Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi thu dh y ha noi mon hoa hoc 60053

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.28 KB, 5 trang )

ONTHIONLINE.NET
Sở GD - ĐT Hà Tĩnh
Trường THPT Trần Phú
Mã đề 123
(đề có 4 trang)

Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2013-2014
Môn: Hoá học
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Nguyên tử X có 7 eletron p. Nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt.
Trong hợp chất giữa X và Y có bao nhiêu electron?
A. 54
B. 36
C. 64
D. 30
Câu 2. Cho các chất sau: ancoletylic(1), metanol (2), phenol (3), nước (4), Para-nitrophenol(5). Thứ tự tăng dần của tính
axit là:
A. (4)<(2)<(1)<(3)< (5)
B. (1)<(2)<(4)<(3)<(5)
C. (2)<(1)<(4)<(3)<(5)
D. (2)<(1)<(4)<(5)<(3)
Câu 3. Cho các phản ứng sau:
1. Sắt từ oxit + dung dịch H2SO4 loãng
2. Sắt (III) oxit + dung dịch HNO3
3. Fe(NO3)2 + ddHCl
4. Sắt (II)hiđrôxit + dung dịch HNO3 loãng
5. AlCl3 +dd Na2CO3
6. dd FeCl3 + H2S
Phản ứng oxi hoá khử là:


A. 1,3,4,6
B. 3,4,5,6
C. 1,2,3,4
D. 3,4,6
Câu 4. Hợp chất 2-metybut-2-en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào trong các chất sau?
A. 2-Brom-2-metyl butan
B. 2-metyl butan 2- ol
C. 3-metyl butan -2- ol
D. tất cả đều đúng
Câu 5. Cho dãy các chất: Cr(OH)3 ,NaHSO4 , Ca(HCO3)2 ,NH4Cl , (NH4)2CO3 ,ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2 , CrO3. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 6: Trộn dung dịch A chứa Ba2+; OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch B chứa HCO3- 0,04 mol ; CO32- 0,03 mol
và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là:
A. 3,94g
B. 5,91g
C. 7,88 g
D. 1,71g
Câu 7. Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là :
A . AgNO3/NH3 , CH3NH2, C2H5OH, KCl
B . NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2, Na2CO3
C . AgNO3/NH3 , CH3NH2, C2H5OH, Na2CO3, KOH
D . Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl
Câu 8. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột, tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y
gồm các oxit có khối lượng 3,33 g. Tính thể tích HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 57 ml
B. 50 ml

C. 75 ml
D. 90 ml
Câu 9. Ngâm một cây đinh sắt có quấn dây đồng vào dung dịch HCl, hiện tượng quan sát được là:
A. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt cây đinh sắt
B. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt dây đồng
C. Khí thoát ra trên bề mặt cây đinh sắt và dây đồng đều nhau
D. Không thấy khí thoát ra trên bề mặt cây đinh sắt cũng như dây đồng
Câu 10. Điện phân hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch điện cực trơ, thì sau khi điện phân khối lượng dung dịch đã giảm
bao nhiêu gam?
A. 1,6
B. 6,4
C. 8
D. 18,8
Câu 11. Hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm thổ A có tổng khối lượng là 3,15 g. Hoà tan hoà toàn X trong nước dư,
kết thúc phản ứng thấy có 1,68 lít khí thoát ra (đktc). Tên kim loại A là:
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
Câu 12. Số este không no mạch hở có chung công thức C4H6O2 khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra ancol no là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Khi thêm từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 200 ml dung dịch Na2CO3 1M đến kết thúc phản ứng thu được
dung dịch X và khí Y.Thêm nước vôi dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 15 g
B. 10 g
C. 8 g
D. 9 g

Câu 14. Cho hơi nước đi qua than nung đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X(đktc) gồm khí CO, CO 2, H2. Khử hết 1/2 hỗn
hợp X bằng CuO (dư) nóng thu được chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 22,4 lít (đktc)
khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích khí CO trong X là:
A. 28,57 %
B. 14,28 %
C. 57,15 %
D. 18,42 %
Câu 15. Khi thuỷ phân hoàn toàn 500g Protein A thu được 170 g Alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000 đvc thì số mắt
xích Alanin trong phân tử A là:
Đề Hóa - Mã đề 123

Trang 1/5


A. 191
B. 119
C. 291
D. 219
Câu 16. Có 4 chất hữu cơ X, Y , Z, T sau: anilin (1), Para- Crezol(2) , toluen(3) , Para- amino phenol(4). Trong đó:
- Chất X chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với HCl
- Chất Y chỉ tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH
- Chất Z vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl
4 chất X,Y,Z,T theo thứ tự lần lượt là:
A. (1) ,(2),(3),(4)
B. (2),(4),(3),(1)
C. (2),(1),(4),(3)
D. (2),(3),(4),(1)
Câu 17. Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. Sục khí CO2 vào
dung dịch A thu được kết tủa C. B tan một phần trong dung dịch NaOH. Kết tủa C là:
A. BaCO3

B. Al(OH)3
C. BaCO3, Al(OH)3
D. BaCO3, FeCO3
Câu 18. Dung dịch KHCO3 có lẫn tạp chất là K2CO3. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được K HCO3 tinh
khiết?
A. Sục khí CO2 dư vào rồi cô cạn dung dịch thu được
B. Cho tác dụng với KOH dư rồi cô cạn dung dịch thu được
C. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu được
D. Cho tác dụng với BaCl2 dư rồi cô cạn dung dịch thu được
Câu 19. Cho 75,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 4 lit dung dịch HNO3 x mol/lit, sau phản ứng thu được dung dịch X và 22,4 lít
khí NO(đktc). Thêm dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch X lại thu được 4,48 lít NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử
duy nhất trong 2 quá trình. Giá trị x là?
A. 1M
B. 1,1M
C. 1,2M
D. 1,5M
Câu 20. Trong số các chất Toluen, Benzen, Propilen, Propin, đivinyl, xiclobutan, stiren, metylxiclopropan. Có bao nhiêu
chất làm mất màu dung dịch Brôm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 21. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố : Li, O, F, Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, Li, O, Na
B. F, O, Li, Na
C. Li, Na , O, F
D. F, Na , O, Li
Câu 22. Từ toluen muốn điều chế o-nitrobenzoic người ta thực hiện theo sơ đồ sau
+ X(xt, t0)
+Y(xt, t0)

C6H5CH3
(A)
O-O2NC6H4COOH
X, Y lần lượt là:
A. KMnO4 và HNO3
B. KMnO4 và NaNO2
C. HNO3 và H2SO4
D. HNO3 và KMnO4
Câu 23. Hỗn hợp khí A chứa hiđrô và một anken. Tỷ khối hơi của A đối với H 2 là 6. Đun nóng nhẹ A có mặt xúc tác Ni thì
A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước Brôm và có tỷ khối đối với H 2 là 8. Tìm công thức phân tử của
anken?
A. C2H4
B. C3H6
C. C5H10
D. C4H8
Câu 24. Cho phản ứng oxi hoá khử sau:
K2Cr2O7 + HCl
KCl + CrCl 3 + Cl2 + H2O.
Số phân tử HCl bị oxi hoá là
A. 3
B.6
C. 8
D. 14
Câu 25. Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 g HNO3 68% và 250g H2SO4 96% .Giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng của axit picric sinh ra là:
A. 114,5 g
B. 124,5g
C. 134,5 g
D. 144,5g
Câu 26. Oxi hoá 4g ancol đơn chức thì được 5,6 g một hỗn hợp X gồm anđehit , nước và ancol dư. Cho hỗn hợp X tác dụng

hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì số gam Ag thu được là:
A. 43,2g
B. 10,8g
C. 2,16g
D. 20,52g
Câu 27. Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi cho lên men 1 lít rượu etylic 8 0 hiệu suất phản ứng 100%
(khối lượng riêng của rượi etylic nguyên chất là 0,8g/ml) là:
A. 83,48g
B. 84,38 g
C. 88,34 g
D. 88,43g
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỷ lệ mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước dư
thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra được m gam
chất rắn. Giá trị m là:
A. 57,4g
B. 28,7g
C. 10,8 g
D. 68,2g
Câu 29. Lượng Triolein cần để điều chế 5,88 kg glyxerol( hiệu suất 85%) là:
A. 66,47 Kg
B. 56,5 Kg
C. 48,025 Kg
D. 22,26 Kg
Câu 30. Lấy 14,6 g một đipeptit tạo ra từ glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch
HCl tham gia phản ứng là:
A. 0,1 lít
B. 0,2 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
Câu 31. Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung

dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là:
Đề Hóa - Mã đề 123

Trang 2/5


A. 1,59
B. 1,17
C. 1,71
D. 1,95
Câu 32. Cho 10 gam amin đơn chức X bậc I phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo
của X là:
A. 8
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:
TH1: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
TH2: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
TH3: Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4]
TH4: Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
TH5: Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 hoặc [Na(Al(OH) 4]
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34. Cho các dung dịch: Glucôzơ, glyxerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung
dịch đó
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

B. Ag[(NH3)2]OH
C. Na kim loại
D. Dung dịch Brôm
Câu 35. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A,B chỉ chứa một loại nhóm chức . Cho m gam X tác dụng hết với NaOH thu được
một muối của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 ancol, tách nước hoàn toàn hai ancol này ở điều kiện thích hợp chỉ thu
được một anken làm mất màu vừa đủ 24gam Br2 .Biết A,B chứa không quá 4 nguyên tử cacbon trong phân tử.Giá trị của m

A . 11,1 g
B. 22,2 g
C. 13,2 g
D. 26,4 g
Câu 36. Cho 3,48 gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 (Số mol FeO = số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá
trị của V là:
A. 90 ml
B. 60 ml
C. 120 ml
D. 140 ml
Câu 37. Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn A ta có số mol O 2= số mol CO2 =1,5 số mol H2O.
Biết A phản ứng được với dung dịch NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là?
A. CH2=CH-COOH
B. HCOOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH2CH3
Câu 38. Cho các chất sau: Xiclobutan , 2-metylpropen , but-1-en , cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en
Dãy gồm các chất khi tác dụng với H2 dư(có Ni, t0) cho cùng một sản phẩm là:
A. Xiclobutan , but-1-en và cis-but-2-en
B. but-1-en , 2-metylpropen và cis-but-2-en
C. Xiclobutan , 2-metylbut-2-en và but-1-en
D. 2-metylpropen, , cis-but-2-en và Xiclobutan
Câu 39.Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3 ; BaCl2 và CuSO4

; Ba và NaHCO3
Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước dư để tạo ra dung dịch là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40. Biết 20 gam hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2 làm mất màu 132 gam Brôm trong dung dịch. Mặt khác cũng lượng
khí X(đktc) này tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 48 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của
khí Metan trong hỗn hợp X là:
A. 20%
B. 14,5%
C . 29%
D. 25%
II. Phần riêng (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A.Theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Cho cân bằng hoá học sau : Cr2O72- + H2O
2 CrO42- + 2 H+
(vàng da cam)
( màu vàng)
Màu vàng da cam của dung dịch K2Cr2O7 chuyển thành dung dịch màu vàng hoặc có kết tủa màu vàng tươi nếu
A . Thêm dd NaOH hoặc thêm dd BaCl2
B . Thêm dd H2SO4 loãng hoặc dd NaCl
C . Thêm H2SO4 hoặc thêm dd BaCl2
D . Thêm dung dịch NaOH hoặc dd HCl
Câu 42.Tráng bạc hoàn toàn 4,4 gam một anđehit X no đơn chức, mạch hở. Toàn bộ lượng bạc thu được đem hoà tan hết
vào dung dịch HNO3 đặc nóng giải phóng V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Sau phản ứng khối lượng dung dịch thay
đổi 12,4 gam(giả sử hơi nước bay hơi không đáng kể). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCHO
B. CH3CHO

C. C2H5CHO
D. C3H7CHO
Câu 43. Để trung hoà hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ A, B cần a mol NaOH thu được 6,78 gam muối
khan. Giá trị của a là:
A. 0,05
B. 0,07
C. 0,09
D. 1,1
Câu 44. Ba chất hữu cơ X,Y,Z mạch thẳng có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau
- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2
- Y tác dụng được với Na, có phản ứng tráng gương
- Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na.
Các chất X,Y,Z thỏa mãn tính chất trên lần lượt là:
Đề Hóa - Mã đề 123

Trang 3/5


A. HCOOCH3 , CH3COOH , CH2(OH)CHO
B. CH3COOH , CH3O-CHO , HCOOCH3
C. CH2(OH)CHO, CH3COOH, HCOOCH3 ,
D. CH3COOH , CH2(OH)CHO, HCOOCH3
Câu 45. Một dung dịch có tính chất sau: Tác dụng được với dung dịch AgNO 3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng; Hoà tan
được dung dịch Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam; bị thuỷ phân nhờ axit hoặc enzim. Dung dịch đó là:
A. Glucôzơ
B. Saccarôzơ
C. Mantozơ
D. Tất cả đều đúng
Câu 46.Cho 17,7 gam ankyl amin X tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của X là:
A. CH5N

B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H9N
Câu 47. Có các cặp chất sau: Fe và dung dịch ZnSO4, Zn và dung dịch CuSO4 , K và dung dịch CuSO4, K và dung dịch
FeCl3 , CuCl2 và FeCl3 , Fe(NO3)2 và AgNO3 , NaHSO4 và NaHCO3. ( Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 48. Cho m gam hỗn hợp cùng số mol của FeS 2 và Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 đun nóng
thu được dung dịch A. 14,336 lít khí B (đktc) gồm NO2 và NO có tỷ khối so với He là 9,5 (biết NO, NO2 là sản phẩm khử
duy nhất). Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 1,92
B. 1,4
C. 1,6
D. 0,96
Câu 49. Cho các dung dịch muối: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất
nhãn. Được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch muối trên:
A. NaOH
B. BaCl2
C. AgNO3
D. Ba(OH)2
Câu 50. Trong các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Số dung dịch có độ PH<7 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D.5
B. Theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho Ba(OH)2
đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:

A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 52. Có dung dịch hỗn hợp AlCl3, CuCl2, ZnCl2. Dùng hoá chất nào dùng để tách lấy được muối AlCl 3 mà không thay
đổi khối lượng?
A. NH3 và HCl
B. Al và HCl
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
Câu 53. Cho cân bằng hoá học sau : Cr2O72- + H2O
2 CrO42- + 2 H+
(vàng da cam)
( màu vàng)
Cho các yếu tố sau : (1 ) thêm H2SO4 ; (2) thêm Na2CO3 ; (3) thêm NaNO3 ; (4) NaOH ; (5) BaCl2 .các yếu tố làm cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận là :
A. (1)
B. (2),(3) ,(5)
C. (2),(4),(5)
D. (2),(4)
Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no A và B cần 2,24 lít khí O2(đktc). Công thức cấu tạo của hai
axit A và B là:
A. HCOOH và CH3COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. CH3COOH và HOOC-COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu 55. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mach hở của C5H8 khi tác dụng với H2 dư(Ni, t0) thu được sản phẩm là isopentan?
A. 2
B. 3
C. 4

D. 1
Câu 56.Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Tinh bột
X
Y
axit axetic
X, Y lần lượt là:
A. glucôzơ, etyl axetat
B. Glucôzơ, anđêhit axetic
C. Glucôzơ, ancol etylic
D. ancol etylic, anđêhit axetic
Câu 57. Dùng muối iốt hàng ngày để phòng ngừa dịch bệnh bướu cổ. Muối iôt đó là:
A. NaCl + NaI
B. I2 + NaCl
C.NaCl + KI + KIO3
D. NaI + MgCl2
Câu 58. Nung m gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi thu được 36,8 gam hỗn
hợp chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong V ml dung dịch HNO 3 2M lấy dư 25% so với lượng phản ứng thu được 0,2 mol
hỗn hợp NO, NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 19 (biết NO và NO2 là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m và V lần
lượt là:
A. 30,4 và 875
B. 30,4 và 375
C. 29,5 và 875
D. 29,5 và 375
Câu 59. Cho 11,8 gam hỗn hợp X gồm 3 amin: Propyl amin, etyl metyl amin, trimetyl amin.Tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 100
B. 150
C. 200
D. 250

Câu 60. Cho sơ đồ phản ứng:
+Cl2, 5000C
+Cl2+H2O
+ NaOH
+ Cu(OH) 2
Propilen
X1
X2
X3
X4 . Số phản ứng oxi hoá -khử là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2

Đề Hóa - Mã đề 123

Trang 4/5


Đề Hóa - Mã đề 123

Trang 5/5



×