Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

chuyen de hoa hoc este thi dai hoc 28894

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.6 KB, 6 trang )

ONTHIONLINE.NET
ONTHIONLINE.NET
Este qua cỏc nm thi i hc
Nm 2007 Khi A
Cừu 1: Mnh khng ỳng l:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cng dúy ng ng vi CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tỏc dng vi dung dch NaOH thu c anehit v mui.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tỏc dng c vi dung dch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 cỳ th trng hp to polime.
Cừu 2: Thu phõn hon ton 444 gam mt lipit thu c 46 gam glixerol (glixerin) v hai loi axit bộo. Hai loi
axit bộo ú l (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C15H31COOH v C17H35COOH.
B. C17H33COOH v C15H31COOH.
C. C17H31COOH v C17H33COOH.
D. C17H33COOH v C17H35COOH
Cừu 3: X phng hỳa 8,8 gam etyl axetat bng 200 ml dung dch NaOH 0,2M. Sau khi phn ng xy ra hon ton,
cụ cn dung dch thu c cht rn khan cú khi lng l (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 8,56 gam.
B. 3,28 gam.
C. 10,4 gam.
D. 8,2 gam.
Cừu 4: Mt este cỳ cng thc phừn t l C4H6O2, khi thu phõn trong mụi trng axit thu c axetanehit. Cụng
thc cu to thu gn ca este ú l
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2
Nm 2007 Khi B
Cừu 5: Cho tt c cỏc ng phõn n chc, mch h, cú cựng cụng thc phõn t C2H4O2 ln lt tỏc dng vi: Na,
NaOH, NaHCO3. S phn ng xy ra l
A. 2.


B. 3.
C. 5.
D. 4.
Cừu 6: X l mt este no n chc, cú t khi hi i vi CH4 l 5,5. Nu em un 2,2 gam este X vi dung dch
NaOH (d), thu c 2,05 gam mui. Cụng thc cu to thu gn ca X l (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5
Cừu 7: Hai este n chc X v Y l ng phõn ca nhau. Khi hoỏ hi 1,85 gam X, thu c th tớch hi ỳng bng
th tớch ca 0,7 gam N2 (o cựng iu kin). Cụng thc cu to thu gn ca X v Y l (cho H = 1, C = 12, N = 14,
O = 16)
A. C2H5COOCH3 v HCOOCH(CH3)2.
B. HCOOC2H5 v CH3COOCH3.
C. C2H3COOC2H5 v C2H5COOC2H3.
D. HCOOCH2CH2CH3 v CH3COOC2H5
Cừu 8: Cho cỏc cht: etyl axetat, anilin, ancol (ru) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (ru)
benzylic, p-crezol. Trong cỏc cht ny, s cht tỏc dng c vi dung dch NaOH l
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Cừu 9: Thy phừn este cỳ cng thc phừn t C4H8O2 (vi xỳc tỏc axit), thu c 2 sn phm hu c X v Y. T X
cú th iu ch trc tip ra Y. Vy cht X l
A. ru metylic.
B. etyl axetat.
C. axit fomic.
D. ru etylic.
Nm 2008 Khi A
Cừu 10: Este X cú cỏc c im sau:

- t chy hon ton X to thnh CO2 v H2O cỳ s mol bng nhau;
- Thu phõn X trong mụi trng axit c cht Y (tham gia phn ng trỏng gng) v cht Z (cú s nguyn t
cacbon bng mt na s nguyn t cacbon trong X).
Pht biu khng ỳng l:
A. Cht X thuc loi este no, n chc.
Chuyên đề hoá hữu cơ ôn thi đại học 2007 - 2012

1


ONTHIONLINE.NET
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Cõu 11: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Cõu 12: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Cõu 13: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH3OH,
dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.

Năm 2008 – Khối B
Cõu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thỡ số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đó phản
ứng. Tờn gọi của este là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomiat.
D. n-propyl axetat.
Cõu 15: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tỏc dụng vừa đủ với 100
gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5.
B. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5.
C. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
D. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
Cõu 16: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,24 gam chất bộo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng xà phũng là
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Năm 2009 – Khối A
Cõu 17: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của
một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5
Cõu 18: Xà phũng húa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH,
thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 4,05.

B. 8,10.
C. 18,00.
D. 16,20.
Cõu 19: Xà phũng hoỏ một hợp chất cú cụng thức phõn tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol
và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phõn hỡnh học). Cụng thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
Cõu 20: Cho các hợp chất hữu cơ: C 2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết
C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra kết tủa

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Cõu 21: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu
được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. HCOOC(CH3)=CHCH3.
B. CH3COOC(CH3)=CH2.
Chuyªn ®Ò ho¸ h÷u c¬ «n thi ®¹i häc 2007 - 2012
2


ONTHIONLINE.NET
C. HCOOCH2CH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH2CH3
Nm 2009 Khi B
Cừu 22: Cho cỏc hp cht hu c:
(1) ankan; (2) ancol no, n chc, mch h;

(3) xicloankan; (4) ete no, n chc, mch h;
(5) anken; (6) ancol khụng no (cú mt liờn kt ụi C=C), mch h;
(7) ankin; (8) anehit no, n chc, mch h;
(9) axit no, n chc, mch h; (10) axit khụng no (cú mt liờn kt ụi C=C), n chc.
Dúy gm cc cht khi t chỏy hon ton u cho s mol CO2 bng s mol H2O l:
A. (2), (3), (5), (7), (9).
B. (1), (3), (5), (6), (8).
C. (3), (4), (6), (7), (10).
D. (3), (5), (6), (8), (9).
Cừu 23: Hn hp X gm hai este no, n chc, mch h. t chỏy hon ton mt lng X cn dựng va 3,976
lớt khớ O2 ( ktc), thu c 6,38 gam CO2. Mt khỏc, X tỏc dng vi dung dch NaOH, thu c mt mui v hai
ancol l ng ng k tip. Cng thc phừn t ca hai este trong X l
A. C3H6O2 v C4H8O2.
B. C2H4O2 v C5H10O2.
C. C2H4O2 v C3H6O2.
D. C3H4O2 v C4H6O2.
Cừu 24: Hp cht hu c X tỏc dng c vi dung dch NaOH un núng v vi dung dch AgNO 3 trong NH3. Th
tớch ca 3,7 gam hi cht X bng th tớch ca 1,6 gam khớ O 2 (cựng iu kin v nhit v ỏp sut). Khi t chỏy
hon ton 1 gam X th th tch kh CO2 thu c vt quỏ 0,7 lớt ( ktc). Cng thc cu to ca X l
A. HCOOC2H5.
B. OCH-CH2-CH2OH.
C. CH3COOCH3.
D. HOOC-CHO.
Cừu 25: Cho hn hp X gm hai hp cht hu c no, n chc tỏc dng va vi 100 ml dung dch KOH 0,4M,
thu c mt mui v 336 ml hi mt ancol ( ktc). Nu t chỏy hon ton lng hn hp X trờn, sau ú hp th
ht sn phm chỏy vo bnh ng dung dch Ca(OH) 2 (d) th khi lng bnh tng 6,82 gam. Cụng thc ca hai
hp cht hu c trong X l
A. CH3COOH v CH3COOC2H5
B. C2H5COOH v C2H5COOCH3.
C. HCOOH v HCOOC3H7.

D. HCOOH v HCOOC2H5.
Cừu 26: Este X (cú khi lng phõn t bng 103 vC) c iu ch t mt ancol n chc (cú t khi hi so vi
oxi ln hn 1) v mt amino axit. Cho 25,75 gam X phn ng ht vi 300 ml dung dch NaOH 1M, thu c dung
dch Y. Cụ cn Y thu c m gam cht rn. Giỏ tr m l
A. 26,25.
B. 27,75.
C. 24,25.
D. 29,75
Nm 2010 Khi A
Cừu 27: Thu phõn hon ton 0,2 mol mt este E cn dựng va 100 gam dung dch NaOH 24%, thu c mt
ancol v 43,6 gam hn hp mui ca hai axit cacboxylic n chc. Hai axit ú l
A. C2H5COOH v C3H7COOH.
B. HCOOH v C2H5COOH.
C. HCOOH v CH3COOH.
D. CH3COOH v C2H5COOH
Cừu 28: Tng s cht hu c mch h, cú cựng cụng thc phõn t C2H4O2 l
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cừu 29: Cho s chuyn hoỏ:
+ HCl
+ H 2 du ( Ni , t 0 )
+ NaOH du ,t 0
Z. Tn ca Z l
X
Y
Triolein
A. axit stearic.
B. axit panmitic.

C. axit oleic.
D. axit linoleic
Cừu 30: t chỏy hon ton mt este n chc, mch h X (phõn t cú s liờn kt nh hn 3), thu c th tớch
khớ CO2 bng 6/7 th tch kh O2 ú phn ng (cc th tch kh o cựng iu kin). Cho m gam X tỏc dng hon
ton vi 200 ml dung dch KOH 0,7M thu c dung dch Y. Cụ cn Y thu c 12,88 gam cht rn khan. Giỏ tr
ca m l
A. 8,88.
B. 10,56.
C. 6,66.
D. 7,20.
Chuyên đề hoá hữu cơ ôn thi đại học 2007 - 2012

3


ONTHIONLINE.NET
Nm 2010 Khi B
Cừu 31: Tng s hp cht hu c no, n chc, mch h, cú cựng cụng thc phõn t C 5H10O2, phn ng c vi
dung dch NaOH nhng khụng cú phn ng trỏng bc l
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
Cừu 32: Thy phõn este Z trong mụi trng axit thu c hai cht hu c X v Y (M X < MY). Bng mt phn ng
cỳ th chuyn ho X thnh Y. Cht Z khng th l
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.
Cừu 33: Trong cc cht: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, imetyl ete, s cht cú kh nng

lm mt mu nc brom l
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Cừu 34: Hp cht hu c mch h X cú cụng thc phừn t C6H10O4. Thu phõn X to ra hai ancol n chc cú s
nguyờn t cacbon trong phõn t gp ụi nhau. Cụng thc ca X l
A. C2H5OCO-COO CH3.
B. CH3OCO- CH2- CH2-COO C2H5.
C. CH3OCO- CH2-COO C2H5.
D. CH3OCO-COO C3H7
Cừu 35: Hn hp M gm axit cacboxylic X, ancol Y (u n chc, s mol X gp hai ln s mol Y) v este Z c
to ra t X v Y. Cho mt lng M tỏc dng va vi dung dch cha 0,2 mol NaOH, to ra 16,4 gam mui v
8,05 gam ancol. Cng thc ca X v Y l
A. CH3COOH v C2H5OH.
B. CH3COOH v CH3OH.
C. HCOOH v C3H7OH.
D. HCOOH v CH3OH.
Cừu 36: Hp cht hu c mch h X cỳ cng thc phừn t C 5H10O. Cht X khng phn ng vi Na, tho mún s
chuyn hoỏ sau:
+ CH 3COOH
+ H2
X
Y

H 2 SOa
Ni ,t 0
4, c
Este cỳ mi mui chn. Tn ca X l
A. 2,2-imetylpropanal.

B. 3-metylbutanal.
C. pentanal.
D. 2-metylbutanal.
Nm 2011 Khi A
Cừu 37: Este X c to thnh t etylen glicol v hai axit cacboxylic n chc. Trong phõn t este, s nguyờn t
cacbon nhiu hn s nguyờn t oxi l 1. Khi cho m gam X tỏc dng vi dung dch NaOH (d) th lng NaOH ú
phn ng l 10 gam. Gi tr ca m l
A. 14,5.
B. 17,5.
C. 15,5.
D. 16,5.
Cừu 38: t chỏy hon ton 3,42 gam hn hp gm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat v axit oleic, ri hp
th ton b sn phm chỏy vo dung dch Ca(OH) 2 (d). Sau phn ng thu c 18 gam kt ta v dung dch X.
Khi lng X so vi khi lng dung dch Ca(OH)2 ban u ú thay i nh th no?
A. Gim 7,74 gam.
B. Gim 7,38 gam.
C. Tng 2,70 gam.
D. Tng 7,92 gam.
Cừu 39: t chỏy hon ton 0,11 gam mt este X (to nờn t mt axit cacboxylic n chc v mt ancol n chc)
thu c 0,22 gam CO2 v 0,09 gam H2O. S este ng phõn ca X l
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Nm 2011 Khi B
Cừu 40: Khi cho 0,15 mol este n chc X tỏc dng vi dung dch NaOH (d), sau khi phn ng kt thỳc th
lng NaOH phn ng l 12 gam v tng khi lng sn phm hu c thu c l 29,7 gam. S ng phõn cu to
ca X tho mún cc tnh cht trn l
A. 5.
B. 2.

C. 6.
D. 4.
Cừu 41: Cho 200 gam mt loi cht bộo cú ch s axit bng 7 tỏc dng va vi mt lng NaOH, thu c
207,55 gam hn hp mui khan. Khi lng NaOH ú tham gia phn ng l
A. 32,36 gam.
B. 31,45 gam.
C. 30 gam.
D. 31 gam
Chuyên đề hoá hữu cơ ôn thi đại học 2007 - 2012

4


ONTHIONLINE.NET
Cừu 42: Triolein khng tỏc dng vi cht (hoc dung dch) no sau õy?
A. H2 (xỳc tỏc Ni, un núng).
B. Dung dch NaOH (un núng).
C. H2O (xc tc H2SO4 loúng, un núng).
D. Cu(OH)2 ( iu kin thng).
Cừu 43: Cho dúy cc cht: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. S cht trong dúy khi
thy phõn trong dung dch NaOH (d), un núng sinh ra ancol l
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Cừu 44: Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. Trong phn ng este ho gia CH3COOH vi CH3OH, H2O to nn t trong nhỳm OH ca axit COOH v H
trong nhỳm ca ancol -OH
B. Tt c cỏc este u tan tt trong nc, khụng c, c dựng lm cht to hng trong cụng nghip thc
phm, m phm.

C. phõn bit benzen, toluen v stiren ( iu kin thng) bng phng phỏp hoỏ hc, ch cn dựng thuc th
l nc brom.
D. Phn ng gia axit axetic vi ancol benzylic ( iu kin thớch hp), to thnh benzyl axetat cú mựi thm ca
chui chớn.
Cừu 45: Hn hp X gm vinyl axetat, metyl axetat v etyl fomat. t chỏy hon ton 3,08 gam X, thu c 2,16
gam H2O. Phn trm s mol ca vinyl axetat trong X l
A. 25%.
B. 72,08%.
C. 27,92%.
D. 75%.
Nm 2012 Khi A
Cừu 46: Cho cc pht biu sau:
(a) Cht bộo c gi chung l triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Cht bộo nh hn nc, khụng tan trong nc nhng tan nhiu trong dung mụi hu c.
(c) Phn ng thy phõn cht bộo trong mụi trng axit l phn ng thun nghch.
(d) Tristearin, triolein cú cụng thc ln lt l: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
S phỏt biu ỳng l
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cừu 47: Kh este no, n chc, mch h X bng LiAlH 4, thu c ancol duy nht Y. t chỏy hon ton Y thu
c 0,2 mol CO2 v 0,3 mol H2O. t chỏy hon ton 0,1 mol X thu c tng khi lng CO2 v H2O l
A. 24,8 gam.
B. 28,4 gam.
C. 16,8 gam.
D. 18,6 gam.
Nm 2012 Khi B
Cừu 48: t chy hon ton m gam hn hp X gm hai este ng phừn cn dng 27,44 lt kh O2, thu c
23,52 lt kh CO2 v 18,9 gam H2O. Nu cho m gam X tc dng ht vi 400 ml dung dch NaOH 1M, c

cn dung dch sau phn ng th thu c 27,9 gam cht rn khan, trong ú cú a mol mui Y v b mol mui Z (MY
< MZ). Cc th tớch khớ u o iu kin tiu chun. T l a : b l
A. 3 : 5.
B. 3 : 2.
C. 2 : 3.
D. 4 : 3.
Cừu 49: Thy phừn este X mch h cỳ cng thc phừn t C4H6O2, sn phm thu c cỳ kh nng trng
bc. S este X tha mún tnh cht trn l
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Cừu 50: S trieste khi thy phừn u thu c sn phm gm glixerol, axit CH3COOH v axit C2H5COOH
l
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 9.
Cừu 51: Este X l hp cht thm cỳ cng thc phừn t l C9H10O2. Cho X tc dng vi dung dch NaOH, to
ra hai mui u cú phõn t khi ln hn 80. Cụng thc cu to thu gn ca X l
A. HCOOC6H4C2H5.
B. C2H5COOC6H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. C6H5COOC2H5.
Chuyên đề hoá hữu cơ ôn thi đại học 2007 - 2012

5


ONTHIONLINE.NET


Chuyªn ®Ò ho¸ h÷u c¬ «n thi ®¹i häc 2007 - 2012

6



×