Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Muối và tính chất của muối
MUỐI VÀ TÍNH CHẤT CỦA MUỐI
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
(Tài liệu dùng chung cho các bài giảng 2.1, 2.2, 2.3 thuộc chuyên đề này)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Muối và tính chất của muối” thuộc Khóa học
Luyện thi THPT quốc gia PEN-M: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn
kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn
cần học trước bài giảng “Muối và tính chất của muối” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.
Đây là tài liệu tóm lược các kiến thức đi kèm với bài giảng “Đại cương kim loại” thuộc tại website
Câu 1:
o
t
KNO2
Phản ứng xảy ra: KNO3
1
O2
2
Đáp án C
Câu 2:
o
t
CuO 2 NO2
Phản ứng xảy ra: Cu ( NO3 ) 2
1
O2
2
Đáp án C
Câu 3:
o
t
2 Ag 2 NO2 O2
Phản ứng xảy ra: 2 AgNO3
Đáp án D
Câu 4:
o
t
2M(NO3)n
M2On + 2nNO2 + n/2O2
m giảm = m NO2 + m O2
=> Đáp án C
Câu 5:
2M(NO3)n---> M2On+2nNO2+ n/2O2
x------------>xn
46xn+ 32* xn/4= 18,8- 8
--> x=0,2/n
--> Phân tử khối của M(NO3)n= 94n= M+ 62n
--> M=32n--> M là Cu(n=2)
Đáp án: B
Câu 6: Gọi muối là R(NO3)n
4R(NO3)n→2R2On+4nNO2+nO2
37, 6
16.2
Ta có
R 62n 2 R 16n
→ n=2, R=64(Cu)
→ Muối Cu(NO3)2.
Đáp án: B
to
Câu 7: 2M(NO3)n
M2On + 2nNO2 + n/2O2
m giảm = m NO2 + m O2
0,54=2x.46+x/2.32
mCu(NO3)2=0,94g
Đáp án: D
Câu 8
2Cu(NO3)2-->2CuO+4NO2+O2
→
2x
x
x/2
khối lượng chất rắn giảm do NO2 và O2 bay lên
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Muối và tính chất của muối
--> m=9,4-7,24=2x.46+(x/2).32
-->2,16=108x
-->x=0,02mol
nCu(NO3)2 bđ=0,05mol
=> H=40%
Đáp án: A
Câu 9: Lượng khí không bị hấp thụ thoát ra chính là lượng khí O2 sinh ra từ p.ứ nhiệt phân của NaNO3, vì
NO2 và O2 do Cu(NO3)2 sinh ra đã bị hấp thụ hết vào H2O do cùng tỉ lệ tương ứng.
Đáp án: A
Câu 10:
Số mol của mỗi chất là: nNaF = nFeCl3 = x mol => 204,5x = 20,45 => x= 0,1 mol
AgCl
Ag+ + Cl-
0,3
0,3
0,3mol
Khối lượng kết tủa thu được là: mAgCl = 0,3*143,5 = 43,05 gam
Đáp án: C
Câu 11:
nNO 2b
nKNO3 amol
nKNO2 amol BTNT 2
X
a 0,5b
nO2
nFe( NO3 )2 bmol nFe2O3 0,5b
2
a 0,5b
BTE
nNO2 4nO2 2b 4
b 2a
2
Đáp án: B
Câu 12:
BTNT.nito
nNO2 0,02mol
nCu(NO3 )2 0,01
nHNO3 0,02mol PH 2
0,02
BTE
nO2
0,005
4
nNaOH 0,001mol
PH 7
nHNO3 0,02 / 20 0,001mol
Đáp án: A
Câu 13:
nNO2 a mol BTE 4b a
m 1,62
46a 32b 1,62
nO2 b mol
a 0,03 mol
BTNT . nito
nHNO3 0,03 mol ; H 0,01 pH 2
b
0,0075
mol
Đáp án: A
Câu 14:
n
amol
NH4HCO3
nNa CO 0,5b
t0
48,8 nNaHCO3 bmol
16,2 2 3
HCl nCO2 0,5b
nCaO c
nCa HCO3 2 cmol
79a 84b 162c 48,8 a 0, 2 mol
53b 56c 16, 2
b 0, 2 mol %NH 4 HCO3 32,38(%)
0,5b 0,1
c 0,1 mol
Đáp án: B
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Muối và tính chất của muối
Câu 15:
ndolomit nMgCO3 .CaCO3
36,8.0,75
BTNT
0,15
nCO2 0,3 mol
84 100
nCO2 0,3 mol
n 0, 21.2 0,3 0,12 m 23,64( gam)
nBa ( OH )2 0,21mol
Đáp án: C
Câu 16:
Câu này đề bài là vơ lý vì trong tất cả các muối % mo đều lớn hơn 28,8% thậm chí là >50%
Ý tưởng của bài tốn như sau :
A
A
mtrong
50.28,8% 14,4 nOtrong A 0,9mol ntrong
0,3mol
O
NO
3
Áp dụng bảo tồn điện tích dễ thấy trong oxit thì số mol O = 0,5 số mol NO3
Có ngay: mOxit mmuoi mNO mO 50 0,3.62 0,15.16 33,8( gam)
3
Đáp án: A
Câu 17:
nO 1,74 mA 42,67( gam)
mO 27,84
mKL 50 0,58.62 14,04( gam)
nNO3 0,58 mol
0,58
NO3 0,5O
moxit 14,04
.16 18,68( gam)
2
Đáp án: B
Câu 18:
Để ý thấy PbS → PbO
Do đó mỗi mol PbS bị nhiệt phân khối lượng chất rắn sẽ giảm 32 – 16 = 16 gam.
Cho m =100 .Ta có ngay :
5
0,3125 mol
16
0,3125.(207 32) 74,69(gam) % m PbS 74,69(%)
phản ứng
m 5( gam) nPbS
phảnứng
mPbS
Đáp án: C
Câu 19:
t0
Ca NO3 2
Ca NO2 2 O2
0,54
nhiệt phân
0, 016875 mol mCa
NO3 2 2, 7675( gam)
32
Đáp án: B
Câu 20:
Ta có :
nO2
bò nhiệt phân
nCu
a mol
NO3 2
m 2a.46 0,5a.32 0,54( gam)
t0
CuO 2 NO2 0,5O2
Cu NO3 2
a 0, 005 mol
mCu ( NO3 )2 0,94( gam)
Đáp án: C
Câu 21:
n H 2 0, 01
Ta có ngay :
.Chú ý : Có H2 bay ra nghĩa là dung dịch khơng còn NO3
n N2 0, 04
n CuCl 0, 25
2
BTNT.Clo
n MgCl2 a
.
BTNT.H
n H2O 4a 0, 96
n NH4Cl 1, 3 0, 5 2a 0,8 2a
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Muối và tính chất của muối
BTNT.O
Như vậy
0, 45.2 4a 0,96 1,5 a 0,39(mol) m 71,87(gam)
Đáp án: C
Câu 22:
DoY H 2 SO4( dn ) SO2 . Nên Y chứa Cu dư và các ôxit của đồng do đó khối lượng giảm là khối lượng
của (NO2=0,16 mol)
Cu ( NO3 ) 2 : 0, 08 t o
Cu : a 0, 08
BTNT
m
(m 7,36)
Nito
O : 6.0, 08 2.0,16 0,16
Cu : a
BTE
2(a 0, 08) 0,16.2 0, 03.2 a 0,11 m 22, 08
Đáp án: C
Câu 23 :
CuO : 0,1
Fe2O3 : 0,15
Cu : 0,1
BTNT
HNO3 : a
Fe(NO3 )2 : 0,3
NO2 : 0,6
BTE
a 2(0,6 a) 0,025.4
NO : 0,6 a
O2 : 0,025
a 0,433
PH A
H 0,2167
Đáp án: A
Câu 24:
BTNT
nH 2 SO4 0,3 mol nH2O 0,3 mol
nO nCuO 0,3 mol
BTNT .Cu
a b 0,3
a 0,1mol
nCu a mol
mCu 0,1* 64 6, 4( gam)
44
BTKL
64a 188b 44 b 0, 2 mol mCu ( NO3 )2 0, 2 *188 37,6
nCu ( NO3 )2 b mol
Đáp án: C
Câu 25:
BTNT.nito
nNO2 0,02mol
nCu(NO3 )2 0,01
nHNO3 0,02mol PH 2
0,02
BTE
nO2
0,005
4
nNaOH 0,001mol
PH 7
nHNO3 0,02 / 20 0,001mol
Đáp án: A
Câu 26
mNtrong X 14,16.0,11864 1,68 nN 0,12 mol nOtrong
X
0,36 mol
BTKL
mKL mX m( N , O ) 14,16 0,12.14 0,36.16 6,72( gam)
Đáp án: D
Câu 27:
Do Y + H2SO4 có SO2 nên Y chứa Cu dư do đó khối lượng giảm là khối lượng của NO2 (0,16 mol)
nCu NO3 0,08mol
2
BTNT.nito
m
Có ngay :
nCu amol
nCu a 0,08
t0
m 7,36
nO 6.0,08 2,0,16 0,16mol
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Muối và tính chất của muối
BTE
2( a 0,08) 0,16.2 0,03.2 a 0,11 mol m 22,08( gam)
Đáp án: C
Câu 28:
a b
nFe2O3 2
nFeCO3 amol
BTNT
X
nCO2 a
nFe(NO3 )2 bmol
nNO2 2b
a
2b
0,45
a 0,15mol
BTE
a b 2b b 0,15mol
X
2
nFeCO3 0,075 mol
nFe2 0,15 mol nNO 0,05 mol
BTE
:
BTNT
V 2,8 lit
nCO2 0,075 mol
nFe ( NO3 )2 0,075 mol
Đáp án: A
Câu 29:
nFe(NO3 )2 2amol BTNT nFe2O3 a mol
nAl (NO3 )3 2bmol
nAl 2O3 bmol
nNO2 4a 6b
X
12a 18b 3a 3b 2(4a 6b)
0,5a 1,5b
nO2
2
BTE
nNO 4a 6b
4a 6b 4(0,5a 1,5b 0,005)
Y 2
BTNT nito
naxit 0,07 4a 6b
nO2 0,5a 1,5b 0,005
BTNT
mFe ( NO3 )2 0,02 *18 3,6( gam)
a 0,01 mol
b 0,005 mol mAl ( NO3 )3 0,01* 213 2,13
Đáp án: C
Câu 30 :
Cu(NO3 ) 2 : a t 0
HCl
CuO : a b
a b 0,15(mol)
Ta có : 22,8
CuO : b
a b 0,15
a 0,1(mol)
%CuO 17,54%
188a 80b 22,8 b 0, 05(mol)
Đáp án: A
hức phần “Đại cương kim loại”, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -