Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Hóa 11 - Sự thủy phân của muối - Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.4 KB, 17 trang )

PHẢNKiểm
ỨNGtra
TRAO
bài ĐỔI
cũ ION
TRONG
DUNG DỊCH CHẤT
ĐIỆN
LI –ion
Tiết 2
Phản ứng
Phương
trình
1) BaCl2 + AgNO3

Ag+ + Cl-

AgCl

2) H2SO4 + K2S

2H+ + S2-

H2S

3) KNO3 + NaCl
4) KNO3 + NaOH
5) HCl + KOH

H+ + OH-


H2O


PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
Thí nghiệm
TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI – Tiết 2
II – PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CỦA MUỐI

CH3COONa
Màu
giấy
pH
pH
Môi
trường

Al2(SO4)3

NaCl

Không Không
đổi
đổi

Xanh

Đỏ

>7


<7

=7

Axit

Trung
Tính

Bazơ

H2O

=7
Trung
Tính


Kết quả PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
Thí
TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI – Tiết 2
nghiệm

II – PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CỦA MUỐI

CH3COONa
Màu
giấy
pH
pH


Al2(SO4)3

Xanh

Đỏ

>7

<7

NaCl

H2O

Không Không
đổi
đổi

=7

7

=7

8

9



PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
Axit manh, yếu
TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI – Tiết 2
II – PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CỦA MUỐI

Axít mạnh:
Axít yếu:

HCl , HNO3, H2SO4…
H2CO3, H2S, CH
CH33COOH…
COO

Bazơ mạnh: Na
NaOH, KOH, Ba(OH)2 …
Bazơ yếu: NH3, Al(OH)3, Fe(OH)3 …

CH3COO Na


PHẢN
Công thức muôi

ỨNG TRAO ĐỔI ION
TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI – Tiết 2

II – PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CỦA MUỐI

Muối tạo
bởi


Axít yếu
-Bazơ
mạnh

Axít mạnhBazơ yếu

CH3COONa Fe(NO3)3

Công
thức

Axít mạnh –
Bazơ mạnh

Axít yếu –
Bazơ yếu

NaCl

Fe2(CO3)3

Na2CO3

Al2(SO4)3

NaNO3

Al2S3


K2 S

NH4Cl

K2SO4

(NH4)2CO3


II – PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CỦA MUỐI
1) Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
Xét dung dịch NaCl

Na+ + ClNaCl


¬


HOH
H+ + OHCác ion không có phản ứng với nhau.
Na+ + HOH

Cl- + HOH

Hay các ion Na+ , Cl- không bị thủy phân.
Không làm thay đổi [H+] hay [OH-] trong dung
dịch: [H+] = [OH-] = 10-7M , nên pH = 7.



II – PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CỦA MUỐI
2) Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh
Xét dung dịch CH3COONa
CH3COONa
HOH



¬


Na+ + HOH

CH3COO- + Na+
H+ + OH-

+

H OH

CH3COOH +

OH -

CH3COO

-




¬




II – PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CỦA MUỐI
3) Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu
Xét dung dịch Al2(SO4)3
Al2(SO4)3
HOH

Al

3+

+

2Al3+ + 3SO42
→ H+ + OH¬



H OH
Al(OH)

2+



¬


+
H
+


Tranh đất phèn

Al2(SO4)3 mao dẫn lên bề mặt vào mùa khô
trong vùng đất phèn.


Tranh đất phèn

Vùng đất phèn chứa nhiều Fe2(SO4)3


Tranh đất phèn

Vùng đất phèn chứa nhiều Fe2(SO4)3


II – PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CỦA MUỐI
4) Muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếu
TD:
Fe2(CO3)3 ,

Al2S3 ,

(NH4)2CO3


H2O
Ion bị thủy phân ? pH ?

Cả 2 ion đều bị thủy phân
pH tùy thuộc mức độ thủy phân của 2 ion


II – PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CỦA MUỐI
5) Dung dịch muối axit
TD:
NaHCO3 ,

NaH2PO4 ,

Na2HPO4

H2O
Ion bị thủy phân ? pH ?

Ion HCO3-, H2PO4-, HPO42- bị thủy phân
pH tùy thuộc bản chất Anion


II – PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CỦA MUỐI
5) Dung dịch muối axit
Với dung dịch NaHCO3
NaHCO3
HOH




¬



HCO3- +
H2CO3 +

Na+ + HCO3H+ + OH-

H OH
OH -



¬




Thuốc trị dư axit dạ dày:Nabica
(thuốc muối)


Kếtluận cuối bàiPHẢN

ỨNG TRAO ĐỔI ION
TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI – Tiết 2


II – PHẢN ỨNG THỦY PHÂN CỦA MUỐI

Muối
tạobởi

Axít yếu
Axít mạnh-Bazơ mạnh Bazơ yếu

Axít mạnh –
Bazơ mạnh

Công
thức

CH3COONa Al2(SO4)3

NaCl

Khả
năng
thủy
phân
pH dd

Bị thủy

Bị thủy

phân


phân

>7

<7

Axít yếu –
Bazơ yếu

Fe2(CO3)3
Bị thủy

Không

=7

phân

?


Bài tập
Xếp các dung dịch muối sau vào môi trường
thích hợp:
AgNO3,
Na2S,

pH = 7
pH <7
pH >7


ZnCl2 .

KCl,

NaHCO3.

K2CO3,

NaNO3.



×