Phaàn 2
Các đònh luật trong hóa học
Cần nhớ 3 Đònh luật sau:
ĐỊNH LUẬT
BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
( ĐLBTĐT)
ĐỊNH LUẬT
BẢO TOÀN KHỐI LƯNG
( ĐLBTKL)
ĐỊNH LUẬT
THÀNH PHẦN KHÔNG ĐỔI
( ĐLTPKĐ)
1. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
( ĐLBTĐT): Có 3 nội dung cần nhớ
Trong dung dòch
ΣMol điện tích (+) =ΣMol điện tích (-)
Trên phương trình ion:
Σ đ.tích Vế trái
=
Σ đ.tích vế phải
Các quá trình oxi hóa khử
Σ Số e cho
=
Σ số e nhận
Σ mole cho = Σ mole nhận
2. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯNG
( ĐLBTKL): Có 3 nội dung cần nhớ
Trong dung dòch
Σmion trong dd = Σmchất tan trong dd
Với:
m ion =• nion
x
M ion
M ion=Mnguyên tố tạo ion
p dụngï 1:
Na+ : x mol
Al3+: y mol
ddA SO 2-: z mol
4
Cl-: t mol
Tính khối lương muối trong ddA theo x, y, z, t
Trong dung dòch
Σmion trong dd = Σmchất tan trong dd
m ion =
x
M ion
M ion=Mnguyên tố tạo ion
p dụng 1:
Na+ : x mol
Al3+: y mol
ddA SO 2-: z mol
4
Cl-: t mol
Tính khối lương muối
trong ddA theo x, y, z, t
Giải:
Theo ĐLBTKL có:
Aựp duùng 2: (ẹHQGTP.HCM 1999)
Fe2+: 0,1 mol
Al3+ : 0,2 mol
ddA SO2- : x mol
4
Cl- : y mol
Khi coõ caùn ddA, thu ủửụùc
46,9 gam raộn. Tớnh x,y ?
Trong dung dòch
Σmion trong dd = Σmchất tan trong dd
m ion =• nion x M ion
M ion=Mnguyên tố tạo ion
Trong hợp chất
Σm nguyên tố = Σm
hợp chất
Trên phản ứng
Σm vế trái = Σmvế phải
p dụng 3: (Trích đề thi ĐHQG – 1999)
Hỗn hợp R: C2H4, C3H6(C3H6 chiếm
71,43% theo thể tích). Hỗn hợp X:R, H2
với số mol R gấp 5 lần số mol H2.
Lấy 9,408 lit X(đkc) đun nóng với Ni,
sau một thời gian; thu được hhZ.
Tính khối lượng hỗn hợp Z
p dụng 4: (Trích ĐHYD – 1998)
Dẫn CO dư qua ống sứ đựng 5,8 gam
FexOy nóng đỏ Sau 1 thời gian thu
được hh X chứa các chất rắn.
Cho hhX phản ứng hết với HNO3 đặc
(dư), thu được 18,15 gam muối sắt.
Tìm công thức oxit trên.
Aùp duïng5:( ÑHYDTP.HCM – 2000)
Cho pöù:
0,1 mol A+H2O →18g C3H6O3+ 4,6 g C2H6O
Tìm CTPT- CTCT A, bieát :
soá mol A : soá mol H2O = 1:2