Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

6 hidrocacbon không no

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.23 KB, 10 trang )

HIDROCACBON KHÔNG NO: ANKEN
Câu 1 : Cho anken có tên gọi là 2,3,3-trimetylpent-1-en. CTPT của anken đó là :
A. C8H14.
B. C7H14.
C. C8H16.
D. C8H18.
Câu 2 : Cho anken A có tên gọi là 2-metylbut-2-en. Tìm CTCT của A ?
A. (CH3)2CHCH = CH2.
B. CH3CH = C(CH3)2.
C. CH3CH = CHCH2CH3. D. CH3CH = CHCH3.
Câu 3 : C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 4 : Điều kiện để anken có đồng phân cis – trans là :
A. Anken phải có khối lượng phân tử lớn.
B. Anken phải có nhánh.
C. Anken phải có nhóm thế khác nhau.
D. Mỗi nguyên tử C ở nối đôi của anken phải liên kết với hai nguyên tử hoặc hai nhóm nguyên tử khác nhau.
Câu 5 : Những chất nào sau đây không có đồng phân cis – trans ?
A. CH3CH = CHCH3.
B. CH2 = CHCH3.
C. CH3CH = CHC2H5.
D. A và B.
Câu 6 : Cho các chất sau đây : 1. CH2 = CHCH3;
2. CH2 = CHCH2CH2CH3;
3. CH2 = CHCH2CH3;
4. CH3CH = CHCH3;
5. CH2 = C(CH3)2.
Những chất nào không phải là đồng phân của nhau ?


A. 1, 2, 4.
B. 1, 5.
C. 2, 5.
D. 2, 3, 5.
Câu 7 : Anken có số đồng phân nhiều hơn ankan tương ứng là do :
A. Anken có chứa liên kết đôi trong phân tử.
B. Anken có đồng phân cis – trans.
C. Anken có cấu tạo phức tạp hơn.
D. Anken có chứa nhiều liên kết π trong phân tử.
Câu 8 : Tên gọi của anken có CTCT : CH3CH = C(C2H5)CH(CH3)CH3 theo danh pháp IUPAC là :
A. 3-etyl-4-metylpent-2-en. B. 2-metyl-3-etylpent-3-en. C. 4-metyl-3-etylpent-2-en. D. 3-etyl-propylpent-3-en.
Câu 9 : Câu nào không đúng khi nói về tính chất vật lý của anken ?
A. Nhẹ hơn nước.
B. Là những chất không màu.
C. Tan nhiều trong nước.
D. Các anken từ C2 đến C4 là những chất khí.
Câu 10 : Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt etilen và etan ?
A. Dd brom trong CCl4.
B. Dd AgNO3 trong NH3. C. Dd KmnO4.
D. Cả A, C.
Câu 11 : Hh khí nào sau đây không làm mất màu nước brom ?
A. CO, CO2, C2H4.
B. C2H6, SO2, N2.
C. CH4, C3H8, CO.
D. C3H6, SO3, CH4.
Câu 12 : Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH2 = CHCH2CH3 + HCl → ?
A. CH3CHClCH2CH3.
B. CH2 = CHCH2CH2Cl.
C. CH2ClCH2CH2CH3.
D. CH2 = CHCHClCH3.

Câu 13 : Trộn 0,2 mol C2H2, 0,8 mol C3H8 với 0,4 mol H2 thu được hh X .Dẫn hh X qua ống chứa Ni nung nóng một
thời gian thu được hh Y gồm 4 hiđrôcacbon và H2 dư. Khối lượng O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hh Y là :
A. 147,2g
B. 99,2g
C. 166,4g
D. 150,4g
Câu 14 : Trùng hợp propilen cho sản phẩm là :
A. [- CH2 = CH(CH3) -]n.
B. [- CH2 – CH(CH)3 -]n.
C. [- CH2 – CH(CH3) -]n.
D. [- CH2 – CH(CH3) -].
Câu 15 : Phản ứng nào dùng để điều chế etilen trong phòng thí nghiệm ?
0
H 2 SO4 dd ,170 0 C
, xt
A. CH3CH2OH 
B. CH3CH3 t

→ CH2 = CH2 + H2O.

→ CH2 = CH2 + H2.
0
Pd
,t
C. CH ≡ CH + H2 → CH2 = CH2.
D. CH3CH2CH2CH3 → CH3CH3 + CH2 = CH2.
Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hh gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 6,72 lít CO2 và 5,4g H2O. Giá trị m là
A. 3,6.
B. 4.
C. 4,2.

D. 4,5.
Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn hh hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 8,8g CO 2 và 3,6g H2O.
Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Aren.
Câu 18 : Hh A gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử cacbon và có cùng số mol. Hh A làm mất màu
vừa đủ 1,6g dd brom trong CCl4. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hh A thì thể tích CO 2 sinh ra bằng thể tích của
1,28g O2 ở cùng điều kiện. Tìm CTPT của ankan và anken trên ?
A. C2H6, C2H4.
B. C3H8, C3H6.
C. C4H10, C4H8.
D. C5H12, C5H10.
Câu 19 : Đốt cháy hoàn toàn hh X gồm C 2H4, C3H6, C4H8 thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Mặt khác hidro hoá hh X rồi
đốt cháy hết sản phẩm thì thể tích CO2 (đktc) thu được là :
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít C3H6 (đktc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng dd nước vôi trong có dư thì
khối lượng bình tăng bao nhiêu gam ?
A. 37,2.
B. 24,8.
C. 12,4.
D. 26,4.
Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hidrocacbon A sinh ra 3 lít CO2 và 3 lít H2O ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Biết A làm mất màu dd thuốc tím. CTCT của A là :
A. Propen.
B. Xiclopropan.

C. Propin.
D. Propan.


Câu 22 : Hh X gồm anken A ở thể khí và H 2. Cho 3,36 lít X (đktc) đi qua bình đựng bột Ni nung nóng xảy ra phản
ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được hh khí Y có thể tích là 2,24 lít (đktc) và hh này không làm mất màu nước
brom. Mặt khác cho 3,36 lít X (đktc) đi qua bình đựng brom thấy khối lượng bình tăng 1,4g. Tìm CTPT của X ?
A. C4H8.
B. C2H4.
C. C3H6.
D. C5H12.
Câu 23 : Tỉ khối hơi của hh khí C2H6 và C3H6 đối với H2 là 18,6. Thành phần % thể tích của hh đó là :
A. 50%; 50%.
B. 40%; 60%.
C. 45%; 55%.
D. 20%; 80%.
Câu 24 : Cho 1,2g hh A gồm metan và một anken đi qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 0,56g,
đồng thời thể tích của hh khí giảm 1/5. Tìm CTPT của anken và tỉ khối hơi của hh so với H2 là :
A. C4H8; 12.
B. C4H8; 24.
C. C3H6; 6.
D. C3H6; 12.
Câu 25 : Hh X gồm C3H6 và C4H8. Đốt cháy hoàn toàn hh X rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng P 2O5 khan,
bình 2 đựng CaO dư. Khối lượng bình 1 tăng 1,08g; bình 2 tăng 1,76g. Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình 2
trước, bình 1 sau thì khối lượng mỗi bình thay đổi như thế nào ?
A. Bình 1 tăng 2,84g; bình 2 không thay đổi.
B. Bình 1 không thay đổi; bình 2 tăng 1,76g.
C. Bình 1 tăng 1,76g, bình 2 tăng 1,08g.
D. Bình 1 không thay đổi, bình 2 tăng 2,84g.
Câu 26 : Hh gồm hiđrôcacbon X và ôxy có tỷ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hh trên thu được hh

khí Y. Cho toàn bộ hh Y qua bình đựng H2SO4 đặc, thu được hh khí Z có tỷ khối đối với H2 bằng 19. CTPT của X là
A. C3H4
B. C4H8.
C. C3H6
D.C2H4.
Câu 27 : Ba hidrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối
lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH) 2 dư thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là :
A. 30g.
B. 10g.
C. 20g.
D. 40g.
Câu 28 : Có V lít hh khí A gồm hidro, hai anken là đồng đẳng kế tiếp, trong đó hidro chiếm 60% về thể tích. Dẫn hh
A qua bột Ni đun nóng thu được hh khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B được 19,8g CO 2 và 13,5g H2O. Công thức của
hai anken là :
A. C2H4 và C3H6.
B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10.
D. C5H10 và C6H12.
Câu 29 : Cho 6,5g hh Z gồm một ankan X và một anken Y (X và Y đều là chất khí ở điều kiện thường) đi qua dd
nước brom thấy có 8g Brom tham gia phản ứng. Mặt khác 13g hh Z có số mol bằng số mol của 8,4g nitơ. Đốt cháy
6,5g hh Z rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy sục vào nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng lên x gam và tạo ra
y gam kết tủa trắng. CTPT của X , Y và giá trị của x, y là :
A. X : C4H10; Y : C3H6; x = 19,5g; y = 40g.
B. X : C2H6; Y : C4H8; x = 6,5g; y = 25g.
C. X : C3H8; Y : C4H8; x = 20,4g; y = 30g.
D. X : C3H8; Y : C3H6; x = 29,7g; y = 45g.
Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít (đktc) hai anken X và Y là đồng đẳng kế tiếp rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình
đựng nước vôi trong thấy tạo thành 30g kết tủa và dd này nặng hơn lượng dd nước vôi trong đã dùng là 22,08g.
CTPT X và Y là :

A. C2H4; C3H6.
B. C3H6; C4H8;
C. C4H8; C5H10.
D. C5H10; C6H12.
Câu 31 : Hh khí A (đktc) gồm hai olefin. Để đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể tích oxi (đktc). Biết olefin chứa nhiều
nguyên tử cacbon hơn chiếm khoảng 40 – 50% thể tích hh A. CTPT của hai olefin là :
A. C2H4; C3H6.
B. C2H4; C4H8;
C. C3H6; C4H8.
D. C3H6; C5H10.
Câu 32 : Đốt cháy hoàn toàn m gam chất A thì thu được a gam CO 2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b và 7m = 3(a + b).
Cho tỉ khối của A so với không khí d < 3. CTPT A là :
A. C2H6O.
B. C3H8O3.
C. C3H4O2.
D. C4H10O.
Câu 33 : Đốt cháy hoàn toàn a gam chất X chỉ sinh ra p gam CO 2 và q gam H2O. Biết rằng p = 22a/15; q = 3a/5 và
3,6g X có thể tích bằng thể tích 1,76g CO2 đo ở cùng điều kiện. CTPT của X là :
A. C3H6O3.
B. C3H4O2.
C. C2H4O2.
D. C4H10O.
Câu 34 : Phân tích a gam chất Y thu được m gam CO 2 và n gam H2O. Biết m = 22n/9; a = 15(m + n) : 31 và tỉ khối
của A so với không khí là d, với 2 < d < 3. CTPT của Y là :
A. CH4O.
B. C3H6O2.
C. C2H4O2.
D. C4H10O.

.



ANKAĐIEN VÀ ANKIN
Câu 1 : Câu nào đúng khi nói về ankađien ?
A. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có liên kết đôi.
B. Là những hợp chất không no, mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.
C. Là hidrocacbon không no, mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.
D. Tất cả các hợp chất hữu cơ có công thức CnH2n-2 gọi là ankađien.
Câu 2 : CTCT của izopren là :
A. CH3 – CH = CH – CH = CH2.
B. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2.
C. CH3 – CH = C = CH – CH3.
D. CH2 = C(CH3) – CH = CH2.
Câu 3 : Trong những chất sau, chất nào không phải là ankađien liên hợp ?
1. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2;
2. CH3 – CH = CH – CH3;
3. CH2 = CH – CH = CH2;
4. CH3 – CH = C = CH2.
5. CH2 = CH – CH = CH – CH = CH2;
6. CH3 – CH = CH – CH = CH2.
A. 1, 2, 4.
B. 3, 5, 6.
C. 1, 5, 6.
D. 5, 6.
Câu 4 : Số đồng phân ankađien có CTPT C5H8 là :
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 5 : Tên gọi của ankađien có CTCT : CH2 = C(CH3) – CH = CH – CH(C2H5) – CH3 theo danh pháp IUPAC là :

A. 5-etyl-2-metyhexa-1,3-đien.
B. 2-etyl-5-metyhexa-3,5-đien.
C. 2,5-đimetylhept-en.
D. 2,5-đimetylhepta-1,3-đien.
Câu 6 : Hợp chất nào sau đây không có đồng phân cis – trans ?
A. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3.
B. CH3 – CH = CH – CH = CH2.
C. CH3 – CH = C = CH2.
D. CH3 – C(C2H5) = CH – CH3.
−80 0 C
Câu 7 : Cho phản ứng : CH2 = CH – CH = CH2 + HBr → . Sản phẩm chính của phản ứng đó là :
A. CH3CHBrCH = CH2.
B. CH2BrCH2CH = CH2.
C. CH3CH = CHCH2Br.
D. CH3CH = CBrCH3.
Câu 8 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng trùng hợp ?
A. nCH2 = CH – CH = CH2 → [ - CH2 – CH = CH – CH2 - ]n.
B. nCH2 = CH2 → [ - CH2 – CH2 - ]n.
C. nHO – CO – CH2 – NH2 → [ - CO – CH2 – NH - ]n + nH2O.
D. nCH2 = CH – C(CH3) = CH2 → [ - CH2 – CH = C(CH3) – CH2 - ]n.
Câu 9 : Izopren có thể tham gia phản ứng nào ?
A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Cả A và B.
D. Chỉ B.
Câu 10 : Nguyên nhân chính làm cho cao su được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất và đời sống là do có tính chất
nào sau đây ?
A. Có tính bền nhiệt.
B. Có tính đàn hồi.
C. Không thấm nước và khí. D. Không dẫn nhiệt và điện.

Câu 11 : Hh X gồm một ankadien liên hợp A ở thể khí và một ankan B. Cho 6,72 lít hh X (đktc) đi qua bình đựng dd
brom dư. Sau phản ứng thấy lượng brom phản ứng hết là 12,8 gam. Thành phần % về thể tích của A và B lần lượt là :
A. 13,33%; 86,67%.
B. 25%; 75%.
C. 66,67%; 33,33%.
D. 25,98%; 74,02%.
Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một hidrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dd H 2SO4 đặc, dư;
bình 2 đựng dd Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4g; bình 2 tăng 17,6g. A là chất nào trong những chất sau ?
(Biết A không tạo kết tủa với dd AgNO3/NH3 và có phản ứng trùng hợp).
A. Buta-1,3-đien.
B. But-1-en.
C. But-1-in.
D. But-2-in.
Câu 13 : Đốt cháy 21g hh X gồm buta-1,3-đien và penta-1,3-đien thu được 21,6g H 2O. Khối lượng của buta-1,3-đien
và penta-1,3-đien lần lượt là :
A. 9g và 7,2g.
B. 10,8g và 10,2g.
C. 11,6g và 10,2g.
D. 11,6g và 10,2g.
Câu 14 : Câu nào sai khi nói về axetilen ?
A. Là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của ankin.
B. Có CTPT C2H2.
C. Nguyên tử cacbon trong phân tử axetilen ở trạng thái lai hoá sp3.
D. Liên kết ba trong phân tử axetilen gồm một liên kết δ và hai liên kết π .
Câu 15 : Cho ankin CH3 – CH(C2H5) – C ≡ CH. Tên gọi của ankin này là :
A. 2-etylbut-3-in.
B. 3-metylpent-4-in.
C. 3-etylbut-1-in.
D. 3-metylpent-1-in.
Câu 16 : Trong những chất sau, chất nào thuộc dãy đồng đẳng của axetilen ?

A. CH2 = CHCH = CH2.
B. CH3C ≡ CCH3.
C. CH3CH2CH3.
D. CH ≡ CCH2C ≡ CH.
Câu 17 : Câu nào sau đây sai ?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có hai đồng phân vị trí nhóm chức.
H 2 SO4 ,80 0 C
Câu 18 : Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau : CH ≡ CH 

→ ?
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. CH3OCH3.
D. C2H5OH.


Câu 19 : Cho axetilen sục vào dd AgNO3 trong NH3 xảy ra hiện tượng nào ?
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt.
C. Xuất hiện kết tủa đen.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 20 : Có thể dùng những chất nào sau đây để phân biệt C2H6, C2H4, C2H2 ?
A. Dd NaOH.
B. Quỳ tím.
C. Dd brom trong CCl4, dd AgNO3/NH3.
D. Dd AgNO3/NH3.
Câu 21 : Điều kiện nào để ankin có thể tham gia phản ứng thế bằng ion kim loại là :

A. Có khối lượng phân tử lớn hơn ion kim loại được thay thế.
B. Là ankin phân nhánh.
C. Có liên kết ba ở đầu mạch.
D. Có liên kết ba ở giữa mạch.
Câu 22 : Thứ tự dùng các hoá chất để tinh chế propen có lẫn propan, propin và khí sunfurơ là :
A. Dd AgNO3/NH3, dd Ca(OH)2, dd brom, Zn.
B. Dd brom, dd Ca(OH)2, dd AgNO3/NH3, Zn.
C. Dd AgNO3/NH3, dd brom, dd Ca(OH)2, Zn.
D. Dd Ca(OH)2, dd brom, dd AgNO3/NH3, Zn.
Câu 23 : Lựa chọn nhận định đúng về hai chất : CH ≡ CCH2CH2CH3 và CH2 = C(CH3) – CH = CH2.
A. Có tính chất vật lý và hoá học giống nhau.
B. Là hai dẫn xuất hidrocacbon không no.
C. Có CTPT giống nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 24 : Phản ứng trùng hợp ba phân tử axetilen ở 6000C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là :
A. C2H4.
B. C6H10.
C. C3H6.
D. C6H6.
Câu 25 : Đèn xì axetilen – oxi dùng để làm gì ?
A. Hàn nhựa.
B. Nối thuỷ tinh.
C. Hàn và cắt kim loại.
D. Xì sơn lên tường.
Câu 26 : Ankin A tác dụng với dd AgNO 3 trong NH3 cho sản phẩm có công thức C 5H7Ag. Mặt khác khi cho hh gồm
ankin A và H2 đi qua bình đựng bột Ni nung nóng tạo ra sản phẩm là izopentan. Tìm CTCT đúng của A ?
A. CH ≡ CCH2CH2CH3.
B. CH ≡ CCH(CH3)2.
C. CH3C ≡ CCH2CH3.
D. CH ≡ C(CH3)3.

Câu 27 : Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT C6H10 không tạo được kết tủa với dd AgNO3/NH3 ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
H 2 SO4 ,t 0
C , 600 0 C

Câu 28 : Cho dãy biến hoá : C2H5OH  → A
B  
→ D. D là chất gì ?
A. C6H6.
B. C2H6.
C. C2H2.
D. C3H8.
Câu 29 : X và Y là hai hidrocacbon có cùng CTPT là C 4H6. Cả X và Y đều làm mất màu dd Br 2 trong CCl4. X tạo
được kết tủa màu vàng khi cho phản ứng với dd AgNO 3/NH3, Y không có phản ứng trên. CTCT của X và Y lần lượt
là ? (Biết từ Y có thể điều chế được cao su Buna).
A. CH ≡ CCH2CH3; CH2 = C = CHCH3.
B. CH ≡ CCH2CH3; CH2 = CHCH = CH2.
C. CH3C ≡ CCH3; CH2 = CHCH = CH2.
D. CH3C ≡ CCH3; CH2 = C = CHCH3.
Câu 30 : Cho canxi cacbua kỹ thuật chỉ chứa 80% CaC 2 nguyên chất vào một lượng nước có dư thu được 6,72 lít khí
(đktc). Khối lượng canxi cacbua kỹ thuật đã dùng là :
A. 24g.
B. 12g.
C. 19,2g.
D. 36g.
Câu 31 : Một ankin có tỉ khối hơi so với H2 bằng 27. Biết ankin đó không tạo kết tủa với dd AgNO 3/NH3. Ankin đó
có CTCT là :

A. CH ≡ CCH2CH3.
B. CH3C ≡ CCH3.
C. CH3C ≡ CCH2CH3.
D. CH ≡ CCH3.
Câu 32 : Hh X gồm C2H4 và C2H2. Dẫn 1,12 lít hh X (đktc) đi qua bình đựng dd AgNO 3/NH3 được 2,4g kết tủa vàng.
Thể tích của C2H4 và C2H2 đo được (đktc) lần lượt là :
A. 0,896 lít; 0,224 lít.
B. 0,448 lít; 0,672 lít.
C. 0,224 lít; 0,896 lít.
D. 0,672 lít; 0,448 lít.
Câu 33 : Hh X gồm hai hidrocacbon A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hh X sinh ra thể
tích CO2 nhiều hơn thể tích H2O ở cùng điều kiện. Biết rằng hh X có thể tạo kết tủa vàng với dd AgNO 3/NH3. Hh X
thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Aren.
B. Anken.
C. Ankadien.
D. Ankin.
Câu 34 : Hh X gồm C2H6 và C2H2. Sục 0,896 lít hh X (đktc) đi qua bình đựng dd Br 2/CCl4 thấy khối lượng bình tăng
lên 0,26g, còn lại V lít khí không tham gia phản ứng. V (đktc) là :
A. 0,672.
B. 0,504.
C. 0,336.
D. 0,784.
Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn một ankin thu được 22g CO2 và 7,2g H2O. Tìm CTPT của ankin ?
A. C4H6.
B. C3H4.
C. C5H8.
D. C2H2.
Câu 36 : Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít ankin (đktc) thu được 7,2g H 2O. Nếu hidro hoá hoàn toàn 4,48 lít ankin này
(đktc) rồi đốt cháy thì khối lượng H2O thu được là :

A. 9g.
B. 14,4g.
C. 7,2g.
D. 21,6g.
Câu 37 : Hợp chất 2,4-đimetylhex-1-en ứng với CTCT nào dưới đây ?
A. (CH3)2CHCH2CH(CH3)CH = CH2.
B. CH3CH(C2H5)CH2C(CH2)CH3.
C. CH2 = C(CH3)CH2CH2CH(CH3)2.
D. CH2 = C(CH3)CH2CH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 38 : Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng đốt cháy.
B. Phản ứng cộng với hidro.


C. Phản ứng cộng với nước brom.
D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 39: Cho izopren (2-metylbuta-1,3-đien) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol. Hỏi có thể thu được
tối đa mấy sản phẩm có cùng CTPT C5H8Br2 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40: Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl ?
A. CH2 = C = CHCH3.
B. CH2 = CHCH = CH2.
C. CH2 = CHCH2CH = CH2. D. CH2 = CHCH = CHCH3.
Câu 41: Chất (CH3)3C ≡ CH có tên là gì ?
A. 2,2-đimetylbut-1-in.
B. 2,2-đimetylbut-3-in.
C. 3,3-đimetylbut-1-in.

D. 3,3-đimetylbut-2-in.
Câu 42 : Có bốn chất : metan, etilen, but-1-in, và but-2-in. Trong bốn chất đó, có mấy chất tác dụng được với dd
AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 43 : Cho hỗn hợp X gồm mêtan, axetilen, propen. Đốt cháy hoàn toàn 33 gam hỗn hợp X thì thu được 37,8 gam
nước. Mặt khác, 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam Br 2 .Phần trăm về thể tích của
C2H2 có trong X là :
A. 50%
B. 40%
C. 45%.
D.25%
Câu 44 : Hh X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh X, tổng
khối lượng của CO2 và H2O thu được là :
A. 20,4g.
B. 18,6g.
C. 18,96g.
D. 16,8g.
Câu 45 Dẫn V lít hh X gồm C 2H2 và H2 (đktc) đi qua ống sứ đựng bột Ni đun nóng thu được hh Y. Dẫn Y vào dd
chứa AgNO3/NH3 dư thu được 12g kết tủa màu vàng. Khí đi ra khỏi dd p/ư vừa đủ với 16g Br 2 và còn lại khí Z. Đốt
cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,5g H2O. Giá trị của V bằng :
A. 8,96 lít.
B. 5,6 lít.
C. 11,2 lít.
D. 13,44 lít.
Câu 46 : Đun nóng hh khí gồm 0,06 mol C 2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hh khí Y.
Dẫn toàn bộ hh Y lội qua bình đựng dd Br 2 dư thì còn lại 0,448 lít hh khí Z (đktc) có tỉ khối so với O 2 là 0,5. Khối
lượng bình đựng dd Br2 tăng lên :

A. 1,04g.
B. 1,32g.
C. 1,64g.
D. 1,2g.
Câu 47 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hh khí gồm C 2H2 và hidrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO 2 và 2 lít hơi H2O (các thể
tích khí và hơi đo cùng điều kiện). CTPT của X là :
A. C2H6.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C3H8.
Câu 48 3 hidrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng
phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư thu được số gam kết tủa là :
A. 30.
B. 10.
C. 20.
D. 40.
Câu 49: Cho 4,48 lít hh X (đktc) gồm hai hidrocacbon mạch hở (ở thể khí) lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br 2
0,5M. Sau khi p/ư hoàn toàn thấy số mol Br 2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7g. CTPT của hai
hidrocacbon là :
A. C2H2 và C3H8.
B. C3H4 và C4H8.
C. C2H2 và C4H6.
D. C2H2 và C4H8.
Câu 50: Đốt cháy một hidrocacbon X với lượng vừa đủ O 2. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua hệ thống làm lạnh
thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Xicloankan.
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm phản ứng vào bình đựng 0,15 mol

Ca(OH)2 tan trong nước. Kết thúc thí nghiệm lọc tách được 10g kết tủa trắng và thấy khối lượng dd thu được sau
phản ứng tăng thêm 6g so với khối lượng dd trước phản ứng. Tìm CTPT của hidrocacbon X ?
A. C2H6.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 52 : Cho 0,56 lít (đktc) hh gồm một ankan và một ankin đi qua dd AgNO 3/NH3 dư thấy thể tích hh giảm đi 20%
và thu được 0,735g kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí thóat ra khỏi bình chứa dd AgNO 3 rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào
dd Ca(OH)2 dư thì thu được 4g kết tủa. CTPT của ankin và ankan lần lượt là :
A. C2H2 và C2H6
B. C2H2 và C4H10.
C. C3H4 và C2H6.
D. C3H4 và C4H10.
Câu 53: Đun nóng hh gồm C2H2 và H2 có số mol bằng nhau với xúc tác Pd/PbCO 3. Sau p/ư đưa về nhiệt độ ban đầu
thì thấy áp suất bằng 0,625 lần so với áp suất ban đầu. Hiệu suất của p/ư này là :
A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 100%.
Câu 54: Nhiệt phân 3,36 lít CH4 ở 1500oC. Dẫn tòan bộ hh khí thu được qua dd AgNO3/NH3 cho đến khi nó không
làm mất màu dd KMnO4 thì thấy thể tích hh khí giảm 20% so với ban đầu (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện).
Tính hiệu suất của p/ư nhiệt phân
A. 66,7%.
B. 65%.
C. 80%.
D. 33,3%.


Câu 55 Trong phân tử anken, nguyên tử cacbon thuộc liên kết đôi ở trạng thái lai hoá nào ?
A. sp3.

B. sp2.
C. sp.
D. sp3d.
Câu 56: Hãy chọn khái niệm đúng về anken ?
A. Những hidrocacbon có một liên kết đôi trong phân tử là anken.
B. Những hidrocacbon mạch hở có một liên kết đôi trong phân tử là anken.
C. Anken là những hidrocacbon có liên kết ba trong phân tử.
D. Anken là những hidrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.
Câu 91 : Liên kết π được hình thành do sự xen phủ nào ?
A. Xen phủ trục của hai obitan s.
B. Xen phủ trục của một obitan s và một obitan p.
C. Xen phủ trục của hai obitan p.
D. Xen phủ bên của hai obitan p.
Câu 92 : Cho sơ đồ phản ứng : But-1-en → X → But-2-en. CTCT của X có thể là :
A. CH3CH2CH2CH3.
B. CH3CH2CH2CH2Br.
C. CH3CH2CHBrCH3.
D. CH2BrCHBrCH2CH3.
khongcoO2
khongcoO2
Câu 93 : Cho các phản ứng sau : CF3CH = CH2 + HBr 
→ ? và CH3CH = CH2 + HBr 
→ ?
Sản phẩm chính của các phản ứng là :
A. CF3CHBrCH3; CH3CHBrCH3.
B. CF3CH2CH2Br; CH3CH2CH2Br.
C. CF3CH2CH2Br; CH3CHBrCH3.
D. CF3CHBrCH3; CH3CH2CH2Br.
Câu 96 : Phản ứng của CH2 = CHCH3 với khí Cl2 ở 5000C cho sản phẩm chính là :
A. CH2ClCHClCH3.

B. CH2 = CClCH3.
C. CH2 = CHCH2Cl.
D. CH3CH = CHCl.
Câu 97 : Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm của phản ứng là :
A. 2-brom-3,3-đimetylbutan.
B. 2-brom-2,3-đimetylbutan.
C. 2,2-đimetylbutan.
D. 3-brom-2,2-đimetylbutan.
Câu 98 : Cho etilen tác dụng với dd H2SO4 ở nhiệt độ thường. Sản phẩm là :
A. CH3CH2OH.
B. CH3CH2OSO3H.
C. CH3CH2SO3H.
D. CH2 = CHSO4H.
Câu 99 : Cho etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng đun nóng. Sản phẩm chính là :
A. CH3CH2OH.
B. CH3CH2SO4H.
C. CH3CH2SO3H.
D. CH2 = CHSO4H.
Câu 100 : Anken X tác dụng với dd KMnO 4 trong môi trường axit, đun nóng tạo ra CH 3COCH3 và CH3COC2H5. Tìm
CTCT của X ?
A. CH3CH2C(CH3) = C(CH3)2.
B. CH3CH2C(CH3) = CH2.
C. CH3CH2CH = CHCH3.
D. CH3CH = C(CH3)CH2CH3.
Câu 101 : Anken X tác dụng với dd KMnO 4 trong môi trường axit, đun nóng tạo ra CH 3COCH3 và CO2 và H2O. Tìm
CTCT của X ?
A. CH3CH = CHCH3.
B. (CH3)2C = CHCH3.
C. (CH3)2C = C(CH3)2.
D. (CH3)2C = CH2.

Câu 102 : Có thể thu được bao nhiêu anken khi tách HCl ra khỏi tất cả các đồng phân của C4H9Cl ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 103 : Khi cho luồng khí etilen vào dd nước brom (màu nâu đỏ) thì xảy ra hiện tượng gì ?
A. Không thay đổi gì.
B. Tạo kết tủa đỏ.
C. Sủi bọt khí.
D. Dd mất màu nâu đỏ.
Câu 104 : Vinyl clorua có thể trùng hợp tạo ra mấy loại polime ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 105 : Trong các cách điều chế etilen sau, cách nào không được dùng ?
A. Tách H2O từ C2H5OH.
B. Tách H2 khỏi C2H6.
C. Cho C tác dụng với H2. D. Cách khác.
Câu 106 : Cho hh các đồng phân mạch hở của C4H8 cộng hợp với H2O (xúc tác H+, nhiệt độ) thì thu được tối đa số
sản phẩm cộng là :
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 107 : Anken không được dùng để tổng hợp trực tiếp ra chất nào sau đây ?
A. Chất dẻo.
B. Axit axetic.
C. Ancol.
D. Este.

Câu 108 : Khi đốt cháy một hidrocacbon X cần 6 thể tích O 2 sinh ra 4 thể tích CO2. X có thể làm mất màu dd brom
và kết hợp với H2 tạo thành một hidrocacbon no mạch nhánh. Tìm CTCT của X ?
A. (CH3)2C = CH2.
B. CH3CH = C(CH3)2.
C. (CH3)2CHCH = CH2.
D. CH ≡ CCH(CH3)2.
Câu 109 : Cho 2,24 lít anken lội qua bình đựng dd brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6g. Tìm CTPT của anken ?
A. C3H6.
B. C4H8.
C. C5H10.
D. C6H12.
Câu 110 : Tiến hành phản ứng tách nước 4,6g C 2H5OH trong H2SO4 đun nóng 1700C thu được 1,792 lít khí C2H4.
Hiệu suất của phản ứng là :
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 111 : 8,4g một hidrocacbon có thể kết hợp với 3,36 lít H 2 (đktc) có xúc tác Ni. Khi oxi hoá hidrocacbon đó bằng
dd KMnO4, ta thu được một hợp chất duy nhất. Tìm CTCT của hidrocacbon ban đầu ?
A. CH2 = CHCH2CH3.
B. CH3CH = CHCH3.
C. (CH3)2C = CH2.
D. Xiclopentan.


Câu 112 : Một hh A gồm một anken và một ankan. Đốt cháy A thu được a mol H 2O và b mol CO2. Tỉ số T = a/b có
giá trị trong khoảng nào ?
A. 0,5 < T < 2.
B. 1 < T < 1,5.
C. 1,5 < T < 2.

D. 1 < T < 2.
Câu 113 : 2-metylbut-2-en được điều chế bằng cách đề hidroclorua khi có mặt KOH trong etanol của dẫn xuất clo
nào sau đây ?
A. 1-clo-3-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 1-clo-2-metylbutan.
D. 2-clopentan.
Câu 114 : Đề hidrat hoá 3-metylbutan-2-ol thu được mấy anken ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 115 : Khi đun nóng etilen thu được chất Q có CTPT C4H8. Tên của Q là :
A. Xiclobutan.
B. Metylxiclopropan.
C. Xiclobuten.
D. But-1-en.
Câu 116 : Ankađien liên hợp là hidrocacbon trong phân tử :
A. Có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
B. Có hai liên kết đôi liền nhau.
C. Có hai liên kết ba cách nhau một liên kết đơn.
D. Có hai liên kết đôi cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên.
Câu 117 : Hidrocacbon nào sau đây không có đồng phân cis – trans ?
A. CH3CH = CHCH3.
B. CHCl = CHCl.
C. CH2 = C = C = CHC2H5. D. CH2 = CHCH = CHCH3.
Câu 118 : Có bao nhiêu hidrocacbon không no có CTPT C4H6 và không có liên kết ba trong phân tử ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 6.
Câu 119 : Đốt cháy hoàn toàn a gam một hidrocacbon Y tạo ra 13,2g CO2. Mặt khác a gam Y làm mất màu dd chứa
32g brom. Tìm CTPT của Y ?
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C3H6.
D. C4H8.
Câu 120 : X, Y, Z là ba hidrocacbon thể khí ở điều kiện thường. Khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra C và H 2.
Thể tích H2 luôn gấp ba lần thể tích hidrocacbon bị phân hủy, và X, Y, Z không phải là đồng phân của nhau. Tìm
CTPT của ba chất trên ?
A. CH4, C2H4, C3H4.
B. C2H6, C3H6, C4H6.
C. C2H4, C2H6, C3H8.
D. C2H2, C3H4, C4H6.
Câu 121 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hh bốn hidrocacbon thu được 44g CO2 và 18g H2O. Giá trị của a là :
A. 11g.
B. 12g.
C. 13g.
D. 14g.
Câu 122 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hh một hidrocacbon thu được 33g CO2 và 27g H2O. Giá trị của m là :
A. 11g.
B. 12g.
C. 13g.
D. 14g.
Câu 123 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hh hai hidrocacbon thu được 17,6g CO2 và 14,4g H2O. Giá trị của m là :
A. 32g.
B. 6,4g.
C. 12,8g.
D. 16g.
Câu 124 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hh hai hidrocacbon, sản phẩm cháy cho lần lượt đi qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc

và bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g và bình 2 tăng 22g. Giá trị của m là :
A. 7g.
B. 7,6g.
C. 7,5g.
D. 8g.
Câu 125 : Đốt cháy hidrocacbon X được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. CTPT của X là :
A. C2H6.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C3H6.
Câu 126 : Hidrocacbon A có 75%C về khối lượng. Tìm CTPT của A ?
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C2H6.
* Đốt cháy m gam hidrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 và 4,32g H2O.
Câu 127 : Giá trị của m là :
A. 1,92.
B. 19,2.
C. 9,6.
D. 1,68.
Câu 128 : CTPT của A là :
A. C2H6.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CH4.
Câu 129 : Một hidrocacbon A mạch hở, thể khí. Khối lượng V lít khí này bằng 2 lần khối lượng V lít khí N 2 ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hidrocacbon đó là :
A. C2H6.
B. C2H4.

C. C4H10.
D. C4H8.
Câu 131 : Các CTCT sau biểu diễn mấy chất ?
1. CH3CH2CH2CH2OH;
2. CH3CH2CH(OH)CH3;
3. (CH3)2CHCH2OH;
4. (CH3)3COH.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 132 : Một chất có công thức đơn giản nhất là C2H5. CTPT của chất đó là :
A. C4H10.
B. C6H14.
C. C8H18.
D. C4H18.
Câu 133 : Hidrocacbon A thể khí ở điều kiện thường, CTPT có dạng Cx+1H3x. CTPT của A ?
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H6.
D. Không xác định được.
Câu 134 : Một hidrocacbon có 75%C về khối lượng. CTPT của hidrocacbon đó là :
A. C2H2.
B. C4H10.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 135 : Hidrocacbon A có chứa 80%C về khối lượng. Phân tử khối của A là 30 đvC. CTPT của A là :
A. C2H6.
B. C3H8.
C. CH4.

D. C2H4.


Câu 136 : Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi dẫn qua bình đựng
H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Không xác định được.
Câu 137 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hai ankan được 9,45g H 2O. Sục hh sản phẩm vào dd Ca(OH) 2 dư thì khối
lượng kết tủa thu được là :
A. 37,5g.
B. 52,5g.
C. 15g.
D. 42,5g.
Câu 138 : Một hh hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có khối lượng là 24,8g. Thể tích tương ứng của hh là
11,2 lít (đktc). Tìm CTPT của các ankan ?
A. CH4; C2H6.
B. C2H6; C3H8.
C. C3H8; C4H10.
D. C4H10; C5H12.
Câu 139 : Crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hh Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. CTPT của X là :
A. C3H8.
B. C4H10.
C. C5H12.
D. Tất cả đều sai.
* Đốt cháy hoàn toàn hai hidrocacbon mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và
25,2g H2O.
Câu 140 : Hai hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan.

B. Anken.
C. Ankin.
D. Aren.
Câu 141 : CTPT của hai hidrocacbon là :
A. CH4; C2H6.
B. C2H6; C3H8.
C. C3H8; C4H10.
D. C4H10; C5H12.
Câu 142 : Đốt 10cm3 một hidrocacbon no bằng 80cm3 O2 lấy dư. Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ
còn 65cm3 trong đó có 25cm3 là O2 (các thể tích được đo ở cùng điều kiện). CTPT của hidrocacbon đó là :
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
Câu 143 : Đốt cháy hoàn toàn hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy cho lần lượt đi qua
bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52g và bình 2 tăng 4,4g. Hai
hidrocacbon đó là :
A. C2H4; C3H6.
B. C2H6; C3H8.
C. C3H6; C4H8.
D. C3H8; C4H10.
Câu 144 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hidrocacbon cần có 8,96 lít O 2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dd
Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa. Tìm CTPT của hidrocacbon ?
A. C5H10.
B. C6H12.
C. C5H12.
D. C6H14.
* Đốt cháy hoàn toàn V lít hh hai hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 1,26g H2O.
Câu 145 : CTPT của hai hidrocacbon là :
A. CH4; C2H6.

B. C2H6; C3H8.
C. C3H8; C4H10.
D. C4H10; C5H12.
Câu 146 : Giá trị của V là :
A. 0,112 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,336 lít.
* Đốt cháy hh hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 48,4g CO2 và 28,8g H2O.
Câu 147 : Hai hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Aren.
Câu 148 : CTPT của hai hidrocacbon là :
A. CH4; C2H6.
B. C2H6; C3H8.
C. C3H8; C4H10.
D. C4H10; C5H12.
Câu 149 : Đốt cháy hoàn toàn hh hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) và
12,6g H2O. Hai hidrocacbon đó là :
A. C2H6; C3H8.
B. C3H8; C4H10.
C. C4H10; C5H12.
D. C5H12; C6H14.
Câu 150 : Một hidrocacbon cháy hoàn toàn trong O2 sinh ra 8,8g O2 và 3,6g H2O. Tìm CTPT của hidrocacbon ?
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. C6H6.

Câu 151 : Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ?
A. Sự thay đổi màu của dd nước brom.
B. Dựa vào tỉ lệ về thể tích O2 tham gia phản ứng cháy.
C. So sánh khối lượng riêng.
D. Phân tích thành phần định lượng các hợp chất.
Câu 152 : Khi đốt cháy hoàn toàn hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 16,8 lít CO 2 (đktc) và
13,5g H2O. Hai hidrocacbon đó là thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Aren.
Câu 153 : Đốt cháy hoàn toàn hai hidrocacbon mạch hở kế trong cùng dãy đồng đẳng thu được 1,12 lít CO 2 (đktc) và
0,9g H2O. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Aren.
Câu 154 : Cho hh hai anken có số mol bằng nhau đi qua dd nước brom thấy làm mất màu vừa đủ 200g dd Br 2 nồng
độ 16%. Số mol mỗi anken là :
A. 0,05.
B. 0,1.
C. 0,2.
D. 0,15.
Câu 155 : Đốt cháy số mol như nhau của hai hidrocacbon mạch hở thu được số mol CO 2 như nhau, còn tỉ lệ số mol
H2O và CO2 của chúng tương ứng là 1 : 1,5. Tìm CTPT của chúng ?
A. C3H2 và C3H10.
B. C3H8 và C3H6.
C. C4H10 và C4H8.
D. Kết quả khác.



Câu 156 : Đốt cháy hoàn toàn hh hai hidrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO 2 và 9g
H2O. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Aren.
Câu 157 : Cho hh 2 anken lội qua bình đựng nước Br 2 dư thấy khối lượng bình nước Br2 tăng 8g. Tổng số mol cùa
hai anken là :
A. 0,1.
B. 0,05.
C. 0,025.
D. 0,005.
Câu 158 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hh gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. Giá trị của m là :
A. 2g.
B. 4g.
C. 6g.
D. 8g.
Câu 159 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh CH4, C3H6, C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol ankan
và anken trong hh lần lượt là ?
A. 0,09 và 0,01.
B. 0,01 và 0,09.
C. 0,08 và 0,02.
D. 0,02 và 0,08.
Câu 160 : Một hh gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol. m gam hh
này làm mất màu vừa đủ 80g dd 20% brom trong CCl4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh đó thu được 0,6 mol CO 2.
Ankan và anken có CTPT là :
A. C2H6; C2H4.
B. C3H8; C3H6.
C. C4H10; C4H8.

D. C5H12; C5H10.
Câu 161 : Đốt cháy hoàn toàn hh gồm một ankan và một anken. Cho sản phẩm cháy đi qua ống 1 đựng P 2O5 dư ; ống
2 đựng KOH rắn, dư thấy khối lượng ống 1 tăng 4,14g; ống 2 tăng 6,16g. Số mol ankan trong hh là :
A. 0,06.
B. 0,09.
C. 0,18.
D. 0,03.
Câu 162 : Crackinh 11,6g C4H10 thu được hh khí X gồm 7 chất khí là : C 4H8, C3H6, C2H4, C2H6, CH4, H2 và C4H10 dư.
Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít không khí (đktc). Giá trị của V là :
A. 136.
B. 145,6.
C. 112,6.
D. 224.
Câu 163 : Đốt cháy hh gồm 1 ankan và 1 anken thu được a mol H2O và b mol CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị là :
A. T = 1.
B. T = 2.
C. T < 2.
D. T > 1.
Câu 164 : Hh khí X gồm một ankan và một anken. Cho 1680ml X lội chậm qua dd Br 2 thấy làm mất màu vừa đủ dd
chứa 4g Br2 và còn lại 1120ml khí. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 1680ml X rồi cho sản phẩm cháy đi vào bình
đựng dd Ca(OH)2 dư thu được 12,5g kết tủa. Tìm CTPT của các hidrocacbon ?
A. CH4; C2H4.
B. CH4; C3H6.
C. C2H6; C2H4.
D. C3H8; C3H6.
* Cho 14g hh gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng đi qua dd Br 2 làm mất màu vừa đủ dd chứa 64g
Br2.
Câu 166 : CTPT của các anken là :
A. C2H4; C3H6.
B. C3H6; C4H8.

C. C4H8; C5H10.
D. C5H10; C6H12.
Câu 167 : Tỉ lệ số mol của hai anken trong hh là :
A. 1 : 2.
B. 2 : 1.
C. 2 : 3.
D. 1 : 1.
Câu 168 : Chia hh ba anken : C3H6, C4H8, C5H10 thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy phần 1 sinh ra 6,72 lít CO 2
(đktc). Hidro hoá phần 2 rồi đốt cháy sản phẩm. Dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH) 2 thì khối lượng kết tủa
là :
A. 29g.
B. 31g.
C. 30g.
D. 32g.
Câu 169 : Đốt cháy hoàn toàn 4g hidrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng thu được 10,56g CO 2 và 4,32g H2O.
Các hidrocacbon này thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Aren.
Câu 170 : Đốt cháy hh gồm 3 anken thu được 4,4g CO 2. Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi
trong dư thì khối lượng bình sẽ tăng thêm lên là :
A. 4,8g.
B. 5,2g.
C. 6,2g
D. Không xác định được.
Câu 171 : Một hh gồm một ankan và anken có tỉ lệ mol 1 : 1. Số nguyên tử C của ankan gấp hai lần số nguyên tử C
của anken. Lấy a gam hh thì làm mất màu vừa đủ dd chứa 0,1 mol Br 2. Đốt cháy hoàn toàn a gam hh thu được 0,6
mol CO2. CTPT của chúng là :
A. C2H4 và C4H10.

B. C3H6 và C6H14.
C. C4H8 và C8H18.
D. C5H10 và C10H22.
Câu 172 : Đốt cháy hoàn toàn hh gồm C3H6 và C3H8 có tỉ lệ số mol là 1 : 1 thu được 1,2 mol CO 2 và 1,4 mol H2O.
Khối lượng H2O sinh ra khi đốt cháy C3H8 là :
A. 1,44g.
B. 10,4g.
C. 14,4g.
D. 41,4g.
Câu 173 : Cho hh 3 anken lội qua bình đựng nước Br 2 dư thấy khối lượng bình nước Br 2 tăng 16g. Tổng số mol cùa
ba anken là :
A. 0,1.
B. 0,05.
C. 0,075.
D. 0,025.
Câu 174 : Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hh hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được m gam H 2O và
(m + 39)g CO2. Hai anken đó là :
A. C2H4 và C3H6.
B. C4H8 và C5H10.
C. C3H6 và C4H8.
D. C5H10 và C6H12.
Câu 175 : Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hh gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp, thu được lượng CO 2 nhiều hơn lượng
H2O 39g. CTPT của các anken là :


A. C2H4; C3H6.
B. C3H6; C4H8.
C. C4H8; C5H10.
D. C5H10; C6H12.
* Cho 10,2g hh A gồm CH4 và hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng lội qua dd Br 2 dư thấy khối lượng

bình tăng 7g, đồng thời thể tích hh A giảm đi một nửa.
Câu 176 : CTPT của các anken là :
A. C2H4 và C3H6.
B. C4H8 và C5H10.
C. C3H6 và C4H8.
D. C5H10 và C6H12.
Câu 177 : % thể tích của anken có khối lượng mol lớn hơn là :
A. 35%.
B. 30%.
C. 15%.
D. 25%.
* Khi crackinh butan thu được hh A gồm : CH 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hh A
này thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 10,8g H2O.
Câu 178 : Số mol C4H10 mang crackinh là :
A. 0,12.
B. 0,02.
C. 0,2.
D. 0,21.
Câu 179 : Tổng số mol CO2 và H2O thu được là :
A. 1.
B. 1,2.
C. 1,4.
D. 1,6.
Câu 180 : Trong số các chất CH4, C2H6, C3H8, C2H4, C2H2 thì chất nào có hàm lượng C cao nhất ?
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C2H2.
Câu 181 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin được 0,2 mol H 2O. Nếu hidro hoá hoàn toàn 0,1 mol ankin này rồi đốt
cháy hoàn toàn thì số mol H2O thu được là :

A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,8.
* Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thể khí thu được H 2O và CO2 có tổng khối lượng là 25,2g. Nếu cho
sản phẩm cháy đi qua dd Ca(OH)2 dư, được 45g kết tủa.
Câu 182 : V có giá trị là :
A. 6,72.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 183 : CTPT của ankin là :
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C5H8.
Câu 184 : Đốt cháy hoàn toàn V lít một ankin thu được 5,4g H 2O. Tất cả sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình
nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 25,2g. V có giá trị là :
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 6.
Câu 185 : Chia hh gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau. Phần 1 : đem đốt cháy hoàn toàn thu được 22,4
lít CO2 (đktc). Phần II : đem hidro hoá hoàn toàn sau đó mang đốt cháy thì thể tích CO2 thu được là :
A. 22,4 lít.
B. 11,2 lít.
C. 44,8 lít.
D. 33,6 lít.
Câu 187 : Đốt cháy hoàn toàn một thể tích gồm C 2H6 và C2H2 thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 1 : 1. % thể
tích của mỗi khí trong hh đầu là :

A. 50%; 50%.
B. 30%; 70%.
C. 25%; 75%.
D. 70%; 30%.
Câu 188 : Dẫn 4,032 lít (đktc) hh khí A gồm C 2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dd AgNO3/NH3 dư rồi qua
bình 2 chứa dd brom dư trong CCl 4. Ở bình 1 có 7,2g kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68g. Thể tích mỗi khí
trong hh A lần lượt la:
A. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít.
B. 0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít.
C. 1,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít.
D. 2,016 lít; 0,896 lít; 1,12 lít.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×