Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tong hop mot so chat thuong gap co phan ung voi cac chat khac (on tap tot nghiep va dai hoc) 72134

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.73 KB, 3 trang )

MỘT SỐ PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG
1.Các chất làm quì tím hóa xanh :
* Hữu cơ : + Amin mạch hở RNH2,
+ Amino axit có số nhóm -NH2 nhiều hơn nhóm –COOH.
+ Muối Na,K của axit cacboxylic, ancol : RCOONa,RCOOK, RONa, ROK
* Vô cơ :
+ muối tan Na,K,Li của CO32- , SO32- ví dụ : Na2CO3,K2SO3
+ muối tan của HCO3- , HSO3-:
+ dd Bazo : NaOH,KOH,LiOH,Ca(OH)2, Ba(OH)2, Sr(OH)2

HungMoTienSinh

0945.86.84.82
01674.32.34.30
01883.35.75.35

2.Các chất làm quì tím hóa đỏ :
* Hữu cơ : + Amino axit có số nhóm -NH2 ít hơn nhóm –COOH.
+ Axit cacboxylic: RCOOH
+ CH2=CH-COOH, CH2=C(CH3)-COOH.
+ Muối của amin mạch hở RNH3Cl,
* Vô cơ :

+ muối tan Na,K,Li của HSO4+ Axit vô cơ : HNO3 , HCl, H2SO4, H3PO4 , …….

3.Các chất phản ứng với Na :
* Hữu cơ : + Axit cacboxylic: RCOOH , CH2=CH-COOH, CH2=C(CH3)-COOH,
+ Phenol C6H5OH, cresol HO-C6H4-OH
+Ancol ROH
+Glyxerol C3H5(OH)3 , etilen glycol C2H4(OH)2 ,
* Vô cơ :


+ axit HCl,H2SO4,…..H2O
+ axit HNO3,H2SO4 đặc => không sinh khí H2
4.Các chất phản ứng với NaOH : ( ancol ROH ko pứ: C2H5OH, C6H5CH2OH)
* Hữu cơ : + Axit cacboxylic: RCOOH , CH2=CH-COOH, CH2=C(CH3)-COOH.
+ Phenol C6H5OH, cresol HO-C6H4-OH
+ Este RCOOR’
+ Muối amoni của amin mạch hở RNH3Cl, C6H5NH3Cl
+ Amino axit NH2–R–COOH, ClNH3–R–COOH
+ Ankyl clorua RCl
* Vô cơ :
+ Axit HCl,H2SO4 ,…..
+ Muối HSO4 ,
+ Muối HCO3- , muối HSO3- ,

Sinh
khí H2


5.Các chất phản ứng với HCl :
* Hữu cơ : + Ancol: ROH, RONa
+ Amino axit NH2–R–COOH, H2N–R–COONa
+ Muối Na,K của axit cacboxylic RCOONa, của phenol C6H5ONa
* Vô cơ :

+ Muối HSO4 ,
+ Muối HCO3- , muối HSO3- ,
+ Muối của CO32- , SO32- ví dụ : Na2CO3,K2SO3 , CaCO3,…

6.Các chất phản ứng làm tan đá vôi CaCO3 và BaCO3 ,muối cacbonat CO32- , HCO3* Hữu cơ : + Axit cacboxylic: RCOOH , CH2=CH-COOH, CH2=C(CH3)-COOH.
* Vô cơ :


+ HNO3 , HCl, H2SO4, H3PO4 ,..
+ Muối HSO4+ Khí CO2 trong nước

7.Các chất phản ứng, hòa tan Cu(OH)2 tạo dd
* Hữu cơ : + Axit cacboxylic: RCOOH , CH2=CH-COOH, CH2=C(CH3)-COOH.(dd Cu2+)
+ Glucozo,fructozo,mantozo,saccarozo,glyxerol,etilen glycol(dd xanh lam)
* Vô cơ :
+ Axit vô cơ HNO3 , HCl, H2SO4, H3PO4 ,.. .(dd Cu2+)
8.Các chất phản ứngvới AgNO3/ NH3 tạo kết tủa bạc
* Hữu cơ : + Andehit RCHO, axit formic HCOOH, este fomat HCOOR
+ Glucozo,fructozo,mantozo
+ CH≡CH, R-C≡CH pứ với AgNO3/ NH3 tạo kết tủa
9.Các chất phản ứngvới Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch
* Hữu cơ : + Andehit RCHO, axit formic HCOOH, este fomat HCOOR
+ Glucozo,fructozo,mantozo
10.Các chất phản ứng với Br2
* Hữu cơ : + Andehit RCHO, axit formic HCOOH, este fomat HCOOR mất màu
+ Glucozo mất màu
+ C6H5OH, C6H5ONa, C6H5NH2, C6H5NH3Cl kết tủa trắng
* Vô cơ :
+ SO2 , dd muối sunfit SO32- dd I- (NaI,KI,…)


11.Tác dụng với H2O
* Hữu cơ : (pứ thủy phân)
+ Este , lipit
+ saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo (glucozo và frutozo không thủy phân)
+ peptit α-amino axit
* Vô cơ : KL tác dụng với nước : Na,K,Li,Cs,Ca,Ba,Sr và oxit của nó như CaO,Na 2O,..

12.Tác dụng với dd bazo NaOH,KOH,Ca(OH)2, Ba(OH)2 tạo kết tủa
Trừ muối của Na,K,(Li,Cs),Ca,Ba,(Sr) tất cả các muối từ Mg trở về sau đều cho kết tủa.
Riêng Al,Zn nếu NaOH dư thì các kết tủa Al(OH)3,Zn(OH)2 sẽ tan.
13. Các kết tủa tan trong dd NH3 : các kết tủa của Zn,Cu,Ag
Ví dụ : Zn(OH)2, Cu(OH)2 , AgCl,…
14. Bảng tính tan một số muối
Li+

K+

Cl-

T

T

T

T

T

T

T

T

T


T

T

I

T

T

T

K

T

-

T

T

T

T

T

T


T

T

T

T

T

I

T

T

I

K

T

T

T

T

T


T

T

T

T

T

T

T

K

T

-

K

K

T

NO3-

T


T

T

T

T

T

T

T

T

T

-

T

T

T

T

T


T

CH3COO-

T

T

T

T

T

T

T

T

-

T

-

T

T


T

T

T

T

S2-

T

T

T

T

T

-

-

K

-

K


K

K

T

K

K

K

T

SO32-

T

T

K

K

T

K

-


K

-

K

-

K

T

K

K

K

T

SO42-

T

T

K

K


T

T

T

T

T

T

T

K

T

T

-

I

T

CO32-

I


T

K

K

T

K

-

K

-

K

-

K

T

-

-

K


T

PO43-

K

T

K

K

T

K

K

K

K

K

K

K

T


K

K

K

T

OH-

T

T

T

I

T

K

K

K

K

K


K

K

K

-

-

T

Br
I

-

Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Sn2+ Pb2+

H+

Cu2+ Hg2+ Ag+ NH4+



×