đa bao nhiêu gam bột nhôm?
A. 1,35
B. 10,80

C. 5,40
D. 2,70
Câu 15: X là dd AlCl3,Y là dd NaOH 2M .Cho 150ml dd Y vào cốc chứa 100 ml dd X, khuấy
đều đến khi pư hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 g kết tủa. Nếu thêm tiếp vào cốc 100 ml dd Y kết
thúc
pư được 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol của dd X là:
A. 1,0 M
B. 3,2 M
C. 1,6 M
D. 2,0 M
Câu 16: Cho các chất: Al, Fe3O4, dd NaOH, dd NH4Cl, dd H2SO4 10%, dd Na2SO3, KMnO4,
HCl. Khi cho lần lượt hai chất ở trên tác dụng với nhau thì thu được bao nhiêu khí khác nhau
(được đun nóng nếu cần)?
A. 3
B. 5.
C. 4
D. 6
Câu 17: Thả nhẹ 6,85 gam Ba (được cắt nhỏ) vào 20 gam dd H 2SO4 9,80%. Sau khi kết thúc pư
thu được dd X. Nồng độ chất tan có trong dd X là:
A. 23,22%
B. 23,12%
C. 22,12%
D. 31,96%
Câu 18: Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) lội vào 200 ml dd NaOH 1,50M, thu được dd X. Nhỏ từ từ
200 ml dd HCl 1,25M vào dd X thu được V lít khí CO2 (ở 0oC; 0,50atm). Giá trị của V là:
A. 3,36
B. 1,12
C. 4,48
D. 2,24
Câu 19: Một hợp chất X có một số tính chất như: dd X làm xanh giấy quỳ tím, hơ trên ngọn lửa

đèn cồn có màu vàng, tác dụng được với khí cacbonic, tác dụng được với dd AlCl 3 thấy có bọt
khí. Hợp chất X có khối lượng phân tử là:
A. 106u
B. 138u.
C. 84u
D. 40u
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có 11 electron p. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 11
B. 9
C. 17
D. 18
Câu 21: Cho các hợp chất: anilin, isopropylamin, N-metyletanamin, phenylamoni clorua và các
chất được ký hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số chất làm quỳ tím ẩm đổi màu là:
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6
Câu 22: Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg. Cho 13,40 gam hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dd HCl dư
thu được 11,20 lít khí. Mặt khác cũng cho 13,40 gam X tan hoàn toàn trong dd HNO3 đặc, nóng
(dư) thu được 24,64 lít một khí duy nhất. Thành phần % khối của Fe có trong hỗn hợp X là (các
thể tích khí đều đo ở đktc):
A. 20,90%
B. 41,79%
C. 83,58%
D. 62,69%
Trang 1/5


Câu 23: Để điều chế axit nitric trong công nghiệp từ H2, H2O, không khí thì cần ít nhất bao nhiêu
pư?

A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 24: Có một số khí độc được thải ra từ các nhà máy và các động cơ, như: CO 2, CO, NO2,
H2S, SO2. Cho các khí này lội qua nước vôi trong (dư) thì có bao nhiêu khí được loại bỏ?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
o
Câu 25: Thể tích (lít) của ancol C2H5OH 23 thu được khi cho lên men 10 tạ gạo chứa 81% tinh
bột là (biết sự hao hụt trong toàn bộ quá trình là 20%, khối lượng riêng của ancol nguyên chất là
0,80g/cm3):
A. 250
B. 200
C. 400
D. 500
Câu 26: Cho m gam mỗi chất vào trong bình có dung tích không đổi, rồi nung cho đến khi pư
xảy ra hoàn toàn và đều đưa về 273 oC, có áp suất là P atm. Chất nào sau đây cho ra giá trị P lớn
nhất?
A. KNO3
B. AgNO3
C. KMnO4
D. KClO3 (xt: MnO2)
Câu 27: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có CTPT là C 3H9NO2. Cho hỗn hợp X và Y pư với dd
NaOH thu được muối của hai axit hữu cơ thuộc đồng đẳng kế tiếp và hai chất hữu cơ Z và T.
Tổng khối lượng phân tử của Z và T là:
A. 74
B. 44

C. 78
D. 76
Câu 28: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,10M. Mặt khác 0,02
mol X tác dụng vừa đủ với 10 gam dd NaOH 8% thu được 2,80 gam muối khan.Công thức của X
là:
A. (H2N)2C3H5COOH
B. (H2N)2C2H3COOH
C. H2NC3H5(COOH)2
D. H2NC3H6COOH
Câu 29: Pư nào sau đây có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O?
A. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Câu 30: Cho các hợp hữu cơ thuộc: Ankađien; Anken; Ankin; Ancol không no (có 1 liên kết
đôi) mạch hở, hai chức; Anđehit no, mạch hở, hai chức; Axit không no (có 1 liên kết đôi), mạch
hở, đơn chức; Amino axit (có một nhóm chức amino và 2 nhóm chức cacboxyl), no, mạch hở.
Tổng số các loại hợp chất hữu cơ trên thoả mãn công thức CnH2n-2OxNy (x, y thuộc số nguyên) là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 31: Cho dd axit axetic tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH 10% thu được dd muối
nồng độ 10,25%. Nồng độ của dd axit axetic ban đầu là:
A. 20%
B. 15%
C. 14%
D. 16%
Câu 32: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO 3 vào dd HNO3 loãng, đun nóng và khuấy
đều. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO 2; dd Y và 21,44 gam kim

loại. Cô cạn dd Y thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 38,82 g
B. 36,42 g
C. 36,24 g
D. 38,28 g
Câu 33: Trong số các chất: H2O, CH3COONa, Na2HPO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4,
CH3COONH4, Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, số chất lưỡng tính là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 34: Cho các nguyên tố 6C; 14Si; 16S; 15P. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều
giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
Trang 1/5


A. C, S, P, Si
B. S, P, Si, C
C. Si, P, S, C
D. C, Si, P, S
Câu 35: Cho 11,20 gam bột Fe vào 200 ml dd chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,25M và FeCl3 1M.
Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 12,00
B. 8,00
C. 6,00
D. 5,60
Câu 36: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl 2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 5.
B. 4.

C. 7.
D. 6.
Câu 37: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn
hợp Y cần vừa đủ 12,32 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là:
A. 17,81
B. 15,48
C. 15,47
D. 17,80
Câu 38: Để pư hết 0,20 mol hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần ít nhất 200 ml dd NaOH 2 M.
Chất X là:
A. phenyl axetat
B. vinyl axetat
C. etylen glicol
D. axit lactic
Câu 39: Hoàn tan hoàn toàn 10,44 gam oxit sắt bằng dd HNO 3 đặc, nóng (dư) thu được dd X và
1,624 lít khí NO2 (ở 0oC; 2 atm và là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dd X thì thu được bao
nhiêu gam muối khan:
A. 70,18
B. 29,00
C. 35,09
D. 32,67
Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi pư kết thúc ?
A. Cho dd CH3NH3 đến dư vào dd Al(NO3)3
B. Nhỏ dd NH3 đến dư vào dd ZnCl2
C. Cho khí CO2 lội vào dd NaAlO2 cho đến dư
D. Nhỏ dd NH3 đến dư vào dd AlCl3
Câu 41: Hidrocacbon X có công thức đơn giản CH (số C ≤ 7). Khi X tác dụng với dd AgNO 3
trong NH3 dư thu được kết tủa màu vàng Y, có M Y – MX = 214. Số CTCT của X thỏa mãn điều
kiện đầu bài là: A. 5.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 42: Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là:
A. ns2.
B. ns2np3.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
Câu 43: Oxi hoá 23 gam etanol thu được 29,4g hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và
etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với Na (dư), thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng
etanol đã bị oxi hoá tạo ra andehit là:
A. 2,3 gam.
B. 4,6 gam.
C. 9,2 gam.
D. 13,8 gam.
Câu 44: Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime có công thức sau: [-CH2CH(COOCH3)-]n
A. etyl axetat.
B. vinyl axetat.
C. etyl acrylat.
D. metyl acrylat.
Câu 45: Đun nóng hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6 (với xúc tác bột sắt)
một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất của pư tổng hợp
amoniac là:
A. 18,75%
B. 20,0%
C. 25,0%
D. 22,25%
Câu 46: Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO 3, H2SO4 trong mọi điều
kiện.

B. Nhôm kim loại có tính khử mạnh hơn so với kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ cùng chu kì.
C. Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi
Trang 1/5


lớp màng Al2O3.
D. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH và H2O đóng vai trò chất oxi hóa.
Câu 47: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH 2=CH-COOH, CH3COOH và H-CHO pư vừa đủ
với dd chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dd NaOH
0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là:
A. 0,56 gam.
B. 1,44 gam.
C. 2,88 gam.
D. 0,72 gam.
Câu 48: Gọi X là nhóm kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng và Y là nhóm kim loại tác
dụng được với dd Fe(NO3)2. Hãy cho biết nhóm kim loại X và Y nào dưới đây phù hợp với quy
ước trên ?
A. Mg, Zn và Sn, Ni.
B. Mg, Ag và Zn, Cu.
C. Fe, Pb và Mg, Zn.
D. Zn, Ni và
Al, Mg.
Câu 49: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dd Y, nồng độ của X trong Y là
71,875%. Cho 6,4 gam dd Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H 2 (dktc). Số nguyên tử H có
trong CTPT ancol X là:
A. 10
B. 4
C. 8
D. 6
Câu 50: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất

X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dd Brom.
Chất X không tác dụng với dd BaCl2. Vậy chất X có thể là:
A. NH4HSO3
B. NH4HCO3
C. (NH4)2CO3
D. (NH4)2SO3

Trang 1/5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×