LOGO
Peptit – Protein
I, Peptit
II. Protein
Tiết 18
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
a, Khái niệm
Protein l nhng polipeptit cao phõn t cú phõn t
khi t vi chc nghỡn n vi triu
b, Phõn loi: Có 2 loại
Protein n gin: c to thnh bi cỏc gc -aminoaxớt (n>50)
Protein phc tp: protein n gin + Phi protein(axớt nucleic,
lipit, )
* Vai trò protein là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự
sống
II. Protein
1. Kh¸i niÖm - ph©n lo¹i
2. CÊu t¹o ph©n tö
Phân tử được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptit kết hợp
với nhau hoặc với các thành phÇn phi protein khác.
Các protein khác nhau do khác về bản chất các mắt xích α- amino axit, số
lượng và trật tự sắp xếp của chúng
Có 4 bậc cấu trúc của phân tử protein
H·y quan s¸t
Cấu trúc bậc I của phân tử insulin
Cấu trúc bậc I là trình tự sắp xếp các đơn
vị α- aminoaxit trong mạch protein. Cấu
trúc này được giữ vững nhờ liên kết
peptit
H·y quan s¸t
Cấu trúc bậc II của protein
Cấu trúc bậc II là hình dạng của các chuỗi polipeptit. Cấu trúc này được duy trì
nhờ liên kết NH … O = C giữa 2 nhóm CO-NH ở gần nhau trong không gian
H·y quan s¸t
Cấu trúc bậc III & bậc IV
của protein
- Cấu trúc bậc III là hình dạng thực của
đại phân tử protein trong không gian 3
chiều do xoắn bậc II cuộn xếp theo kiểu
đặc trưng cho mỗi loại protein tạo nên
những khối cầu.
- Cấu trúc bậc IV là những protein gồm 2
hay nhiều polipeptit hình cầu (bậc III) kết
hợp với nhau.
II. Protein
1. Kh¸i niÖm - ph©n lo¹i
2. CÊu t¹o ph©n tö
Có 4 bậc cấu trúc của phân tử protein
Cấu trúc bậc I
Cấu trúc bậc II
Cấu trúc bậc III
Cấu trúc bậc IV
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
Dựa vào các hình
ảnh đã quan sát đư
ợc và SGK, em hãy
cho biết tính chất
vật lí của protein
Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và
bị đông tụ lại khi đun nóng
* Sự đông tụ : protein bị đông tụ khi đun nóng khi tác dụng với
axit , bazơ , muối ...........
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
Quan sát phản
ứng của peptit
b. Tính chất hoá học:
* Phản ứng thuỷ phân
H2N CH CO NH CH CO- NH CH CO-- NH-CH-COOH +(n-1)HOH
T0 , H +
(OH- hay enzim)
R1
R2
R3
Rn
NH2 CH COOH + NH2 CH COOH + H2N- CH- COOH + + NH2 CH COOH
R1
PROTEIN
R2
OH,
H
ENZIM
R3
PEPTIT
OH,
Rn
H
ENZIM
AMINO AXIT
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
b. Tính chất hoá học:
* Phản ứng thuỷ phân
Quan sát thí
nghiệm phản ứng
của protein với
HNO3 ; Cu(OH)2
Rút ra nhận xét
Phản ứng màu:
+ Phản ứng với HNO3 đặc
Protein + HNO3 đặc
Kết tủa màu vàng
+ Phản ứng với Cu(OH)2
Protein + Cu(OH)2
Màu tím đặc trưng
II. Protein
1. Kh¸i niÖm - ph©n lo¹i
2. CÊu t¹o ph©n tö
3. TÝnh chÊt cña protein
a. TÝnh chÊt vËt lÝ:
b. TÝnh chÊt ho¸ häc:
4 Vai trß cña protein ®èi víi sù sèng
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
b. Tính chất hoá học:
4. vai trò của protein đối với sự sống
- Protein quan trọng hàng đầu đối với sự sống của người và
động vật
- Có Protein thì mới có sự sống
Bài tập
Câu 1 Phân biệt các khái niệm
a, peptit và protein
b, protein đơn giản và protein phức tạp
A, peptit và protein
- Peptit là những hợp chất cha từ 2 đến 50 gốc aminoaxit
liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
- Protein là nhng polipeptit cao pht co pht khi t vi chc
nghi`n n vi triu
B, protein đơn giản và protein phức tạp
- Protein n gin: c to thnh bi cỏc gc -aminoaxớt (n>50)
Protein phc tp: protein n gin + Phi protein(axớt nucleic, lipit, )
Bµi tËp
Câu 2 : Cho các dung dòch sau: etanol (1); glixerol (2);
glucozơ (3); lòng trắng trứng (4). Thuốc thử dùng để phân
biệt 4 dung dòch trên là
A. Cu(OH)2.
C. dd AgNO3/NH3
B. dd NaOH.
D. dd HNO3.
Bµi tËp
Câu 3 : Khi thủy phân 500 gam protein X, thu được 170 gam
alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 50.000 thì số mắt xích
alanin trong phân tử X là
A. 704
B. 191
C. 562
Đáp án
Số mắt xích alanin trong X là:
170 x 50000
89 x 500
= 191
D. 239
Bài tập
Câu : 4:
A là Aminoaxit no chỉ chứa một nhóm - NH2
và một nhóm COOH . Cho 8,9 gam A tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của
A là
A, CH3 CH(NH2)- CH2 COOH
B, NH2 CH2- CH2 COOH
C, CH3 CH(NH2) - COOH
A lµ NH2 – CnH2n – COOH
nA = 0,1
MA = 8,9/ 0,1 = 89
CT => 16 + 14 n + 45 = 89
=>n =2
Bài tập
Câu : 4 A là Aminoaxit no chỉ chứa một nhóm - NH2 và một
nhóm COOH . Cho 8,9 gam A tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là
A, CH3 CH(NH2)- CH2 COOH
B, NH2 CH2- CH2 COOH
C, CH3 CH(NH2) - COOH