Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai tap ve phan ung oxihoa khu 65589

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.74 KB, 3 trang )

ONTHIONLINE.NET
PHẢN ỨNG OXIHÓA-KHỬ
PHẦN 1: TỰ LUẬN
Câu 1:Cân bằng các PTPƯ sau :
a.
KBrO3 + KBr + H2SO4  K2SO4 + Br2 + H2O
b. FeSO4 + HNO3  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO ↑ + H2O
c . CrCl3 + Br2 + NaOH  Na2CrO4 + NaBr + NaCl + H2O
d. FeS2 + HNO3 
Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 ↑ + H2O
e.
FeS2 + KNO3  KNO2 + Fe2O3 + SO3
f.
FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 +
NO + H2O
g.
FeCu2S2 + O2  Fe2O3 + CuO + SO2
h Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
Câu 2: cân bằng các phản ứng sau :
1. FexOy +
HNO3  Fe(NO3)3 +
NO + H2O
2. FexOy +
H2SO4  Fe2(SO4)3 +
SO2 ↑ + H2O
3. M + HNO3  M(NO3)n + NH4NO3+ H2O
4. M + HNO3  M(NO3)n + NO + H2O
5. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
6. FexOy +
CO  FenOm +
CO2


7. MxOy +
HNO3  M(NO3)n +
NO +
H2O
Câu 3:Cân bằng các PTPƯ sau :
a. Zn + HNO3 →Zn(NO3)2 + NO2 + N2O + H2O (biết tỷ lệ số mol NO2 :N2O=1:3
b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Biết hỗn hợp khí X có tỷ khối hơi so với hiđro là 15,3
Câu 4:Hoàn thành các PTPU sau :
a. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
b.K2SO3 + KMnO4 + KHSO4
c.K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4
d.KMnO4 + KCl + H2SO4
e. KMnO4 + H2O2 + H2SO4
f.KMnO4 + KNO2 + H2SO4
g.FeCl3 + KI
h. Fe3O4 + H2SO4 đăc
II-Phần trắc nghiệm
1. Phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxihoá -khử ?
A.phản ứng trung hoà
B.phản ứng thê C.phản ứng trao đổi
D.phản ứng phân huỷ
2.Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
; 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O ; O3 → O2 + O
t0
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O ; 4KClO3 →
KCl + 3KClO4
. Số phản ứng oxi hoá khử là:
A. 5.
B. 2. C. 3.
D. 4.

3. Trong pưhh : 4Na + O2 2 Na2O ,có xảy ra quá trình
A. sự khử nguyên tử Na B.sự oxihoá ion Na+
C.sự khử nguyên tử 0
D.sự oxihoá ion O24.Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
5. Cho các phản ứng sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 . Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
6.Cho các phản ứng : (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+
D. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
+
2+
2+
3+
27.Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , S , S , HCl. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá
và tính khử là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
8. Hai kim loại X, Y và các dd muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 →XCl2 + 2YCl2;

Y + XCl2 →YCl2 + X. Phát biểu đúng là:
A. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
2+
2+
C. Ion Y có tính oxi hóa mạnh hơn ion X .
D. Kim loại X khử được ion Y2+.
9. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12 electron.
B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electron.


10: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt
phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là :
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
11. Cho pthh sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 2, 3, 6
B. 2, 14, 2, 2, 4, 7
C. 2, 8, 2, 2, 1, 4
D. 2, 16, 2, 2, 5, 8
12.Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O.Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản.Tổng (a + b)
bằng:A. 30.
B. 36.
C. 38.
D. 18.
13.Cho pthh: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng hệ số của HNO3 là
A. 46x – 18y. B. 45x – 18y.

C. 13x – 9y.
D. 23x – 9y.
14. Cho 2,673 gam hỗn hợp Mg, Zn tác dụng vừa đủ với 500ml dd chứa AgNO3 0,02M và Cu(NO3)2 0,1M. Thành phần
% khối lượng Mg trong hỗn hợp là :: A.19,75%
B.1,98%
C.80,2%
D.98,02%
15. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản
phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeCO3.
B. FeS2.
C. FeS.
D. FeO
16.Để m g bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hh X gồm 4 chất rắn có khối lượng 75,2 gam. Cho
hh X phản ứng hết với dd H2SO4đặc nóng dư thấy thoát ra 6,72 lit SO2(đktc). Tính m ?
A.56 g
B.22,4g
C.11,2g
D.25,3 g
17: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3
(dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56) A. 2,52.
B.
2,22.
C. 2,62.
D. 2,32.
18.Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí
X là:A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.

19. Hoà tan hoàn toàn m g Al vào dd HNO3 loãng dư thu được hh khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (phản ứng ko
tạo muối amoni). Tính m.
A. 8,1 g
B.1,35 g
C.13,5 g
D.0,81 g
20.Hoà tan 2,4 gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ mol 1:1 trong H 2SO4 đặc nóng tạo ra 0,05 mol một sp khử X duy nhất. X là :
A.SO2
B.SO3
C.S
D.H2S
21.Hoà tan hết hh gồm 0,05 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dd HNO 3 thoát ra V lit hh khí A (đktc) gồm NO và NO2 có tỉ lệ
mol tương ứng là 2:3. Giá trị của V ? A.1,368 lit
B.13,44 lit
C.4,48 lit
D.2,24 lit
22. Đốt cháy một lượng nhôm trong 6,72 lit khí oxi, chất rắn thu được sau phản ứng mang hoà tan hết trong dd HCl thấy
bay ra 6,72 lit khí H2. Các khí ở đktc, tính khối lượng nhôm đã dùng.
A.10,8 g
B.5,4 g
C.16,2 g D.8,1 g
23.Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 63%. Sau phản ứng thu được dung
dịch A và 11,2 lít khí NO2 duy nhất (đktc). Tính nồng độ % các chất có trong ddA.
A. 36,66% và 28,48%. B. 27,19% và 21,12%. C. 27,19% và 72,81%.
D. 78,88% và 21,12%.
24. Chia 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc).
- Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng thấy thoát ra 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc)
a. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: A. 0,45 M
B. 0,25M

C. 0,55 M
D. 0,65 M
b. Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ở phần 1 là
A. 65,54 gam
B. 65,45 gam
C. 55,64 gam
D. 54,65 gam
c. %m của Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 30,05 % B. 50,05 %
C. 50,03 %
D. Kết quả khác
d. Kim loại M là :A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Cu
25.Hoà tan hết hỗn hợp gồm Fe(OH)3,Fe,Fe2O3,FeO,Fe2O4 bằng 500ml dd HNO3 1M thu được m gam muối sắt và 4,48
lít khí NO ở đktc.Giá trị mbằng: A.24g
B.24,2g
C.2,42g
D.56g
26. Cho hh X ( Fe, FeO, Fe2O3). Lấy 0,4g X cho t/d với dd HCl dư thì thu được 56ml khí H 2 (đktc). Đem khử 1g X bằng
H2 dư thì thu được 0,2115g H2O.1. Xác định % khối lượng mỗi chất trong X
A .% Fe = 35%, % FeO = 9%, % Fe2O3 = 56% B..% Fe = 45%, % FeO = 8%, % Fe2O3 = 47%
C..% Fe = 20%, % FeO = 30%, % Fe2O3 = 50% D..% Fe = 25%, % FeO = 9%, % Fe2O3 = 66%
2. Tính V dd HNO3 0,5M phải dùng để hòa tan hết 1g X ( biết rằng PƯ chỉ tạo ra NO)
A.10,02 lít
B.100,2 lít
C.200ml
D.48,8 lít
27.Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe ta thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp A). Hòa tan hỗn hợp A
bằng dung dịch axit nitric loãng dư. Tính thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc).

A. 2,24 ml.
B. 22,4 ml.
C. 33,6 ml.
D. 44,8 ml.




×