Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ số 4 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.25 KB, 5 trang )

ĐỀ SỐ 4 – 2016 (KHÓ)
+

2+

Câu 1: Trong số các ion sau: Na , Mg , Al3+, Fe2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất.
A. Al3+
B. Na+
C. Mg2+
D. Fe2+
Câu 2: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. H2SO4.
Câu 3: Dẫn luồng khí H2 đến dư qua ống sứ chứa hỗn hợp gồm Al 2O3, CuO, MgO, Fe3O4 nung nóng, kết thúc
phản ứng lấy phần rắn trong ống sứ cho vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch X. Các muối có trong
dung dịch X là.
A. AlCl3, MgCl2, FeCl3, CuCl2
B. MgCl2, AlCl3, FeCl2
C. MgCl2, AlCl3, FeCl2, CuCl2
D. AlCl3, FeCl3, FeCl2, CuCl2
Câu 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là.
A. K+; Ba2+; Cl- và NO3-.
B. Cl-; NO3-; Na+ ; Ag+.
C. K+; Mg2+; OH- và NO3-.
D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH-.
Câu 5: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.


D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 6: Hòa tan hết m gam hiđroxit của kim loại M (hóa trị không đổi) cần dùng m gam dung dịch H 2SO4 1%.
Kim loại M là.
A. Zn
B. Mg
C. Al
D. Cu
Câu 7: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào
nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và còn lại 0,54 gam chất rắn không tan. Giá
trị của m là.
A. 3,90.
B. 5,27.
C. 3,45.
D. 3,81.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 20,72 gam hỗn hợp gồm Na 2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl loãng dư, thu được
4,48 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là.
A. 13,32 gam
B. 15,90 gam
C. 22,92 gam
D. 22,68 gam
Câu 9: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm FeS 2 và Cu2S vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 0,8 mol khí
NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat. Giá trị m là.
A. 8,0 gam
B. 10,0 gam
C. 6,0 gam
D. 12,0 gam
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl loãng tạo ra muối sắt (II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 11: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là.
A. K và Cl2.
B. K, H2 và Cl2.
C. KOH, H2 và Cl2.
D. KOH, O2 và HCl.
Câu 12: Dung dịch X chứa: NH4+, SO42- và NO3-. Dung dịch Y chứa các ion: Ba2+, OH- và NO3-. Cho dung dịch
X vào dung dịch Y, đun nhẹ thấy thoát ra 1,792 lít khí (đktc); đồng thời thu được 4,66 gam kết tủa và dung dịch
Z chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là.
A. 4,52 gam
B. 5,84 gam
C. 6,12 gam
D. 7,44 gam
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế bằng phản ứng?
A. Cu(NO3)2 + H2S → 2HNO3 + CuS
B. 3AgNO3 + H3PO4 → 3HNO3 + Ag3PO4
t0
C. NaNO3 + H2SO4 (đặc) 
→ HNO3 + NaHSO4
D. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(2) Cho Cu phản ứng vừa đủ dung dịch FeCl3.
(3) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(4) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(5) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là.
A. 2.
B. 4.
C. 1.

D. 3.


Câu 15: Để điều chế Mg tinh khiết từ dung dịch MgCl2, ta thực hiện phương pháp nào sau đây?
A. Cho Na vào dung dịch MgCl2, lấy kết tủa rửa sạch, sấy khô.
B. Điện phân dung dịch MgCl2 bằng điện cực trơ, có màng ngăn, lấy kết tủa rửa sạch, sấy khô.
C. Cho Al vào dung dịch MgCl2, Al khử Mg2+ thành Mg nguyên chất.
D. Cô cạn dung dịch MgCl2, sau đó tiến hành điện phân nóng chảy.
Câu 16: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 17: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. dung dịch NaOH. B. nước Br2.
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaHCO3.
Câu 18: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol,
natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 19: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ là.
A. CH3COOH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3OH và C6H5ONa.
D. CH3COONa và C6H5ONa.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
Câu 21: Hidrocacbon X có phần trăm khối lượng cacbon chiếm 84,21%. Khi clo hóa X với tỉ lệ mol 1 : 1 thu
được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là.
A. 2,2-đimetylpropan
B. isopentan
C. 3,3-đimetylhexan
D. 2,2,3,3-tetrametylbutan
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X no, đơn chức, mạch hở cần dùng 5a mol O 2. Đun nóng 16,28 gam X
với 600 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y và 31,77 gam rắn khan.
Công thức của Y là.
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. C4H9OH
D. C3H7OH
Câu 23: Hidrat hóa 0,1 mol axetilen với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Hấp thụ
toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 23,04 gam kết tủa. Hiệu suất hiđrat
hóa axetilen là.
A. 80%
B. 50%
C. 40%
D. 60%
Câu 24: Đun nóng 9,76 gam hỗn hợp chứa 2 axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở hơn kém nhau một
nguyên tử cacbon với NaHCO 3 dư, thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của axit có khối
lượng phân tử lớn là.
A. 30,74%
B. 32,12%

C. 24,56%
D. 36,88%
0
Câu 25: Đun nóng 3,3-đimetylbut-2-ol với dung dịch H 2SO4 đặc ở 170 C thu được anken Y. Điều khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Y có tên gọi là 2,2-đimetylbut-2-en.
B. Y có tên gọi là 3,3-đimetylbut-1-en.
C. Y có tồn tại đồng phân cis-trans.
D. Y có tên gọi là 3,3-đimetylbut-2-en.
Câu 26: Cho dãy các chất: C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5CH2OH. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc ancol bậc một?
A. (CH3)3COHB. CH3CH(OH)CH2CH3
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH3CH2OH
Câu 28: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng?
A. trùng ngưng
B. xà phòng hóa
C. thủy phân
D. trùng hợp
Câu 29: Cho các nhận định sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glyxerol.
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(4) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.

(5) Dung dịch của glyxin không làm đổi màu quì tím.
(6) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính. Số nhận định đúng là.
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5


Câu 30: Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?
A. nilon-6; lapsan; visco; olon
B. nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat
C. nilon-6; olon; enang; lapsan
D. enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco.
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3.
(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
(3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng.
(4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng.
(5) Để một vật bằng thép cacbon ngoài hông khí ẩm.
(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 32: Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(2) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O.
(3) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(4) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

(5) 2Al + 3HCl → 2AlCl3 + 3H2.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà HCl đóng vai trò chất oxi hóa là.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phương pháp trao đổi ion có thể làm giảm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu.
B. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray xe lửa.
C. Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.
D. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép.
Câu 34: Cho các phương trình phản ứng:
t0
(1) 2Fe + 3Cl2 
→ 2FeCl3.
(2) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
t0
(3) Fe3O4 + 4CO 
→ 3Fe + 4CO2.
(4) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Cho dãy các chất: m-HO-C6H4-OH; p-CH3COOC6H4-OH; CH3CH2COOH, HCOOCH2C6H5; HOOCCH2CH(NH2)-COOH, CH3NH3HCO3; ClH3N-CH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất trong dãy mà 1 mol chất đó
tác dụng tối đa dung dịch chứa 2a mol NaOH đun nóng?
A. 3.
B. 6.
C. 4.

D. 5.
Câu 36: Dãy các chất đều tác dụng với nước brom là.
A. etilen; metan; vinyl axetilen; ancol anlylic, axit fomic.
B. anilin, phenol, glucozơ, metyl axetat, axetilen.
C. glucozơ, phenol, metyl fomat, etilen; anilin.
D. axetilen, etilen, toluen, glucozơ, vinyl axetat.
Câu 37: Cho các dung dịch sau: phenylamoni clorua, axit aminoaxetic, natri etylat, phenol, anilin, etylamin,
natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng làm đổi
màu quì tím là.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(1) Để điều chế lượng nhỏ khí N2 bằng cách nhiệt phân muối NH4NO2.
(2) SO2 là oxit axit, vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
(3) Trong mọi phản ứng, axit HCl đều thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
(4) Các muối cacbonat của natri, kali hay canxi đều là chất điện li mạnh.
(5) Điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra trên bề mặt điện cực khi có dòng điện một chiều chạy
qua chất điện li dung dịch hay nóng chảy.
(6) Các hiđroxit như Al(OH)3, Zn(OH)2 và Cr(OH)2 là những chất lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.


Câu 39: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glyxerol; phenol. Thực hiện các thí
nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

Chất
Y
Z
X
T
Dung dịch AgNO3/NH3, Xuất hiện kết
Xuất hiện kết
đun nhẹ
tủa bạc trắng
tủa bạc trắng
Nước Br2
Nhạt màu
Xuất hiện kế
tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là.
A. glucozơ, fructozơ, phenol, glyxerol.
B. fructozơ, glucozơ, glyxerol, phenol.
C. phenol, glucozơ, glyxeol, fructozơ.
D. fructoơz, glucozơ, phenol, glyxerol.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(1) Glyxerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(2) Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(4) Nhiệt phân polistiren thu được stiren.
(5) Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; tơ enang đều bị thủy phân trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6

Câu 41: Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,4M vào 300 ml dung dịch chứa NaHCO 3 0,2M và Ca(HCO3)2 0,1M.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch X,
đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì đã dùng V ml. Giá trị của V là.
A. 50 ml
B. 60 ml
C. 10 ml
D. 40 ml
Câu 42: Hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon thuộc 3 dãy đồng đẳng khác nhau và hỗn hợp khí Y gồm O 2, O3 có
tỉ khối so với H2 bằng 19. Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 15 : 32 vào bình kín không chứa không
khí, sau đó nâng nhiệt độ của bình, để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chỉ chứa CO 2 và H2O
có tỉ lệ thể tích tương ứng là 13 : 12. Tỉ khối của hỗn hợp X so với H2 là.
A. 14
B. 13
C. 12
D. 11
Câu 43: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 8,96 gam Fe và 5,12 gam Cu trong 400 ml dung dịch HNO 3 0,45M và HCl
1,65M. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và khí Y duy nhất. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch
X, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn; khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong cả
quá trình. Giá trị m là.
A. 97,95 gam
B. 95,79 gam
C. 99,03 gam
D. 96,87 gam
Câu 44: Chia 53,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgCO3, Fe và FeCO3 thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1 tác dụng với dung dịch HCl loãng (vừa đủ), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so
với He bằng 5,75.
+ Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch gồm HCl 0,5M và H 2SO4 1M, thu được dung dịch Y chứa m
gam muối. Giá trị m là.
A. 51,12 gam
B. 44,00 gam

C. 48,48 gam
D. 50,86 gam
Câu 45: X, Y là hai hợp chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic; Z là ancol no, mạch hở. Thực hiện các
thí nghiệm sau:
+ Đốt cháy hoàn toàn a mol Z cần dùng 3,5a mol O2.
+ Trộn X, Y, Z với số mol bằng nhau thu được 15,0 gam hỗn hợp E có tỉ khối so với
metan bằng 125/24. Đun nóng toàn bộ E có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được m gam hỗn hợp F chứa các
este. Biết các este trong F không tác dụng được với Na và hiệu suất este hóa đều đạt 80%. Giá trị của m là.
A. 13,2 gam
B. 11,0 gam
C. 8,8 gam
D. 9,2 gam
Câu 46: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm chất Y (C 3H14O3N2) và chất Z (C3H7O4N) tác
dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch
thu được hỗn hợp gồm hai muối, trong đó có một muối của axit hữu cơ và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai amin
đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với He là 8,45. Phần trăm khối lượng của chất Y trong hỗn
hợp X là.
A. 68,46%
B. 74,23%
C. 62,48%
D. 72,16%
Câu 47: Hỗn hợp X gồm vinyl axetilen; but-1-in; buten và H2. Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam X cần dùng 1,63
mol O2. Mặt khác nung nóng 15,48 gam X có mặt Ni làm xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y
gồm các hiđrocacbon. Dẫn toàn bộ Y lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch AgNO 3 trong NH3 (dư) thu được m
gam kết tủa; bình (2) đựng dung dịch Br 2 dư, thấy khối lượng bình tăng 5,0 gam; đồng thời lượng Br 2 phản ứng
là 17,6 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 1,568 lít (đktc). Giá trị m là.
A. 19,24 gam
B. 19,26 gam
C. 20,16 gam
D. 24,60 gam



Câu 48: Nung nóng hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO 3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu
được chất rắn X và 0,18 mol hỗn hợp khí gồm NO2 (x mol) và O2 (y mol). Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch
chứa 1,14 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,99 gam muối clorua và hỗn hợp khí Z
gồm N2 (0,04 mol) và H2 (0,01 mol). Tỉ lệ của x : y là.
A. 8 : 1
B. 4 : 1
C. 3 : 1
D. 5 : 1
Câu 49: Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở và đều được tạo bởi từ glyxin và alanin gồm tripeptit X (x mol),
tetrapeptit Y (y mol) và pentapeptit Z (0,01 mol). Đốt cháy hoàn toàn 24,13 gam E cần dùng 1,0425 mol O 2,
sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là
3,92 lít (đktc). Giả sử độ tan trong nước của nitơ đơn chất là không đáng kể. Tỉ lệ x : y là.
A. 2 : 1
B. 3 : 2
C. 1 : 2
D. 2 : 3
Câu 50: Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa
0,736 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào
dung dịch Y, thu được 115,738 gam kết tủa. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong rắn X có giá trị gần nhất là.
A. 17,28%
B. 16,43%
C. 17,42%
D. 17,86%




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×