Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Sơ đồ hóa vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.99 KB, 23 trang )


 Cách trình bày:
 Viết lại sơ đồ cụ thể
Cần nhớ:
- Mỗi mũi tên : 1 phản ứng
- Mỗi ký hiệu chưa biết : 1chất hoá học

 Viết các phảm ứng


Các ví dụ
Câu I:
CO2

NH3 to,xt,P A

+H2O

A1

+HCl A ↑
2
+NaOH

A3↑

Biết A chứa C,H,O,N có: mC:mH:mO:mN=3:1:4:7
và MAGợi ý
-Từ gợi ý của A , ta dễ dàng suy được A: urê
-Sơ đồ viết lại:



NH3

CO2

to,xt,P

(NH2)2CO

+HCl
+H2O

(NH4)2CO3

+NaOH

CO2↑
NH3↑


Câu II:
Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ:
A+HCl → B+D+E
B+O2 → P+H2O
B+P→D+?
E+Cl2 → G
G + NaOH → I + J
o
t
I → H+K

o
t
H+CO → M+L
M+HCl → G+……...
Biết A là quặng trong đó có
46,67% Fe, còn lại là S


Gôïi yù:
FeS2+ 2HCl → H2S + S + FeCl2
H2S+O2 → SO2+H2O
H2S + SO2 → S + H2O
FeCl2+Cl2 → FeCl3
FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl
o
t
2Fe(OH)3 → Fe2O3+3H2O
o
t
Fe O +CO → Fe O +
2

3

3

4

Fe3O4+HCl → FeCl3+…H2O + Cl2↑



Caõu III:
Hoaứn thaứnh phaỷn ửựng theo sụ ủo sau:
FeS2+H2SO4(l) X + Y + Z
o
t
X + O2 A
A + Y X + H 2O
Z + Cl2 D + P
B+KOH E + F
to
E I+J
o
t
E+H L + ?
2

L+HCl D+...


Gôïi yù:
FeS2+H2SO4(l) → S + H2S + FeSO4
o
t
S + O2 → SO2
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
3FeSO4 + 3 Cl2 → FeCl3 + Fe2(SO4)3
2
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
o

t
2Fe(OH) → Fe O + 3H O
3

2

3

2

o
t
3Fe2O3+ H2 →2Fe3O4 + H2O

Fe3O4+8HCl →2FeCl3+ FeCl2 + 4H2O


 Câu IV:
Hoàn thành sơ đồ :
+H2 SO4 (l)

X

Khí A
Khí B

+H2O

ddB


+HCl

F + G + H 2O

D
to

+NaOH
to

E

Biết khí A dùng nạp cho bình chữa lửa.

Khí B

+HNO3


 Giaûi gôïi yù:
+H2 SO4 (l)

(NH4)2CO3

CO2
NH3

+H2O

ddNH3


+HCl

NH4Cl

+NaOH
to

N 2 + O 2 + H 2O

to

NH4NO3

+HNO3

NH3


Câu V:
Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau:
Fe

+A

+ddNa2CO3

FeCl3

+B


FeCl2

D↓

to

E

+F

FeCl3

Biết mỗi mũi tên một phản ứng

Fe3O4
FeCl2


Gụùi yự:
Fe

+Cl2

+ddNa2CO3

FeCl3

+Cu


FeCl2
phaỷn ửựng:

Fe(OH)3

to

Fe2O3
Fe3O4

FeCl3

FeCl2

2FeCl3+3Na2CO3+3H2O=2Fe(OH)3+6NaCl+3CO2
Fe3O4 + 8HCl + Fe = 4FeCl2 + 4H2O
Fe3O4 + 8HCl + Cl2 = 3FeCl3 + 3H2O


Câu VI : Hoàn thành phản ứng:
o
t
A+O → B
2

B+D→E+F+G
E + NaOH → I↓ + ?
F + KOH → J↓ + ?
I + O2 + G → J
E + Cl2 → H + F

F + Ba(NO3)2 → M↓ + L
Biết M : Không tan trong axit mạnh


Giaûi:
o
t
Fe + O2 → Fe3O4
Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2sO4
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3↓ + 3K2SO4
Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 ↓
3FeSO4 + Cl2 → FeCl2 + Fe2(SO4)3
Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → BaSO4↓ + Fe(NO3)3


Câu VII : hoàn thành sơ đồ sau :
X+A
Fe
X+B

+D
+F
+I
o
t+K

E
+?
G

E
J + ? L↑ (mùi trứng thối)+ ?
X + D G+…..…

Biết A,B điều đơn chất,mỗi mũi tên 1 phản
ứng


Giaûi
Fe3O4 + H2
Fe3O4 + C

+HCl
FeCl2
+Cl2
FeCl3+Fe FeCl2
Fe
+HCl FeCl + H S↑
+S
2
2
FeS
o
t
+O2
Fe3O4+HCl FeCl3+FeCl2+H2O


Câu VIII : Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ
sau:

o
t
KClO3 → A + B
đpnc

B → D + E↑
D + H2O → dd F
to
E+F→?


Giaỷi
o
t
KClO3 O2 + KCl
ủpnc
2KCl
2K + Cl2
K + H2O ddKOH
o
t
Cl2 +2KOH KClO + KCl + H2O

Can nhụự :

tocao

KClO3 + KCl + H2O

Cl2 +KOH

tothửụứng

KClO + KCl +H2O


Câu IX: Hoàn thành các phản ứng
X+Y→A+B+D
A + KMnO4 + Y → B + G +H + D
MnO2 + Y → G + D + E↑
Biết E có màu vàng


Giaûi:
Fe3O4 + HCl → FeCl3 + FeCl2 + H2O
5FeCl2+ KMnO4+ 8HCl → 5FeCl3+ MnCl2
+ KCl+ 4H2O
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + 2H2O + Cl2↑


Câu X:
+B

Khí A

FeCl3

+G

I↓ + B + L


+D FeCl
3

+E

J↓ + B + M

+E M

đpnc

A↑

Biết I: màu vàng; J: màu tím đen và có
ánh kim. Đốt E cho ngọn lửa màu tím


Giaûi:

+FeCl2

Cl2

FeCl3

+Fe(OH)3

+H2S

S↓ + FeCl2 + HCl


FeCl3 +KI I2↓ + FeCl2 + KCl

+KI KCl

ñpnc

Cl2↑


Câu XI: Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau:
+O2 +O2 +H2O
A to,Pt B
C
D+B
+A

A↑ + G + H2O
E +F
o
t
Biết: A, B, C, D, E, G đều chứa nguyên tố
X, với X là phi kim có số oxi hoá cao nhất
bằng 5/3 số oxi hoá âm thấp nhất, và F là
hợp chất của K.
(ĐH Kinh tế TP HCM)


Gôïi yù:
+H2O

+O2
+O2
N2H3 to,Pt NO
NO2
HNO3 + NO
+N2H3
NH4NO3
N2H3↑ + KNO3 + H2O +KOH
o
t



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×