Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử môn hóa có giải chi tiết nguyễn anh phong 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.97 KB, 10 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015

CÂU LẠC BỘ GIA SƯ HÓA HỌC

MÔN HÓA HỌC

Đề thi gồm 50 câu

Lần 2 : Ngày 25/10/2014

Câu 1: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2 .

n

Cho m gam NaOH vào A sau đó sục CO2
(dƣ) vào ta thấy lƣợng kết tủa biên đổi theo

a

đồ thị (Hình bên).Giá trị của a + m là :

a
A.20,8

B.20,5

a + 0,5

C.20,4



1,3

nCO2

D.20,6

Câu 2: Khi hoá hơi hoàn toàn 3 gam một anđehit X mạch hở thu đƣợc thể tích đúng bằng thể tích
của 1,655 gam khí oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Cho 0,02 mol X phản ứng với lƣợng dƣ
dung dịch AgNO3 / NH3 thu đƣợc m gam Ag. Giá trị lớn nhất của m là :
A. 3,24

B. 4,32

C. 8,64

D. 6,48

Câu 3 : Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Cho
các nhận định sau về X :
(1) Ion tƣơng ứng của X sẽ có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6.
(2) X là nguyên tử phi kim
(3) Phân tử đơn chất tạo nên từ X chỉ có tính oxi hóa.
(4) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử X trong phân tử kém bền hơn liên kết hóa học giữa
các nguyên tử N trong phân tử N2.
Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên ?
A. 1.

B. 2.


C. 3.

D. 4.

Câu 4: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là
A. 2,2,4–trimetylpentan

B.2,2,4,4–tetrametylbutan

C.2,4,4,4–tetrametylbutan

D.2,4,4–trimetylpentan

Câu 5: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức,một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (Các chất trong
A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử).Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào
bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dƣ thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện.Đồng thời khối lƣợng dung
dịch giảm 58,5 gam.Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15.Cho Na dƣ vào m gam A thấy có 2,8
lít khí (đktc) thoát ra.Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m
gam A vào dung dịch nƣớc Brom dƣ.Hỏi số mol Brom phản ứng tối đa là :
A.0,4

B.0,6

C.0,75

D.0,7

Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy

1



Câu 6: Cho 29,4 gam hỗn hợp X gồm axit oxalic và một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Y tác
dụng hoàn toàn với 200 gam dung dịch NaHCO3 21% thu đƣợc dung dịch Z và 8,96 lit khí (đktc).
Biết trong dung dịch Z nồng độ của natri oxalat là 6,327%. Số đồng phân cấu tạo của Y là
A. 1

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 7:

23 (Zx < Zy

:

A. 1s22s22p4

1s22s22p63s23p3.

B. 1s22s22p63s1

C. 1s22s22p3

1s22s22p63s23p4.

D. 1s22s2


1s22s22p63s2.

1s22s22p63s23p64s1.

Câu 8: Hòa tan 5,91 hỗn hợp NaCl và KBr vào 100ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,1M và
AgNO3 aM, thu đƣợc kết tủa A và dung dịch B. Trong dung dịch B, nồng độ % của NaNO3 và
KNO3 tƣơng ứng theo tỉ lệ 3,4 : 3,03. Cho miếng kẽm vào dung dịch B, sau khi phản ứng xong lấy
miếng kẽm ra khỏi dung dịch, thấy khối lƣợng tăng 1,1225g. Giá trị của a là :
A.0,800M

B.0,850M

C.0,855M

D.0,900M

Câu 9: Hỗn hợp A gồm 112,2 gam Fe3O4,Cu và Zn.Cho A tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng thì
thấy có 1,7 mol axit phản ứng và có 2,24 lít khí (đktc) bay ra.Sục NH3 dƣ vào dung dịch sau phản
ứng thu đƣợc 114,8 gam kết tủa.Mặt khác cho 112,2 gam A tác dụng hoàn toàn với 1,2 lít dung dịch
hỗn hợp HCl và NaNO3 (d = 1,2 gam/ml).Sau khi các phản ứng xảy ra ta thu đƣợc dung dịch B,hỗn
hợp khí C có 0,12 mol H2 .Biết rằng số mol HCl và NaNO3 phản ứng lần lƣợt là 4,48 mol và 0,26
mol.% khối lƣợng của FeCl3 trong B gần nhất với :
A.12%

B.14%

C.16%

D.10%


Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do 2 gốc anpha–glucozơ và beta –fructozơ liên kết với nhau qua
nguyên tử oxi, gốc anpha –glucozơ ở C1, gốc beta –fructozơ ở C4 (C1–O–C4)
(2)
(OH)2

.

(3) Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích
–glucozơ tạo nên.
(4) Tinh bột đƣợc tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Trong môi trƣờng axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(6) Glucozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trƣờng axit khi đun nóng.
(7) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(8) Glucozơ và fructozơ đều bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3.
Số phát biểu không đúng là :
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy

2



Câu 11: Cho phản ứng : Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4

Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phƣơng trình phản ứng là :
A. 23.

B. 27.

C. 47.

D. 31.

Câu 12: Cho các nhận xét sau:
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, tan
nhiều trong nƣớc.
(2) Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh.
(3) Dung dịch HCl làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ.
(4) Phenol là một axit yếu nhƣng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ.
(5) Trong các axit HF, HCl, HBr, HI thì HI là axit có tính khử mạnh nhất.
(6) Oxi có thể phản ứng trực tiếp với Cl2 ở điều kiện thƣờng.
(7) Cho dung dịch AgNO3 vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, thì ở cả 4 lọ đều
có kết tủa.
(8) Khi pha loãng H2SO4 đặc thì nên đổ từ từ nƣớc vào axit.
Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là:
A.4.

B. 5.

C. 6.


D. 7.

Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(1) Các oxit axit khi cho vào H2O ta sẽ thu đƣợc dung dịch axit tƣơng ứng.
(2) Tất cả các nguyên tử đều đƣợc cấu tạo từ các hạt p,n,e.
(3) Chất tan trong nƣớc tạo ra dung dịch dẫn đƣợc điện là chất điện li.
(4) Phản ứng oxi hóa khử cần phải có ít nhất 2 nguyên tố thay đổi số oxi hóa.
(5) Cho HCHO vào dung dịch nƣớc Brom thấy dung dịch nhạt màu vì đã xảy ra phản ứng
cộng giữa HCHO và Br2.
(6) Trong các phản ứng hóa học Fe(NO3)2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
nhƣng Fe(NO3)3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Số phát biểu đúng là :
A.4

C.3

D.Đáp án khác

B.24

C.12

D.Đáp án khác

B. 39,12 gam

C. 43,5 gam

D. 40,58 gam


B.2

Câu 14 : Số hạt mang điện trong ion Mg2+ là :
A.22
Câu 15:

:
A. 36,2 gam

Câu 16: Cho phản ứng hóa học: Cl2 KOH

to

KClO3 KCl H2O

Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy

3


Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử
trong phƣơng trình hóa học của phản ứng đã cho tƣơng ứng là
A. 3 : 1.

B. 1 : 3.

C. 5 : 1.

D. 1 : 5.


Câu 17: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều
phản ứng đƣợc với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X đơn chức thu đƣợc hỗn hợp sản phẩm Y. Sục Y vào
Ba(OH)2 dƣ thu đƣợc 14,8932 gam kết tủa và khối lƣợng bình phản ứng tăng 4,9140 gam. Tách
nƣớc ancol X trong H2SO4/1700C thu đƣợc anken duy nhất.
Số chất X thỏa mãn và giá trị của m là :
A.3 và 1,852

B.4 và 1,852

C.7 và 1,2852

D.6 và 1,2852

Câu 19 : Cho hỗn hợp X gồm một andehit no đơn chức A,một axit no đa chức B ,một este no đa
chức C đều có mạch không phân nhánh.Khối lƣợng mol phân tử trung bình của X là 88,8 .Đốt cháy
hoàn toàn 22,2 gam X thu đƣợc 25,76 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O.Giá trị của m là:
A.Không xác định

B.21,6


C.18,0

D.19,8

Câu 20: Cho các phát biểu sau :
(1). Propan – 1,3 – điol hòa tan đƣợc Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm.
(2). Axit axetic không phản ứng đƣợc với Cu(OH)2.
(3).Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.
(4) Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
(5) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
(6) Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nƣớc.
(7) Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nƣớc.
(8) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.
Số phát biểu đúng là :
A.3

B.4

C.5

D.6

Câu 21: Đốt cháy 4,216 gam hiđrocacbon A tạo ra 13,64 gam CO2. Mặt khác, khi cho 3,4g A tác
dụng với lƣợng dƣ dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy tạo thành a gam kết tủa. CTPT của A và a là:
A. C2H2 ; 8,5g

B. C3H4 ; 8,5g

C. C5H8 ; 10,85g


D. C5H8 ; 8,75g

Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg,Al,Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dƣ thu
đƣợc dung dịch Y chứa m + 109,4 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí X có tổng khối lƣợng 11,2
gam.Biết rằng khi cho NaOH dƣ vào Y đun nóng nhẹ thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra.Giá trị lớn
nhất của V có thể là :
A.Không xác định đƣợc

B.8,4

C.6,72

D.Đáp án khác

Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy

4


Câu 23: Cho chuỗi phản ứng sau:

Etylclorua

+NaOH,t 0

X

+CuO,t 0

Y


+Br2 /xt

Z

+NaOH

G

Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. Chất X

B. Chất Y

C. Chất Z

D. Chất G

Câu 24 : Hợp chất M tạo bởi hai nguyên tố X và Y trong đó X, Y có số oxi hóa cao nhất trong các
oxit là nO, mO và có số oxi hóa âm trong các hợp chất với hiđro là nH, mH và thoả mãn điều kiện :

n O = n H ; mO = 3 mH . Biết X có số oxi hoá cao nhất trong M, công thức phân tử của M là
công thức nào sau đây ?
A. XY2.

B. X2Y.

C. XY.

D. X2Y3.


Câu 25: Cho m gam dung dịch Na2CO3 21,2% vào 120 gam dung dịch B gồm XCl2 và YCl3 (tỉ lệ
mol 1:2, X và Y là hai kim loại nhóm A) thu đƣợc dung dịch D, khí E và 12 gam kết tủa. Tiếp tục
cho 200 gam dung dịch AgNO3 40,5% vào dung dịch D thì thu đƣợc dung dịch G chỉ chứa muối
nitrat, trong đó nồng độ của NaNO3 là 9,884%. Biết dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất.
Nồng độ % của XCl2 là :
A. 3,958%

B. 7,917%

C. 11,125%

D. 5,563%

Câu 26. Cho các phát biểu sau
(1).Hợp chất hữu cơ no là ankan
(2).Có hai công thức cấu tạo ứng với công thức C6H14 khi bị clo hóa cho ra hai dẫn xuất
monoclo.
(3).Số chất có công thức phân tử C4H8 khi cộng HBr thu đƣợc hỗn hợp sản phẩm gồm 3
đồng phân là 0
(4). Công thức chung của ankadien là CnH2n – 2 (n

4; n

N*)

(5). Monoxicloankan và anken có cùng số C là đồng phân của nhau
(6). Hidrocacbon X ở thể khí đƣợc đốt cháy hoàn toàn trong oxi thu đƣợc CO2 và H2O với
số mol bằng nhau. Vậy X chỉ có thể là một trong các chất sau: etilen; propen; buten; xiclopropan.
(7). Benzen, toluene, naphtalen đƣợc xếp vào hidrocacbon thơm do chúng là các hợp chất có

mùi thơm
Số phát biểu không đúng trong các phát biểu trên là
A.7

B.6

C.5

D.4

Câu 27: Cho 1 lƣợng bột Fe tan hết trong dung dịch chứa HNO3 , sau khí phản ứng kết thúc thì thu
đƣợc 2,688 lít NO(đkc) và dung dịch X.Thêm dung dịch chứa 0,3 mol HCl (loãng) vào lọ thì thấy
khí NO tiếp tục thoát ra và cuối cùng thu đƣợc dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong
dung dịch Y cần vừa hết 650 ml dung dịch KOH 1M.( Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Khối lƣợng muối có trong X là :
A. 29,04 gam.
B. 29,6 gam.
C. 32,4 gam.
D. 21,6 gam.
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy

5


Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Đổ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4
(2) Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4
(3) Đổ dung dịch Ca(H2PO4)2 vào dung dịch KOH
(4) Đổ dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3
(5) Đổ dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

(6) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S
(7) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.
(8) Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(9) Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3
Số thí nghiệm chắc chắn có kết tủa sinh ra là :
A.6

B.7

C.8

D. Đáp án khác

Câu 29: Cho 11 gam hỗn hợp Z gồm hai este đơn chức, mạch hở X và Y ( MX < MY) tác dụng vừa
đủ với 150 gam dung dịch KOH 5,6% đun nóng, thoát ra hỗn hợp ancol T đồng đẳng kế tiếp. Cho T
đi qua bình đựng Na dƣ thì khối lƣợng bình này tăng 5,35 gam và có 1,68 lit khí thoát ra ở đktc.
Thành phần % khối lƣợng của Y trong Z là :
A. 54,55%

B. 45,45%

C. 68,18%

Câu 30: Cho các hợp chất hữu cơ sau: clo metan; 1,1-đicloetan;

D. 31,82%
CH2Cl-CH2Cl, o-clo phenol,

benzylclorua, phenylclorua, C6H5CHCl2, ClCH=CHCl; CH3CCl3, vinylclorua,
O


Số chất khi thủy phân trong NaOH dƣ (các điều kiện phản ứng coi nhƣ có

OH

HO

OH

đủ, phản ứng xảy ra hoàn toàn) sinh ra hai muối là :
A.2

B.3

C.4

D.Đáp án khác

Cl

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong công nghiệp Oxi đƣợc điều chế duy nhất bằng cách điện phân nƣớc vì có chi phí
rẻ.
(2) Ozon là một dạng thù hình của Oxi,có tính oxi hóa rất mạnh và có tác dụng diệt khuẩn
do vậy trong không khí có Ozon làm cho không khí trong lành.
(3) Ozon đƣợc dùng để tẩy trắng tinh bột,dầu ăn.Chữa sâu răng.Sát trùng nƣớc sinh hoạt…
(4) Lƣu huỳnh có hai dạng thù hình là lƣu huỳnh tà phƣơng và lƣu huỳnh đơn tà.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguội thu đƣợc khí H2.
Số phát biểu đúng là :
A.2


B.3

C.4

D.Đáp án khác

Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy

6


Câu 32: X là hỗn hợp ba ancol mạch hở thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Y là hỗn hợp hai axit
cacboxylic đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu đƣợc 15,68 lit khí CO2 (đktc) và
19,8 gam H2O. Để trung hoà hết 16,4 gam Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch KOH 1M. Lấy m gam
hỗn hợp X tác dụng với 32,8 gam hỗn hợp Y (xúc tác H2SO4 đặc) thu đƣợc a gam hỗn hợp este
(hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của a gam là :
A. 28,832

B. 36,04

C. 45,05

D. 34,592

Câu 33: Sau khi đun nóng 23,7 gam KMnO4 thu đƣợc 22,74 gam hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp
chất rắn trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 36,5% (d = 1,18 g/ml) đun nóng. Thể tích
khí Cl2 (đktc) thu đƣợc là :
A. 2,24.


B. 4,48

C. 7,056.

D. 3,36.

Câu 34: Một HS thực hiện mỗi chuỗi các thí nghiệm giữa các đồng phân monoxicloankan có
CTPT C6H12 với Cl2/CCl4 thu đƣợc kết quả sau :
Có a đồng phân phản ứng tạo 1 dẫn xuất monoclo
Có c đồng phân phản ứng tạo 3 dẫn xuất monoclo
Có d đồng phân phản ứng tạo 4 dẫn xuất monoclo
Giá trị của biểu thức

c d
là :
a

A.5

B.6

C.7

D.3

Câu 35: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:
CO2 (k) H2 (k)

CO(k) H2O(k)


H 0

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ;

(b) Thêm một lƣợng hơi nƣớc;

(c) giảm áp suất chung của hệ;

(d) dùng chất xúc tác;

(e) thêm một lƣợng CO2;
Trong những tác động trên, sô các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A.1

B. 2

C. 3

D.4

Câu 36: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu đƣợc dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa
chất sa3: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác
dụng đƣợc với dung dịch X.
A. 7

B. 9

C. 8


D. 6

Câu 37: Hỗn hợp A gồm một axit no, hở, đơn chức và hai axit không no, hở, đơn chức (gốc
hiđrocacbon chứa một liên kết đôi), kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn
với 150 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Để trung hòa vừa hết lƣợng NaOH dƣ cần thêm vào 100 ml
dung dịch HCl 1,0 M đƣợc dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu đƣợc 22,89 gam chất rắn khan. Mặt
khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lƣợng dƣ dung
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy

7


dịch NaOH đặc, khối lƣợng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối lƣợng của axit không no có
khối lƣợng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp A là
A. 35,52%

B. 40,82%

C. 44,24%

D. 22,78%

Câu 38: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:
Chất A, B, C lần lƣợt là các chất sau:
A.C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B.CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C.CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D.CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu 39: Không tồn tại đồng thời dung dịch chứa đồng thời các ion trong dãy nào sau đây :

A. K+ , NH4+ , SO42- , NO3- .

B. H+ , Ba2+ , Cl- , NO3- .

C. H+ , Na+ , HSO4- , Ba2+ .

D. K+ , Ba2+ , OH- , AlO2 - .

Câu 40: Nung một hỗn hợp chứa m gam Cu và 37,6 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không có không
khí (chân không) cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của m là bao nhiêu để sau khi
nung áp suất trong bình nhỏ nhất (xem thể tích chất rắn không đáng kể):
A.12,8

B.9,6

C. 11,52

D.Đáp án khác

Câu 41: Cho 60,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuO và một oxit sắt tác dụng với một lƣợng dung dịch
HCl vừa đủ thu đƣợc dung dịch Y. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Cho từ từ dung dịch H2S đến
dƣ vào phần I thu đƣợc kết tủa Z. Hoà tan hết lƣợng kết tủa Z trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dƣ
giải phóng 24,64 lit NO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch T phản ứng với lƣợng dƣ dung dịch
Ba(OH)2 thu đƣợc m gam kết tủa. Mặt khác, phần II làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch KMnO4
0,44M trong môi trƣờng H2SO4. Giá trị của m gam là :
A. 89,5

B. 44,75

C. 66,2


D. 99,3

Câu 42: Cho một luồng CO dƣ qua 16 gam Fe2O3 nung nóng sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn khối lƣợng Fe thu đƣợc là :
A.11,2

B.5,6

C.14

D.12,1

Câu 43: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rƣợu (ancol) etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc
tác thu đƣợc 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lƣợng hỗn hợp ban đầu đó thu đƣợc 23,4 gam
nƣớc. Hiệu suất của phản ứng este hóa là :
A. 70%.

B. 80%.

C. 75%.

D. 85%.

Câu 44: Trong thế giới các thành phần dƣỡng da, ít có vitamin nào đƣợc nghiên cứu kĩ nhƣ vitamin
A vì những tác dụng điều trị và cải thiện làn da ƣu việt. Mặc dù đƣợc sử dụng khá rộng rãi trong các
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy

8



sản phẩm làm đẹp, vitamin A lại là một thành phần ít đƣợc thấy trên các nhãn hiệu và bao bì. Khi
đƣợc sử dụng trên da, vitamin A có một tên khác là retinol. Dƣới đây là CTCT của vitamin A
H3C

CH3

CH3

CH3
OH

CH3

Thành phần phần trăm của Oxi trong hợp chất gần với giá trị nào dƣới đây
A.5,50%

B.5,59%

C.6,40%

D. 6,55%

Câu 45: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và oxit sắt trong
điều kiện chân không thu đƣợc hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
Phần 1: Có khối lƣợng 14,49 gam đƣợc hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dƣ, đun
nóng thu đƣợc dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
Phần 2: Đem tác dụng với dung dịch NaOH dƣ đun nóng thu đƣợc 0,015 mol khí H2 và còn
lại 2,52 gam chất rắn.
Phần trăm số mol của Al trong hỗn hợp X gần nhất với :

A. 60%

B.70%

C. 75%

D.80%

Câu 46: Cho sơ đồ biến hóa sau
Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Chất F không có đồng phân hình
học (cis – trans)
B. Chất H có vị ngọt và mát
C. Chất A có khả năng tham gia phản
ứng tráng bạc
D. Chất B có khả năng làm quỳ tím hóa
xanh
Câu 47: Một loại khí gas dùng trong sinh hoạt có hàm lƣợng phần trăm theo khối lƣợng nhƣ sau:
butan 99,40% còn lại là pentan. Nhiệt độ cháy của các chất lần lƣợt là 2654kJ và 3,6.106J (3,6.
mƣời mũ 6) và để nâng nhiệt độ của 1 gam nƣớc (D = 1g/mL) lên 10C cần 4,16J. Khối lƣợng gas
cần dung để đun sối 1L nƣớc nói trên từ 250C – 1000C là
A. 5,55 gam

B. 6,66 gam

C. 6,81 gam

D. 5,81 gam

Câu 48 : Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH ngƣời ta thu đƣợc hỗn hợp hai muối gồm natri

linoleat và natri panmitat theo tỷ lệ mol lần lựơt là 2 : 1. Khi đốt cháy a mol X thu đƣợc b mol CO2
và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là:
A. b - c = 3a

B. b - c = 4a

C. b - c = 5a

D. b – c = 6a

Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy

9


Câu 49: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi
X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một
lƣợng vừa đủ O2, thu đƣợc 5,6 lit CO2 (đktc) và 3,24 gam nƣớc. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dƣ thu đƣợc 12,96 gam Ag. Khối lƣợng rắn khan thu đƣợc khi cho cùng
lƣợng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là :
A. 10,54 gam

B. 14,04 gam

C. 12,78 gam

D. 13,66 gam.

Câu 50: Sự giống nhau giữa nƣớc mƣa vùng thảo nguyên và khu công nghiệp là:
A. Đều có H3PO4


B. Đều có H2SO4

C. Đều có H2SO3

D. Đều có HNO3

Chúc các bạn và các em làm bài tốt !

------------- HẾT -------------

Kì thi thử lần 3 sẽ diễn ra vào : 20h ngày 15/11/2014.
Chi tiết xin xem tại :
/>
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy

10



×