Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

DacUCNghiepVu phan1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 20 trang )

LOGO
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

MÔ HÌNH HÓA
NGHIỆP VỤ (TT)


Các bước mô hình hóa nghiệp vụ

– Bước 1. Xây dựng mô hình Use-Case
nghiệp vụ





Xác định tác nhân nghiệp vụ (Business Actor)
Xác định Use case nghiệp vụ (Business Use case)
Vẽ mô hình Use case nghiệp vụ (Business Use case)
Tinh chế mô hình Use case nghiệp vụ


Mô hình Use case nghiệp vụ
• Ký hiệu
 Tác nhân nghiệp vụ
 Quan hệ tác nhân nghiệp vụ và
Use case nghiệp vụ

 Use case nghiệp vụ



Vẽ mô hình Use-case nghiệp vụ
Sơ đồ Use
case nghiệp
vụ

Use case diagram

Sơ đồ Use
case hệ
thống
Thanh công cụ
Danh sách actor và Use case


VÍ dụ


Lưu ý: Xác định tác nhân nghiệp vụ
• Thủ thư: Người thực hiện nghiệp vụ

• Độc giả: Người kích hoạt, nhận kết quả, cung cấp
thông tin cho nghiệp vụ


Lưu ý: Xác định Use case nghiệp vụ
• Nên: Nghiệp vụ nên là một chuỗi các hành động gồm
nhiều bước trong đó có thể có sự tham gia của con
người
• Không nên: Nghiệp vụ không nên là một bước đơn
giản



Tinh chế sơ đồ Use case nghiệp vụ
– Quan hệ giữa các Business Actor
• Thừa kế

– Quan hệ giữa các Business Use case
• Inheritance
• Include
• Extend


Tinh chế mô hình Use case nghiệp vụ


Các bước mô hình hóa nghiệp vụ
– Bước 2: Đặc tả các Use case nghiệp vụ
(Business Use case specfication)
• Văn bản
• Sơ đồ hoạt động (activity diagram)
• Thừa tác viên, thực thể nghiệp vụ ( business worker, business
entity)
• Sơ đồ tuần tự ( sequence diagram)
• Sơ đồ cộng tác (collaboration diagram)


Kết quả từ bước 1
• Ví dụ mô hình use case nghiệp vụ khám chữa bệnh:
<<include>>


Tiep nhan benh nhan
Kham chua benh ngoai tru

<<extend>>
BenhNhan
(f rom Use Case View)

<<extend>>
Kham chua benh noi tru

<<include>>

<<include>>

Xuat vien
Nhap vien

Thuc hien dich vu


Đặc tả cho từng Use case nghiệp vụ
Đặc tả bằng mẫu đặc tả (ứng với từng uc nghiệp vụ)
Giới thiệu về Use case: trình bày mục đích
của Use case, các điều kiện để Use case
được kích hoạt
Các dòng cơ bản (basic flow): Bao gồm các
hoạt động chính và thứ tự mô tả nội dung
chính của Use case
Các dòng thay thế (alternative flow): mô
tả các nhánh hoạt động bất thường để xử

lý ngoại lệ của các dòng chính.


Đặc tả Use case nghiệp vụ
Ví dụ đặc tả bằng mẫu đặc tả


Đặc tả Use case nghiệp vụ
Ví dụ đặc tả bằng mẫu đặc tả


Đặc tả Use case nghiệp vụ
Ví dụ đặc tả bằng mẫu đặc tả


Đặc tả Use case nghiệp vụ


Đặc tả Use case nghiệp vụ bằng sơ đồ hoạt
động
• Đặc tả bằng hoạt động ( ứng với từng uc nghiệp vụ):





Start
Activity
Transition
Decision

• Merge
• Branch

– Synchronization bar
• Fork
• Join

– End

Hoạt động


Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
Tiêu đề

Nội dung

Start

Activity

Tên Use-Case

Activity 1

Mô tả
Dòng cơ bản

Synchronization
bar (Fork)


Transition

Các dòng thay
thế

Activity 2

Activity 3
Decision ( Branch)

[correct]

Alternative threads

[incorrect]

Activity 4

Activity 5

Decision (Merge)
Synchronization
bar (Join)

Concurrent threads
Activity 6

End



Đặc tả Use case nghiệp vụ bằng sơ đồ hoạt
động
Sơ đồ hoạt động cho use-case KHÁM CHỮA BỆNH NGOẠI TRÚ


Đặc tả Use case nghiệp vụ bằng sơ đồ hoạt
động
Sơ đồ hoạt động cho use-case KHÁM CHỮA BỆNH NỘI TRÚ

Thuc hien Usecase NhapVien
Kiem tra nhat k i?
Kham Benh
[ Ko du DK xuat vien ]

[ Du DK xuat vien ]

Kiem tra yeu cau DV?
Lap phieu
YeuCau

[ Co yeu cau DV ]

[ Ko yeu cau DV ]

Dua benh nhan
thuc hien DV

Thuc hien Use-case
ThucHienDichVu


Xem ket qua

Ghi nhan nhat ki
kham benh

Lap phieu xuat
vien

Thuc hien Usecase XuatVien



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×