Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 03 cac bai toan KL pu voi axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.45 KB, 13 trang )

Bài 3:

GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)


Kim loại phản úng với Axit
 CÁC LOẠI AXIT:
Có 2 loại axit
Axit loại 1: Các axit chỉ có tính axit
-Thường gặp: HCl, H2SO4 loãng,…
Axit loại 2: Có tính oxi hoá mạnh
- Giải đề thi chỉ gặp HNO3, H2SO4 đặc


Các công thức phản ứng
Có 2 công thức phản ứng:
Hoá trò THẤP nhất
KL + Axit loại 1 → Muối + H2↑
( axit khác A.loại 2)
KL: Đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học
Hoá trò CAO nhất
KL + Axit loại 2 → Muối + H2O+ SP khử
(HNO3, H2SO4 đặc)

( pứ Xảy ra với mọi kim loại trừ Au, Pt )


Công tức 1: Pứ với axit loại 1
Hoá trò THẤP nhất
KL + Axit loại 1 → Muối + H2↑


( axit khác A.loại 2)
KL: Đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học

(K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb ,H, Cu …)

Ví dụ:
Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2↑
Cu + HCl → Không pứ
(Vì Cu đứng sau H)

FeCl3


 p dụng 1: (ĐH THUỶ SẢN-1997)
Hoà tan 1,46 gam hợp kim Cu – Al – Fe
bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thấy còn
0,64 gam rắn không tan , ddA và 0,784 lit
H2 (đkc).
Tính % (theo m ) của kim loại có
trong hợp kim


Tóm tắt và gợi ý:
ddA
mol
Fe
x
1,46g
dd H2SO4 0,64 g rắn
y

Al
hk
( Axit loại 1)
Cu
0,784 lit H2 (đkc)
% (theo m)
x
y

mFe
mAl
mcu = 0,64 g

mhk=1,46
2 pt:
Vhydro=0,784
ĐS: x=0,005; y=0,02


 Áp dụng 2
Cho cùng một lượng kim loại R lần lượt pứ với
dung dòch H2SO4và dd HNO3; kết quả thấy:
- Thể tích khí NO bằng thể tích khí H2 ( đo cùng
điều kiện)
- khối lượng muối sunfat bằng 62,81% khối
lượng muối nitrat.
Xác đònh R.


 Tóm tắt – gợi ý:

+ H2SO4
R
Sufat + H2
x mol (A. Loại 1)
Đề
+ HNO3
R
Nitrat + NO
x mol (A. Loại 2)
V NO = VH
2
m sufat = 62,81%m nitrat
Đặt CTTQ
Viết pư
PP tìm CThức
R:?
Lập pt (*)
Dựa trên pứ
Giải (*)


 Gợi ý:
2R +n H2SO4→R2(SO4)n + nH2 (1) ; (n ≤ m)
x
x/2
nx/2
3R + HNO3→3R(NO3)m +m NO +4mH2O (2)
x
mx/3
x

(1),(2) , đề có:
nx/2 = mx/3
x/2 ( 2R + 96n) = 62,81 [x ( R + 62m)]
100
n/2 = m/3
(I)

62,81
1/2 ( 2R + 96n) =
( R + 62m) (II)
100
(I)⇒ n=2; m=3 ; thay n,m vào (II) ⇒R =56
Vậy : R :Fe


p dụng 3:
Chia 7,22 gam hh A : Fe, M ( có hoá trò
không đổi) thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: pứ hết với ddHCl; thu được
2,128lit H2 (đkc).
Phần 2: pứ hết với ddHNO3;thu được
1,792
lit
NO
(đkc).
1,792 lit NO (đkc).
Tìm M và tính % ( theo m) hhA
Đặt CTTQ
M:?


PP tìm CThức
Dựa trên pứ

Viết pư
Lập pt (*) 3 pt
Giải (*) ⇒ M:Al


p dụng 4: ( Theo ĐHQG HN – 1995)
Hoà tan hết 9,6 g kim loại R trong
H2SO4 đặc
3,36
(đkc
H2SO4 đặc đun
nónlitg SO
nhẹ
2 , thu
được ddA và 3,36 lit SO2(đkc).
Xác đònh R
Đặt CTTQ

Viết pư
PP tìm CThức
R:?
Lập pt (*)
Dựa trên pứ
Giải (*)
2R +2nH2SO4→R2(SO4)n +nSO2 +2nH2O
⇒ M:Al


(1)


p dụng 5:

Cho hhA: 2,8 g Fe và 8,1g kim loại M
(đứng trước Fe trong dãy họat động
hóa học Bêkêtôp) pứ với HNO3.
Sau pứ thấy có 7,168 lit NO (đkc)
và còn 1,12 gam một kim lọaii.
Tìm M.
Chú ý:
Có thêm pứ Fe + 2Fe(NO3)3 =3 Fe(NO3)3
⇒ M:Al


p dụng 6: (Tự luyện )

Cho 20,4 gam hhX:Fe, Zn, Al tác
dụng với ddHCl dư thu được 10,08 lít
H
H22 (đkc).
(đkc Còn khi cho 0,12 mol hhX
tác dụng với 440ml
440ml ddHNO
ddHNO33 1M
1M, thấy
phản ứng xảy ra vừa đủ và thu được
V lit NO (đkc)
GV.

TẤN TRUNG
Tính khối lượ
ngNGUYỄ
mỗiNkim
loại có
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
trong hhX và tính V



×