Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Nguyen duy hieu QN 3 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.02 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có 06 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III-NĂM 2014

Môn : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút,không kể thời gian phát đề
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 137

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
Mg = 24;Al = 27; P = 31; S = 32;Cl = 35,5; K= 39; Ca = 40; Fe = 56;Cu = 64;Zn = 65; As = 75;Br =
80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, Pb=207; Li = 7; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; He = 4.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : từ câu 1 đến câu 40
Câu 1:
Cho dung dịch chứa 0,5 mol Na2CO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol BaCl2 , b mol
HCl,thu được 19,7 gam kết tủa và V 1 lít khí bay ra(đkc). Nếu cho dung dịch chứa 0,5 mol Na 2CO3 vào
dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ba(OH)2 , b mol HCl,thu được 39,4 gam kết tủa và V 2 lít khí bay ra(đkc).
Giá trị của a,b lần lượt là?
A. 0,3 mol và 0,8 mol.
B. 0,2 mol và 0,8 mol.
C. 0,15 mol và 0,8 mol.
D. 0,4 mol và 1,2 mol.
Câu 2:
Cation X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3S 23P6. Xác định vị trí của X trong bảng Hệ
thông tuần hoàn các nguyên tố hóa học?


A. Chu kỳ 4, nhóm II A
B. Chu kỳ 3, nhóm II A
C. Chu kỳ 3, nhóm VIII A
D. Chu kỳ 4, nhóm II B
Câu 3:
Chất hữu cơ X mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì thu được 3,6 gam H 2O.Mặt
khác,nếu lấy 0,2 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3 2M trong NH3, đun nóng thì dùng vừa hết 300
ml.Công thức cấu tạo của X là?
A. HC ≡ C-CH2-CHO.
B. CH3-C ≡ C-CHO
C. HC ≡ C-CHO.
D. HC ≡ C-CH2- C ≡ CH
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X có công thức phân tử dạng CnH2n -2O2 rồi cho toàn bộ
sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3/ NH3 đun nóng thì thu được 54 gam Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là ?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 5:
Chi các nguyên tố : K(Z=19), N(Z=7), Si(Z=14), Mg(Z=12). Dãy gồm các nguyên tố được
sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là?
A. Mg,K,Si,N.
B. N,Si,Mg,K.
C. K,Mg,N,Si.
D. K,Mg,Si,N.
Câu 6:
Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS 2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là
A. 5.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7:
Cho m gam một loại quặng photphorit chứa 73% Ca 3(PO4)2,26% CaCO3 và 1% SiO2 tác dụng
vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn
thu được sau khi sau phản ứng xãy ra hoàn toàn là ?
A. 14,05%.
B. 17,50%.
C. 26,83%.
D. 18,39%.
Câu 8: Có 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 được trộn theo tỉ lệ số mol 3:4 tương ứng.Nung
nóng hỗn hợp X một thời gian thì thu được 40,2 gam hỗn hợp chất rắn Y(gồm 6 chất). Cho toàn bộ Y tác
dụng với dung dịch HCl đặc (dư) đun nóng, thu được V lít khí Cl2(đkc). Giá trị của V là?
A. 10,64 lít.
B. 21,28 lít.
C. 11,20 lít.
D. 33,60 lít.

→ 2NH3 (k) ; ∆H < 0 xảy ra trong bình kín. Nhận xét nào sau
Câu 9: Cho cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) ¬


đây là sai
A. Khi cho thêm xúc tác Fe2O3 thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 không đổi.
B. Khi tăng nồng độ H2 thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng.
C. Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng.
D. Khi tăng nhiệt độ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng.
Câu 10:
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

Trang 1/7 - Mã đề thi 137


A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
D. Sục khí O2 vào dung dịch HBr.
Câu 11: Hợp chất M được tạo bởi 3 nguyên tố X,Y,Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện
tích hạt nhân của X , Y bằng 1 và tổng số electron trong ion [YX3]— là 32.Công thức phân tử của M là?
A. KNO3
B. NaNO3
C. HNO2
D. HNO3
Câu 12:
Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 8H10O2.Oxi hóa X trong điều kiện
thích hợp thu được chất Y có công thức C8H6O2.Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp
với tính chất đã cho ?
A. 4
B. 3
C. 1.
D. 2
Câu 13:
Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 7H6Cl2.Thủy phân X trong
dung dịch NaOH đặc,ở nhiệt độ cao và áp suất cao thì thu được sản phẩm có công thức C 7H7O2Na.Hãy
cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1.
Câu 14: Đốt cháy a mol một ester no mạch hở,thu được x mol CO 2 và y mol H2O.Biết x – y = a. Công

thức chung của Ester là?
A. CnH2n O2.
B. CnH2n - 2O2.
C. CnH2n - 2O4.
D. CnH2n - 4O6.
Câu 15:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C 2H2,C3H4và C4H4( số mol mỗi chất bằng nhau) thu
được 0,09 mol CO2.Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X cho qua dung dịch AgNO 3(dư)/NH3 thì khối
lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam.Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 lần lượt là?
A. CH
C-CH3 và CH2=CH-C
CH.
B. CH2=C=CH2 và CH2=C=C=CH2.
C. CH
C-CH3 và CH2=CH-CH=CH2.
D. CH2=C=CH2 và CH2=CH-C
CH.
Câu 16:
Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl 3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl
và NaNO3, (6) hỗn hợp gồm KHSO 4 và KNO3, (7) hỗn hợp gồm NaHCO3 và NaNO3. Số dung dịch phản
ứng được với kim loại Cu là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 17:
Hòa tan hết 12 gam FeS 2 trong 200ml dung dịch HNO 3 4M,sản phẩm thu được gồm dung
dịch X và có một chất khí thoát ra.Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu.Biết các quá trình trên
,sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO.Tính m?
A. 9,6 gam.

B. 3,2 gam.
C. 6,4 gam.
D. 12,8 gam.
Câu 18:
Cho các thí nghiệm sau đây :
(1) Cho khí NH3 đi qua ống chứa chất bột CrO3 hơ nóng.
(2) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.
(3) Cho khí SO2 vào dung dịch nước Brom.
(4) Cho khí O2 dư lội vào dung dịch KI trong môi trường acid H2SO4 loãng.
(5) Sục khí Cl2 đến dư vào dung dịch NaBr.
(6) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng bột sắt.
(7) Ngâm một sợi dây kim loại Cu vào dung dịch HCl rồi sục khí O2 vào.
Sau khi phản ứng xong,thì số thí nghiệm tạo ra đơn chất là?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 19: Chia 65,6 gam hỗn hợp X gồm KHCO3,Na2CO3 và K2CO3 thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được 20 gam kết tủa.
Phần 2: tác dụng với Ca(OH)2dư thu được 30 gam kết tủa.
Khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp X bằng?
A. 31,8 gam.
B. 21,2 gam.
C. 42,4 gam.
D. 53 gam.
Câu 20:
Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau :
A. Oxi hóa ancol no đơn chức thu được andehyt.
B. Phenol tác dụng được với cả dung dịch NaOH và Na2CO3.
C. Phản ứng tạo Ete từ ancol đơn chức bản chất của phản ứng là tách nước.

D. Andehyt đơn chức tham gia phản ứng tráng gương luôn cho số mol Ag gấp đôi số mol andehyt.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm SO 2 và O2 có tỉ khối hới so với He bằng 14( He=4).Cho 4,48 lít X(đkc) đi
qua bình đựng xúc tác V2O5 ở nhiệt độ 5000C một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y.Cho toàn bộ Y
lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư , được 33,51 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng Oxi hóa SO2 thành SO3 là?
A. 25 %.
B. 70 %.
C. 60 %.
D. 40 %.
Câu 22: Các câu cho dưới đây gồm hai mệnh đề,mỗi mệnh đề nêu lên một số dự kiện hay một định
Trang 2/7 - Mã đề thi 137


luật,một định nghĩa....
(1) Nhóm chức –NH2 thể hiện tính baz và nhóm –COOH là nhóm chức acid, do vậy các amino
acid là những hợp chất lưỡng tính.
(2) Tính chất của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của
mỗi nguyên tố, nên hai chất C3H6O và C3H6O2 có tính chất khác nhau.
(3) Tất cả hợp chất có nhân benzen chứa nhóm chức –OH đều là những ancol,do vậy C 6H5CH2OH
là một acol thơm đơn chức.
(4) Hỗn hợp hai ancol đơn chức khi bị ete hóa tạo ra các ete có số mol bằng nhau thì số mol hai
ancol tham gia phản ứng cũng phải bằng nhau.
Trong các câu đã cho có bao nhiêu mệnh đề hoàn toàn đúng?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 23: Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa hết với dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch X.Cô cạn
dung dịch X thì thu được 55,6 gam chất rắn Y. Công thức của chất rắn Y là?
A. FeSO4.5H2O.
B. FeSO4.7H2O.

C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 24:
Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A. Nhiệt độ sôi của ankanal cao hơn so với ankanol có phân tử khối tương đương.
B. Metylamin là chất khí có mùi khai, tương tự như amoniac.
C. Etylamin khó tan trong H2O và không làm đổi màu giấy quỳ ẩm.
D. Phenol có tính acid nên tác dụng được với dung dịch NaHCO3.
Câu 25:
Chia 0,16 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức A và hai chức B ( M A< MB) thành hai
phần bằng nhau. Hiđro hóa phần 1 cần vừa đúng 3,584 lít H 2 ( đktc). Cho phần 2 tác dụng với một lượng
dư dung dịch AgNO3/ NH3 thu được 25,92 g Ag và 8,52 g hỗn hợp hai muối amoni của hai axit hữu cơ.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp X là:
A. 34,09%
B. 50,88%
C. 49,12%
D. 65,91%
Câu 26: Nung nóng 224 lít C4H10 (đkc) trong điều kiện thích hợp và không có không khí ở nhiệt độ
cao,xảy ra các phản ứng như sau:
C4H10
CH4 + C3H6 (1)
C4H10
C2H6 + C2H4 (2)
C4H10
H2 + C4H8 (3)
Người ta thu được hỗn hợp X có thể tích 403,2 lít (đkc). Hiệu suất chung cho các phản ứng trên?
A. 80%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 75%.

Câu 27: Hỗn hợp X gồm đipeptit Val-Gly và tripeptit Gly-Val-Gly có số mol bằng nhau. Thủy phân
hoàn toàn m gam X bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 64,15
gam chất rắn khan.Giá trị của m bằng ?
A. 11,13 gam.
B. 9,9 gam.
C. 80,8 gam.
D. 40,5 gam.
Câu 28:
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột X gồm Al, Al 2O3 trong dung dịch HNO3 loãng được
dung dịch Y chứa 33,45 gam muối và V1 lít NO(đkc). Cũng lượng X như trên khi hoà tan trong dung
dịch HNO3 (loãng, dư), kết thúc phản ứng thu được V 2 lít khí NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch Z chứa
32,7 gam muối. Giá trị của V2 là?
A. 0,336.
B. 0,56.
C. 0,28.
D. 2,24.
Câu 29:
Khi cho một Anken tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng thì sản phẩm thu được trong đó có
một ancol và một chất rắn màu nâu đen.Sau khi phản ứng đã cân bằng thì tổng các hệ số (số nguyên tối
giản) của phương trình phản ứng là?
A. 14.
B. 18.
C. 12.
D. 16.
Câu 30: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về Ester ?
A. Phenyl axetat được tạo ra khi cho acid axetic tác dụng với phenol.
B. Khi đốt cháy ester no thì thu được số mol nước bằng số mol cacbonic
C. Khi cho glucozơ tác dụng với anhydrit axetic thu được ester C6H7O(OCOCH3)5.
D. Metyl axetat có thể làm mất màu dung dịch nước brom.
Câu 31:

Hòa tan 11,53 gam hỗn hợp X gồm hai muối MgCO 3 và RCO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng
thu được dung dịch A,chất rắn B và 0,448 lít khí bay ra(đkc).Cô cạn dung dịch A thu được 1,2 gam muối
khan.Mặt khác đem nung chất rắn B đến khối lượng không đổi được 1,12 lít CO 2(đkc) và chất rắn
B1.Khối lượng B và B1 lần lượt bằng ?
A. 11,41(g) và 9,21(g). B. 11,05(g) và 8,85(g). C. 10,17(g) và 7,97(g). D. 11,93(g) và 9,73(g).
Trang 3/7 - Mã đề thi 137


Câu 32:
Nung nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3(trong điều kiện không có không khí) đến
phản ứng hoàn toàn thì thu được hỗn hợp chất rắn Y.Chia Y thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng vừa hết với 300ml dung dịch KOH 1M(loãng).
Phần 2: phản ứng vừa hết với lượng lớn nhất dung dịch chứa a mol HNO3,sinh ra khí NO(là sản
phẩm khử duy nhất của N+5) . Tính a?
A. 1.6 mol.
B. 1,8 mol.
C. 1,9 mol.
D. 1,5 mol.
Câu 33: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào một dung dịch chứa b mol Na 2CO3 thì thu được V lít
khí (đkc). Tính V theo a,b( Biết a<2b).
A. V=44,8b
B. V=22,4(a-b)
C. V= 22,4a
D. V=22,4(a+b)
Câu 34:
Cho các acid sau: (1) HCOOH, (2) CH 3COOH, (3) Cl-CH2-COOH, (4) (CH3)2CH-COOH,
(5) (Cl)2CH-COOH. Độ mạnh tính acid của 5 acid được xếp theo thứ tự tăng dần như sau?
A. (1),(2),(4),(3),(5). B. (5),(4),(3),(2),(1). C. (4),(2),(1),(3),(5). D. (5),(3),(2),(4),(1).
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một Ester mạch hở X(CnH2n – 4O2) thu được V lít CO2 (đkc) và x(g)
H2O.Biểu thức liên hệ giữa m với V,x là?

7
7
7
9
A. m = (2,5V − .x)
B. m = (1,25V + .x) C. m = (1,25V − .x) D. m = (1,25V − .x)
9
9
9
7
Câu 36:
Một dung dịch X chứa Na+,0,03 mol SO32-,0,02 mol SO42- và 0,08 mol CO32-. Thêm dung
dịch chứa 0,03 mol Br2 vào X thì thu được dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y ,sau khi kết thúc
các phản ứng thì thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là?
A. 21,50 gam.
B. 11,65 gam.
C. 27,41 gam.
D. 26,93 gam.
Câu 37:
X là một Ester đơn chức nạch hở,không có phản ứng tráng gương.Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 16,28 gam Ca(OH) 2 thu được m
gam kết tủa đồng thời dung dịch Ca(OH) 2 tăng lên 19 gam.Thủy phân X bằng dung dịch NaOH thu được
hai chất hữu cơ có số nguyên tử Cacbon trong phân tử bằng nhau.Phần trăm khối lượng của Oxi trong
phân tử X là?
A. 27,59%.
B. 37,21%.
C. 53,33%.
D. 36,36%.
Câu 38: Cho các phản ứng sau đây:
(1) H2S + SO2

(2) PbS + O3
(3) Na2S2O3 + dd H2SO4(loãng)
(4) SiO2 + dd HF
(5) ZnO + dd NaOH
(6) Nung hỗn hợp CaO và C trong lò điện
Số phản ứng làm thay đổi số Oxi hóa là?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 39: Cho sơ đồ gồm 4 phản ứng sau đây:
,to
HBr
X H2 SO
M +
(2)
4 d
→ M + N (1)
→ P
Q ,t 0
N + Na2O 
(3)
P + H2O →
X + HBr (4)
→ Q

Nếu X là hợp chất hữu cơ có chứa 2 nguyên tử cacbon trong phân tử thì X có thể là?
A. CH ≡ CH.
B. C2H5OH.
C. C2H4O

D. CH2=CH2.
Câu 40:
Cho các phát biểu sau đây :
(1) Khi đốt cháy hoàn toàn CxHyNz thì luôn có : nO2(pư) = nCO2 + ½ nH2O.
(2) Ankin là hydrocacbon không no có một liên kết ba (C ≡ C) trong phân tử
(3) Đốt cháy chất hữu cơ cho được số mol H2O > số mol CO2 thì chất đó là CnH2n + 2
(4) Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng.
(5) Liên kết O-H ở ancol etylic phân cực hơn liên kết O-H ở phenol.
(6) Để điều chế CH2=CH-OH ta cho C2H2 tác dụng với HOH có xúc tác thích hợp.
(7) Phenol là hợp chất chứa nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử Cacbon lai hóa sp2.
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

II. PHẦN RIÊNG [10 câu].
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B)

A/ Theo chương trình Chuẩn: từ câu 41 đến câu 50
Câu 41: Dung dịch X chứa các ion K+,Ba2+,HCO3--,Cl--. Tiến hành làm các thí nghiệm sau đây:
Thí nghiệm 1: Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư,được 19,7 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư,được 29,55 gam kết tủa.
Trang 4/7 - Mã đề thi 137


Thí nghiệm 3: Cho 200 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 28,7 gam kết tủa.
Nếu đun nóng đến cạn 50 ml dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là?
A. 23,700 gam.
B. 11,850 gam.

C. 10,062 gam.
D. 14,175 gam.
Câu 42:
Hấp thụ hết 1,568 lít CO2(đkc) vào 250 ml dung dịch NaOH 0,32M thu được dung dịch
X.Thêm tiếp 250 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 xM thì thu được 7,88 gam kết tủa.Giá
trị của x?
A. 0,06.
B. 0,03.
C. 0,04.
D. 0,02.
Câu 43: Cho dãy các chất sau đây: FeO,Fe(OH) 2,Fe(NO3)2,Fe3O4,FeSO4,Fe2O3,FeS,Fe2(SO4)3. Số chất
trong dãy bị Oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc,nóng?
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 44:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm : CH2(CHO)2, CH3CHO, (CHO)2 và CH2=CHCHO cần vừa hết 0,975 mol O 2 , thu được 0,9 mol CO 2 và 0,65 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag ?
A. 216,0 gam.
B. 108,0 gam.
C. 97,2 gam.
D. 54,0 gam.
Câu 45: Cho các phát biểu: Phát biểu đúng là?
(1) Tất cả các andehyt đều có cả tính oxi hóa và tính khử.
(2) Tất cảc các acid cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng gương.
(3) Phản ứng thủy phân ester trong môi trường acid là phản ứng thuận nghịch.
(4) Tất cả các ancol no,đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).

C. (3) và (4).
D. (2) và (4).
Câu 46:
Hỗn hợp X gồm một Hydrocacbon ở thể khí và H2(tỉ khối hơi của X so với hydro bằng
4,8).Cho X đi qua Ni nung nóng đến phản ứng xãy ra hoàn toàn,thu được hỗn hợp khí Y(tỉ khối hơi so
với CH4 bằng 1).Công thức phân tử của hydrocacbon là?
A. C3H4.
B. C2H4.
C. C3H6.
D. C2H2.
Câu 47: Số hóa chất mà bình làm bằng nhôm không thể chứa được trong các hóa chất cho sau: NaOH
,Ca(OH)2,Na2CO3,NaCl,Na2SO4,NH4Cl, HCl, NaHSO4.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 48: Ngâm một lá Niken trong các dung dịch loãng của các muối sau: MgCl 2, NaCl, Cu(NO3)2,
AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2.
B. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
C. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.
Câu 49:
Hòa tan hoàn toàn x gam Fe trong dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và HNO3, thu được 0,2
mol khí NO( sản phẩm khử duy nhất), dung dịch X .Thêm dung dịch H2SO4 vào X thì được 0,08 mol
NO duy nhất bay ra và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí thoát
ra.Giá trị của x?
A. 16,24.
B. 16,8.
C. 9,6.

D. 11,2.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X(chứa C,H,O) cần dùng vừa đủ 0,6 mol O 2,sinh ra
0,4 mol CO2.Số đồng phân cấu tạo của X là?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.

B/ Theo chương trình Nâng cao : từ câu 51 đến câu 60
Câu 51:
Khử este X đơn chức bằng LiAlH 4 thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
Y thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, đốt cháy hết 0,1 mol X thì thu được tổng khối lượng
CO2 và H2O
A. 33,6 gam.
B. 18,6 gam.
C. 16,8 gam.
D. 37,2 gam.
Câu 52:
Cho 27,4 gam Ba vào 200 gam dung dịch CuSO4 16%, sau các phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X.Dung dịch X có khối lượng thay đổi so với khối lượng dung dịch CuSO4 ban đầu là?
A. giảm 38,4 gam.
B. giảm 38,8 gam.
C. tăng 27,0 gam.
D. giảm 39,2 gam.
Câu 53:
Phát biểu sai là ?
A. Hydroclorua hòa tan được CaCO3.
B. Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn
C. Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ion.
D. Dùng nước brom để phân biệt 2 khí CO2 và SO2.

Câu 54:
Cho sơ đồ phản ứng:
Cu2O
X1
CuSO4
X2
CuCl2
X3
Cu2O.
Trang 5/7 - Mã đề thi 137


X1,X2,X3 lầt lượt là các chất nào sau đây?
A. Cu,Cu2S,CuOH.
B. CuO.CuBr2,CuOH.
C. Cu,CuBr2,Cu(OH)2.
D. Cu,CuS,Cu(OH)2.
Câu 55:
Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít NO(đkc,là sản
phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là ?
A. 18,3 và 0,224.
B. 18,3 và 0,448.
C. 17,22 và 0,224.
D. 1,08 và 0,224.
Câu 56:
Phát biểu đúng là
A. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra.
C. Fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư).

D. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
Câu 57:
Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,15 mol AgNO 3 với cường độ dòng điện 2,68 A,
trong thời gian t giờ thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 12,6 gam bột Fe
vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được
14,5 hỗn hợp kim loại. Giá trị của t là?
A. 0,30.
B. 1,20.
C. 1,00.
D. 0,80.
Câu 58:
Axeton không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. brom trong CH3COOH.
B. HCN trong H2O.
0
C. H2 (xúc tác Ni, t ).
D. KMnO4 trong H2O.
Câu 59:
Nhiệt phân hoàn toàn 54,8 gam hỗn hợp Fe(NO 3)2 và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có
không khí thu được 24 gam hỗn hợp chất rắn A và hỗn hợp khí X. Sục X vào dung dịch NaOH dư đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là?
A. 49,4 gam.
B. 30,8 gam.
C. 34 gam.
D. 46,2 gam.
o
o
o
Câu 60:
Cho suất điện động chuẩn E của các pin điện hoá: E (Cu-X) = 0,46V; E (Y-Cu) =

o
1,1V; E (Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ
trái sang phải là
A. Z, Y, Cu, X.
B. X, Cu, Y, Z.
C. X, Cu, Z, Y.
D. Y, Z, Cu, X.
------

--------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------

ĐÁP ÁN : THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III(2013-2014)
MÔN: HÓA HỌC
Mã đề: 137
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


32

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

13

14


15

16

17

18

19

20

33

34

35

36

37

38

39

40

53


54

55

56

57

58

59

60

A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Trang 6/7 - Mã đề thi 137


Trang 7/7 - Mã đề thi 137




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×