Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài tập trắc nghiệm HNO3 va muối nitrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.23 KB, 8 trang )

C ẬN KHI TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI NITRRAT TẠO THÀNH
Câu 12
Xà phòng hóa 22,2 gam hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng V ml dd NaOH 1M .giá trị của V là:
A.200
B.300
C.400
D.500
Câu 13
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh hai đồng phân X,Y cần 11,2 lit khí O 2 thu được 8,96 lit CO2 và 7,2 gam nước ,Các
thể tích khí đo ở đkc. CTPT của X,Y là
A.C4H8O2
B.C3H4O4
C.C4H6O2
D.C5H10O2
Câu 14
Đốt cháy hoàn toàn agam hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở.Sản phảm cháy được dẫn vào bình đựng dd nước
vôi trong thấy khối lượng bimhf tăng 6,2 gam.Số mol Co2 và H2O được tạo ra là:
A. 0,05 và 0,05
B.0,1 và 0,1
0,05 và 0,1
D.0,1 và 0,15
Câu 15
Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở E tác dụng vừa đủ với 0,03 mol NaOH.E thuộc loại este
A.đơn chức
B.hai chức
C.ba chức
D.không xác định
Câu 16
Khi đốt cháy hoàn toàn một este thu dược số mol CO2 bằng số mol o2 đã phản ứng .tên gọi của este đó là:
A.metylformiat
B.etylaxetat


C.Propylaxetat
D.metylaxetat
Câu 17
Hai hợp chất X,Y có CTPT là C3H4O2 .X phản ứng với NaOH ,etanol và trùng hợp .Y phản ứng với KOH nhưng
không phản uứng với K.X,Y là:
A.C2H3COOH và HCOOC2H3
C.C2H5COOH và CH3COOH
B.HCOOC2H3 và C2H3COOH
D.C3H5COOH và CH3COOC2H3
Câu 18
Nhận định cấu tạo của sste E : CH3COOC2H3.E có đặc điểm:
A.là một este chưa no
B. có thể làm mất màu dd brom
B.xà phòng hóa cho muối và andehit
D.tấ cả đều đúng
Câu 19.
Đun nongs21,8 gam chất X với một lit dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối của axit một lần axit và rượu
B.Nếu cho rượu B đó bay hơi ở Đkc thì chiếm thể tích 2,24 lit.lượng NaOH dư được trung hòa bởi 2 lit dd HCl
0,1M. CTCT của X là:
A.(HCOO)3C2H5
B.(CH3COO)3C3H5
C.(C2H5COO)3C3H5
D.(CH3COO)2C2H4
Câu 20:
Cho 4,48 lit khí SO2 (đkc) phản úng hoàn toàn với 100 ml dd : NaOH 0,1 M, BaOH)2 0,02M.
a.tính khối lương muối tạo thánh trong dd
b.dem đun nóng dd thu được lượng kết tủa tối đa là bao nhiêu?ẨN TH
c.đem cô cạn dd đến khối lượng không đổi thu được khối lượng rắn là bao nhiêu?

Nito – photpho


I.BÀI TOÁN TỔNG HỢP AMONIAC
Câu 1. Trong một bình kín dung tích 56 lit chứa N 2 và H2 theo tỷ lệ thể tích là 1: 4 ở 0 0 C và áp suất là 200 atm
(và một ít chất xúc tác). Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ 0 oC thấy áp suất trong bình
giảm 10 % so với áp suất ban đầu .
1/ Tính hiệu suất của phản ứng điều chế NH3 .
2/ Lấy lượng NH3 tạo thành thì có thể điều chế được bao nhiêu lit dd NH3 nồng độ 25% (d = 0,907g/ ml)
Câu 2. Hiệu suất của phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 + Q
sẽ tăng nếu:
A.Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỷ lệ mol 1 : 3. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH 3. Sau phản ứng thu được hỗn
hợp B. Tỷ khối của B đối với A là dA/B = 0,6. Hãy cho biết hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3.
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%


Câu 4. Một hỗn hợp gồm N2 và H2 có tỷ khối đối với H 2 là 4,9. Cho hỗn hợp qua chất xúc tác nung nóng thu được
hỗn hợp mới có tỷ khối đối với H2 là 6,125. Tính hiệu suất phản ứng của N2 thành NH3 . (H= 33,333%)
Câu 5. Cho vào bình kín dung tích 3 lít một hỗn hợp khí gồm 4 mol N2, 26 mol H2, áp suất bình là 400atm. Khi đạt
đến trạng thái cân bằng trong bình còn 75% N2 so với ban đầu. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình là:
A. 360atm B. 260atm C. 420atm
D. 220atm
Câu 6. Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp
amoniac. Đưa nhiệt độ bình về 00C. Tính áp suất trong bình phản ứng biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng:
A. 10atm

B. 8atm
C. 9atm
D. 8,5atm
II. BÀI TẬP NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
Câu 7. Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được 8,96 lít
hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại thoát ra 3,36 lít khí (đktc).
Tính pH của dung dịch Z.
A. pH = 0
B. pH = 1
C. pH = 2
D. pH =3
Câu 8. Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng
nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.
A. 9,4 gam B. 14,1 gam C. 15,04 gam D. 18,8 gam
Câu 9. Dãy muối nitrat nào dưới đây khi bị đun nóng ra sản phẩm muối nirit + O 2
A. Cu(NO3)2, Hg(NO3)2 , LiNO3
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
C. Ca(NO3)2, NaNO3, Mg(NO3)2
D. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3
Câu 10. Dãy muối nitrat nào dưới đây khi bị đun nóng ra sản phẩm KL + NO2 + O2
A. KNO3, NH4NO3 , Cu(NO3)2
B. AgNO3, Au(NO3)3, Hg(NO3)2
C. Al(NO3)3, Ca(NO3)2, Ba(NO3)2
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cr(NO3)3
Câu 11. Dãy muối nitrat nào dưới đây khi bị đun nóng ra sản phẩm oxit KL + NO 2 + O2
A. Al(NO3)3, Zn(NO3)2 , Ni(NO3)2
B. NaNO3, KNO3, LiNO3
C. Ca(NO3)2, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2
D. Hg(NO3)2, AgNO3, Mn(NO3)2
Câu 12. Nung 27,25g hỗn hợp 2 muối NaNO3 và Cu(NO3)2 khan thu được một hỗn hợp khí A. Dẫn toàn bộ khí A

vào 89,2ml nước thì thấy có 1,12 lít khí ở đktc không bị nước hấp thụ. a/ Tính %m mỗi muối.
b/ Tính CM và C% của dung dịch tạo thành, coi thể tích dung dịch không đổi và lượng oxi tan trong nước là
không đáng kể.
Câu 13.Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat thu được 2 gam một chất rắn. Hãy cho biết chất rắn thu được là
gì?
A. oxit kim loại
B. kim loại
C. muối nitrit
D. đáp án khác.
Câu 14. Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2 thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X ( NO 2 và O2 ). Khối
lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của muối X.
A. Fe(NO 3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2 .
III. BÀI TOÁN VỀ HNO3
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe,Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3,thu được V lit (ở đktc) hỗn hợp khí X
(gồm NO và NO2) và dd Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư).Tỉ khối của X với đối với H2 bằng 19.Giá trị của V là:
A.3,36
B.2,24
C.4,48
D.5,6
Câu 16.Nung m(g) bột sắt trong oxi ,thu được 3g hỗn hợp rắn X.Hoà tan hết hỗn hợp X trong dd HNO3 dư, thoát ra
0,56lit (ở đktc) NO (là sản phẩm duy nhất).Giá trị của m là:
A.2,22
B.2,26
C.2,52
D.2,32
Câu 17. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thấy thoát ra 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí A gồm 3 khí N2,NO,N2O
có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:2. Giá trị m là bao nhiêu?

A.2,7
B.16,8
C.3,51
D.35,1


Câu 18. Hoà tan a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào HNO3 đặc nguội ,dư thì thu được 0,336 lit NO2 (ở
00C,2atm).Cũng a g hỗn hợp X nói trên khi hoà tan trong HNO3 loãnng dư ,thì thu được 0,168 lit NO (ở 00C,4atm).Khối
lượng hai kim loại Al và Mg trong a gam hỗn hợp X lần lượt là bao nhiêu?
A.4,05g và 4,8g
B.5,4g và 3,6g
C.0,54g và 0,36g
D.kết quả khác.
Câu 19. Hoà tan hết 12 gam một kim loại chưa rõ hoá trị trong dd HNO3 thu được 2,24 lit (đktc) một khí duy nhất có
đặc tính không mầu ,không mùi ,không cháy.Kim loại đó dựng là:
A.Cu
B.Pb
C.Ni
D.Mg
Câu 20. Một oxit nitơ (X) chứa 30,43% N về khối lượng .Tỉ khối của X so với không khí là 1,5862.Cần bao nhiêu gam
dd HNO3 40% tác dụng với Cu để điều chế 1 lit khí X (ở 1340C, 1atm),giả sử phản ứng chỉ giải phóng duy nhất khí X?
A.13,4g
B.9,45g
C.12,3g
D.kết quả khác.
Câu 21. Hoà tan hoàn toàn a gam Cu trong dd HNO3 loãng thì thu được 1,12 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) , có tỉ
khối hơi đối với hiđro là 16,6.Giá trị của a là:
A.2,38
B.2,08
C.3,9

D.4,16
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dd HNO3 được 5,6 lit (đktc)hỗn hợp A nặng 7,2
gam gồm NO và N2.Kim loại đó cho là:
A.Fe
B.Zn
C.Al
D.Cu
Câu 22. Cho hợp kim A gồm Fe và Cu.Hoà tan hết trong 6g A bằng dd HNO3 đặc nóng ,thì thấy thoát ra 5,6 lit khí mầu
nâu đỏ duy nhất (đktc).Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu
A.53,33
B.46,66%
C.70%
D.90%.
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dd HNO3 thấy có thoát ra V lit hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 ở đktc
.Biết tỉ khối của A đối với hiđro là 19.Ta có V bằng:
A.4,48lit
B.2,24lit
C.0,448lit
D.3,36 lit
Câu 24. Hoà tan hết 7,44g hỗn hợp Al và Mg trong thể tích vừa đủ là 500ml dd HNO3 loãng thu được dd A và 3,136 lit
(ở đktc) hỗn hợp hai khí đẳng mol có khối lượng 5,18g,trong đó có một khí bị hoá nâu trong không khí .Thành phần
phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là: A.81,8%;18,2%
B.27,42%;72,58
C.18,8%;81,2%
D.28,2%;71,8%.
Câu 25. Nung x gam Fe trong không khí ,thu được 104,8gam hỗn hợp rắn A gồm :Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4. Hoà tan A trong
dd HNO3 dư thu được dd B và 12,096 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối đối với He là 10,167.Khối lượng x là
bao nhiêu gam? A.74,8g
B.87,4g
C.47,8g

D.78,4g
Câu 26. Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08g hỗn hợp A gồm 4 chất rắn , đó là Fe và 3 oxit
của nó .Hoà tan hết lượng hỗn hợp A trên bằng dd HNO3 loãng thu được 972 ml khí NO duy nhất (đktc).Trị số của X là
bao nhiêu?
A.0,15
B.0,21
C.0,24
D.0,22
Câu 27. .Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng 8,3 gam.Cho X vào 1 lit dd A chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2
0,2M.Sau khi phản ứng kết thúc được chất rắn B (hoàn toàn không phản ứng với dd HCl) và dd C (hoàn toàn không có
mầu xanh của Cu2+).Khối lượng chất rắn B và %Al trong hỗn hợp X là như thế nào?
A.23,6g ;%Al=32,53
B.24,8g ;%Al=31,18
C.25,7g ;%Al=33,14%
D.24,6g ;%Al=32,18%
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dd HNO3 loãng.Tất cả khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào
nước có dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3.Thể tích khí oxi (đktc) đó tham gia phản ứng là:
A,2,24 lit
B.4,48 lit
C.3,36 lit
D.6,72 lit
Câu 29. Khi cho FeS tác dụng với HNO3 đặc (đủ).Sản phẩm của phản ứng là:
A.Fe(NO3)3,SO2 ,H2
B.Fe(NO3)3,NO2,H2SO4,H2O
C.Fe2(SO4)3,Fe(NO3)3,NO2,H2O. D.Không xác định được.
Câu 30. Cho FeS tác dụng với HNO3 thấy tạo ra khí không mầu nhẹ hơn không khí.Sản phẩm của phản ứng là:
A. Fe(NO3)3, N2, H2SO4,H2O. B. Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, N2,H2O
C. Fe(NO3)3, N2, SO2 ,H2O
D.A và B đúng.
Câu 31. Sản phẩm phản ứng khi cho FeS2 tác dụng với HNO3 loãng có thể là:

A. Fe(NO3)3, H2SO4, N2O,H2O. B. Fe(NO3)3, H2SO4, NO,H2O.
C.Fe(NO3)3, H2SO4, NO,H2O. D.Tất cả đều đúng.
Câu 32. .Cho phản ứng:
CuS+ HNO3 + FeS2 → CuSO4 + Fe2(SO4)3 +NO +…


a.Sn phm cũn thiu l
A.H2O
B.H2SO4,H2O
C.H2SO4 D.Tt c u ỳng.
b.Nu dựng 0,1 mol CuS thỡ s mol FeS2 cn l:
A.0,05 mol
B.0,15 mol
C.0,2 mol D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 33. Cho 1,68g bt Mg tỏc dg va vi 100ml dung dch HNO3 aM thu c dung dch Y v 0,448 lớt khớ NO
duy nht. tớnh a v khi lng mui to thnh trong dung dch Y
A. 0,02 mol v 10,36g B. 0,02 mol v 11,16g
Cõu 34. Hũa tan 7,8g Zn vo m gam dung dch HNO3 15% va thu c dung dch Y cha 24,28g mui v 1,792 lớt
mt cht khớ duy nht. tỡm cụng thc phõn t ca X v tớnh m?
Cõu 35. Cho 2,56g Cu phn ng hon ton vi 25,2g dung dch HNO 3 60% thu c dung dch A. Xỏc nh C%
dung dch A, bit rng nu thờm 210ml dung dch KOH 1M vo dung dch A ri cụ cn, nung sn phm n khi
lng khụng i thỡ c 20,76g cht rn.
Cõu 36. Ho tan hon ton 10 gam CuO trong dung dch HNO3 (ly d 20% so vi lng phn ng) thu c 100
gam dung dch X. Trong dung dch X, nng % ca axit l 6,3%. Tớnh C% ca dung dch HNO 3 ban u.
A. 42%
B. 31,5%
C. 63% D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 37. Hũa tan hũa ton 10,44 gam hn hp X gm Al v Fe trong dung dch HNO 3 loóng d thu c 6,496 lớt
khớ NO duy nht bay ra iu kin tiờu chun. Tớnh % khi lng ca Al trong hn hp X.
A. 51,72% B. 38,79% C. 25,86% D. ỏp ỏn khỏc.

Cõu 38. Cho Cu d vo V(l) dung dch HNO 3 4M thu c V1(lit) khớ NO. Cho Cu d vo V (l) dung dch cha
HNO3 3M v H2SO4 1M thu c V2 (l) khớ NO (V1, V2 o cựng iu kin v t0, p).So sỏnh V1 v V2 . NO l sn
phm kh duy nht ca NO-3 .
A. V1 = V2 B. V1 > V2 C. V1 < V2
D. khụng xỏc nh.
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2 vào 150,9 gam dung dịch HNO3 đặc nóng d , khi đó xảy ra
các phản ứng sau :
FeCO3 + HNO3 ( đặc nóng ) Muối A+ CO2+NO2+ H2O
FeS2 + HNO3 ( đặc nóng ) Muối A+ H2SO4+ NO2 + H2O
Khuấy kĩ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu đợc 11,2 lit hỗn hợp khí B có tỷ khối so với H2 là
22,8 .
1/ Xác định muối A và hoàn thành các phơng trình phản ứng trên .
2/ Tính % khối lợng các chất trong hỗn hợp A và nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng .
3/ Cho toàn bộ hỗn hợp khí B hấp thụ vào dung dịch NaOH d , tính khối lợng muối thu đợc.
ĐA : FeS2 : 0,02 mol và FeCO3 0,1 mol
Câu 40. Cho 34,8 gam FexOy tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HNO 3 thu đợc dung dịch A và 2,24 lít hỗn
hợp khí X gồm NO2 và NO. Tỷ khối của X đối với H2 là 21.
a/ Xác định công thức của oxit sắt.
b/ Để tác dụng vừa đủ với các chất trong dung dịch A cần 425 ml dung dịch NaOH 4M thu đợc kết tủa.
Xác định nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 ban đầu.
Câu 41. Cho 34,8 gam một oxit sắt vào dung dịch HNO3 đặc nóng d, khí NO2 bay ra đợc hấp thụ hết vào 100
ml dung dịch NaOH 2M (lấy d) thu đợc dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu đợc 13,55 gam chất rắn.
Xác định công thức của oxit sắt.
Cõu 42. Ho tan va ht hn hp X gm Cu, CuO , Cu(NO 3)2 (trong ú s mol Cu bng s mol CuO) vo 350 ml
dung dch H2SO4 2M (loóng) thỡ thu c dung dch ch cha mt mui duy nht v cú khớ NO bay ra. Tớnh khi
lng Cu trong hn hp X.
A. 6,4 gam
B. 12,8 gam
19,2 gam
D. ỏp ỏn khỏc.

Cõu 43. Cho 6,4g Cu tỏc dng vi 120ml dung dch X gm HNO 3 1M v H2SO4 0,5M (loóng) thỡ thu c bao
nhiờu lớt khớ NO (ktc)? A. 0,67 C. 1,344 B. 0,896 D. 14,933
Cõu 44. Cho hn hp X gm cỏc kim loi Mg, Zn, Al tan hon ton trong dung dch HNO3 loóng núng d thu c
hn hp Y gm 0,1 mol NO v 0,1 mol N 2O . Hóy cho bit nu ho tan hn hp X trong dung dch H2SO4 c
núng thỡ thu c bao nhiờu mol khớ SO2.
A. 0,2 mol B. 0,55 mol
C. 1 mol D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 45. Cho 6,48 gam kim loi Al tan hon ton trong dung dch HNO3 loóng núng d thu c 0,896 lớt khớ X
nguyờn cht v dung dch Y. Cho dung dch NaOH d vo dung dch Y v un núng thy thoat ra 1,12 lớt khớ mựi
khai ( quy v ktc). Xỏc nh cụng thc ca khớ X.
A. N2O
B. N2
C. NO
D. NH3


Câu 46. Viết các phương trình phản ứng( dưới dạng phân tử và ion rút gọn) khi hoà tan kim loại M hoá trị n bằng
dung dịch HNO3 thành muối nitrat, nước và cho một trong các sản phẩm sau: NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3 và cho
nhận xét về mối quan hệ giữa số mol kim loại hoà tan và số mol NO3-- bị tiêu tốn.
Câu 47. Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp a gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M dư thu được 0,15mol NO,
0,05 mol N2O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, làm khan, khối lượng muối khan thu được là:
A. 120,4g
B. 89,8g
C. 110,7g
D. 125,6g
Câu 48. Cho tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Pb trong dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn
hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khôid so với H2 là 21 và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 30,34 g muối
khan. M có giá trị là: A. 12,66g B. 15,46g C. 14,73g
D. 21,13g
Câu 49. Hòa tan hết m gam kim loại Al cần dùng vừa đủ 302,97ml dung dịch HNO3 3,073%, dung dịch axit này

có khối lượng riêng là 1,015g/ml, không có khí thoát ra. Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 2,761%; 0,389%
B. 2,25%; 0,54%
C. 3,753%; 0,684%
D. 3,75%
Câu 50. 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2. Khôi
lượng muối khan thu được: A. 8,31g B. 9,62g C. 7,86g D. 5,18g
IV. BÀI TẬP VỀ DUNG DỊCH BAZƠ TÁC DỤNG VỚI H3PO4
Câu 51. Khi cho 0,1 mol P2O5 vào 250 ml dung dịch NaOH 1,2M thì thu được dung dịch chứa những chất tan gì ?
A. Na3PO4 và NaOH
B. Na3PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và NaH2PO4
D. NaH2PO4 và H3PO4
Câu 52. Lấy V(ml) dung dịch H3PO4 35% (d =1,25gam/ml) đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được
dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4. Tính V ? A. 15,12
B. 16,8 C. 18,48 D.
đáp án khác.
Câu 53. Cho 0,15 mol NaOH tác dụng với 0,1 mol H3PO4 thu được dung dịch X. Tính khối lượng các muối trong
dung dịch X.
A. 6 gam NaH2PO4 và 7,1 gam Na2HPO4
B. 12 gam NaH2PO4 và 3,65 gam Na2HPO4
C. 9 gam NaH2PO4 và 7,1 gam Na2HPO4 D. đáp án khác.
Câu 54. Cho dung dịch chứa 0,1 mol Ca(H2PO4)2 tác dụng với dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH) 2 thu được kết tủa
X. Tính khối lượng kết tủa X.
A. 15,5 gam
B. 31 gam C. 46,5 gam D. đáp án khác.
Câu 55. 1/ Trộn lẫn 200 gam dung dịch K2HPO4 17,4% với 100 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Tính nồng độ % của 2
muối photphat trong dung dịch thu được.
2/ Trộn lẫn dung dịch có chứa 11,76 gam H 3PO4 17,4% với dung dịch 16,8 gam KOH. Tính khối lượng
muối thu được trong dung dịch.

4/ Cho 21,3 gam P2O5 vào dung dịch có chứa 16gam NaOH. Thêm nước cho đủ 400 ml. Tính nồng độ
mol/l của các muối trong dung dịch.
5/ Cần lấy 12 gam NaOH cho vào dung dịch có chứa H 3PO4 để thu được dung dịch có chứa 2,84 gam
Na2HPO4 và 6,56 gam Na3PO4.
Câu 56. Hòa tan 14,2g P2O5 trong dung dịch 250g H3PO4 9,8%. Nồng độ dung dịch axit H3PO4 mới là:
A. 5,4% B. 14,7% C. 16,8% D. 17,6%
V. BÀI TẬP CÓ LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN BÓN HÓA HỌC
Câu 57. Phân đạm ure thường chỉ chứa 46%N, khối lượng (kg) ure đủ để cung cấp 70kg N là:
A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200
Câu 58. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5. hàm lượng của caxi
đihiđrophotphat trong phân bón này là: A. 69% B. 65,9% C. 71,3% D. 73,1%
Câu 59. Phân kali clorua sản xuất từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng % của KCl trong phân
bón đó là A. 72,9 B. 76 C. 79,2 D. 75,5
Câu 60. Trong các loại phân đạm sau thì loại nào có hàm lương đạm cao nhất:
A. NH4Cl và NH4NO3
B. (NH4)2SO4 và A
C. (NH4)2CO
D. Amôphot
VI. BÀI TẬP NHẬN BIẾT
Câu 61. a/ Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch sau: BaCl2; NH4Cl; (NH4)SO4; NaOH; Na2CO3
b. Dùng phenolphtalein làm thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH 4HSO4,
Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl và H2SO4.


c/ Chỉ có phenolphtalein, dung dịch Ba(OH) 2 và dung dịch HCl nêu cách nhận biết các dung dịch sau :
(NH4)2CO3 , Na2CO3, NaOH, AlCl3, MgCl2 và NaCl.
Câu 62. 1/ Nhận biết các khí chứa trong các bình mất nhãn: Cl 2, N2, CO2 và SO2.
2/ Nhận biết các khí chứa trong các bình mất nhãn: O 2, N2, CO2 , NO2 và SO2.
3/ Nhận biết các khí chứa trong các bình mất nhãn: NO, N 2, Cl2 , H2 và CH4.
Câu 63. N2 có lẫn O2, CO, CO2 và hơi nước. Nêu cách tách lấy N2 .

2/ Tách riêng rẽ từng khí ra khỏi hỗn hợp: N2, NH3, CO2.
3/ Tính chất NH3 trong hỗn hợp gồm NH3, SO2, CO2 .
Câu 64. Nhận biết các chất bột đựng trong các lọ mất nhãn: NH4Cl, (NH4)2 SO4, (NH4)2CO3 và NH4NO3 .
Chỉ sử dụng quỳ tím, không được dùng hoá chất nào khác, hãy nhận biết các dung dịch sau: HCl, NaOH,
Na2CO3, (NH4)2SO4 , CaCl2 .
Chỉ dùng một hoá chất duy nhất để phân biệt các dung dịch : NH4NO3, (NH4)2SO4, MgSO4 và NaCl.
Câu 65. dd A có chứa các ion Na +, NH4+, HCO3-, CO32-,SO42-. Với các thuốc thử quỳ tím, dd HCl, dd Ba(OH) 2
ta có thể nhận biết:
A.Tất cả các ion
B. Na+, NH4+, CO32-,SO42+
22C. NH4 , HCO3 , CO3 ,SO4 D. NH4+, Na+, CO32-,SO42Câu 66. Cho các dung dịch không màu, mất nhãn sau: NH4HSO4, NH4Cl, BaCl2, HCl, MgCl2 và H2SO4. Chỉ sử
dụng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch đó (được phép đun nóng). Hãy cho biết thuốc thử cần dùng.
A. quỳ tím
B. phenolphtalein
C. dung dịch NaOH
D. đáp án khác.
Câu 67. Cho các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, MgCl2, AlCl3 , FeCl2, FeCl3, NaNO3 . Lựa chọn một thuốc
thử nào để có thể nhận biết các dung dịch đó.
A. dd NaOH B. quỳ tím C. dd Ba(OH)2 D. dd AgNO3.
Câu 68. Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với NaOH trong dung dịch thì thu được dung dịch có môi trường gì ?
A. môi trường axit
B. môi trường bazơ
C. môi trường trung tính
D. không xác định.
Câu 69. Cho các dung dịch không màu, mất nhãn sau: HCl, NaOH, Na2CO3, (NH4)2SO4 , CaCl2 . Chỉ sử dụng một
thuốc thử để nhận biết các dung dịch đó (được phép đun nóng). Hãy cho biết thuốc thử cần dùng.
A. Quỳ tím. B. dd Ba(OH)2 C. dd H2SO4 . D. A, B, C.
Câu 70. Một dung dịch có chứa các ion sau : NH+4, Al3+, NO-3, Ba2+. Có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để nhận
biết được ion NH+4 có trong dung dịch đó :
A. Na2SO4 B. NaOH thiếu C. NaOH dư. D. NaOH dư, t0

VI. CÁC BÀI TẬP KHÁC
Câu 71. Cho a gam N2O5 vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A . Dung dịch A hoà tan vừa hết 0,15
mol Al2O3 . Hãy lựa chọn giá trị đúng của a.
A. 118,8 g B. 237,6 g
C. 97,2 g
D. đáp án khác.
Câu 72. Cho dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa muối X và đun nóng thu được khí mùi khai bay ravà kết tủa
trắng. Kết tủa trắng tan trong axit HCl và cho khí mùi sốc. Lựa chọn công thức đúng của X.
A. (NH4)2SO3 B. NH4HSO3 C. A, B đúng D. A, B sai.
Câu 73. Cho 100 gam dung dịch NH4HSO4 11,5% vào 100 gam dung dịch Ba(OH)2 13,68% và đun nhẹ. Tính thể
tích khí màu khai bay ra ( quy về đktc) và khối lượng lượng kết tủa thu được.
A. 2,24 lít khí và 23,3 gam kết tủa.
B. 2,24 lít khí và 18,64 gam kết tủa.
C. 1,344 lít khí 18,64 gam kết tủa.
D. 1,792 lít khí và 18,64 gam kết tủa.
Câu 74. Các phản ứng và nhận xét nào sau đây đúng?
(1)FeS2+ HNO3 đặc
Fe(NO3)2 + H2SO4 + NO2 +H2O
(2)FeCO3+HNO3 đặc
Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + H2O
(3)Fe3O4 + HNO3đặc
Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
(4) Fe3O4+ HNO3đặc
Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2+ H2O
(5) FeS2 + HNO3đặc
Fe(NO3)2 + H2S
(6) FeCO3 + HNO3đặc
Fe(NO3)2 + CO2 + H2O
(7) Nếu lấy cùng số mol FeS2 và FeCO3 cho phản ứng với dd HNO3 đặc thì thể tích khí do FeS2 tạo ra lớn hơn
FeCO3



A.(1),(2),(3),(7)
B. (4),(5),(6)
C. (2),(4),(6)
D. (4),(5),(6),(7)
E. (1),(3),
(6),(7)
Câu 75. Những kim loại sau kim loại nào tác dụng được với dd HNO 3 (loãng hay đặc nóng): Cu, Ag, Al, Zn,
Fe, Hg
A. Cu và Ag B. Zn, Ag, Hg C. A, B + Hg D. A, B
Câu 76. Au chỉ có thể tác dụng với dd nào sau đây:
A. dd HNO3 đậm đặc 68% B. dd HNO3 đậm đặc 98%
C. Nước cường toan
D. tất cả đều sai
Câu 77. Cho những hạt nhỏ của 3 Kl khác nhau vào 3 ống nghiệm đựng dd HNO3 đặc . ở ống nghiệm thứ nhất
thoát ra khí không màu, ở ống nghiệm thứ 2 thoát ra khí màu nâu, ở ống nghiệm thứ 3 không xảy ra phản ứng.
Đó là 3 Kl nào A. Zn, Cu, Ba
B. Ag, Cu, Pt
C. Mg, Cu, Al
D. Na, K, Au
Câu 78. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư, tính thể tích khí NO 2 (duy nhất ) bay
ra (đktc).A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 33,6 lít D. đáp án khác.
Câu 79. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe3O4, Fe2O3.
A. dd HCl B. dd HNO3 C. dd H2SO4 D.dd CH3COOH
Câu 80. Hoà tan hoàn toàn 10 gam CuO trong dung dịch HNO3 (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu được 100
gam dung dịch X. Trong dung dịch X, nồng độ % của axit là 6,3%. Tính C% của dung dịch HNO 3 ban đầu
A. 42%
B. 31,5%
C. 63% D. đáp án khác.

Câu 81. Cho Ba vào dung dịch muối X thu được kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh và hỗn hợp khí Y
trong đó có một khí có mùi khai. Xác định công thức của muối X và viết các phương trình phản ứng xảy ra .
Câu 82. Hãy cho biết P tác dụng với hoá chất nào sau đây? KClO 3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc,
nóng;
A.KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
B.KClO3; O2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
C.KClO3; O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
D.O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
Câu 83. P2O5 có không thể sử dụng để làm khô chất nào sau đây? A. khí NH3 B. khí N2 C.khí CO2 D. khí SO2
Câu 84.Cho các ion sau: PO43-, H2PO-4 , HPO2-4. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng tính trật tự tính bazơ của
các ion đó.
A. H2PO-4 < HPO2-4 < PO3-4
B. HPO2-4 < PO3-4 < H2PO-4
C. HPO2-4 < H2PO-4 < PO3-4
D. tính bazơ tương đương nhau
Câu 85. Có 4 dung dịch Na3PO4 ; Na2HPO4 ; NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol/l có các giá trị pH lần lượt
là: pH1, pH2, pH3 và pH4 . Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với sự tăng dần pH.
A. pH1< pH2< pH3 < pH4
B. pH4 < pH3 < pH2< pH1
C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2
D. đáp án khác.
Câu 86. Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng
nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính m.
b/ Nếu cho m gam Cu(NO3)2 vào 400 ml dung dịch H2SO4 1M ( loãng)thu được dung dịch X. Hãy cho biết
dung dịch X có thể hoà tan được bao nhiêu gam Cu nữa. Biết phản ứng giải phóng khí NO.
Câu 87. Cho V lít khí CO qua ống đựng 5,8g oxit sắt Fe xOy nung nóng đỏ một thời gian được hỗn hợp khí A và
chất rắn B. Cho B tác dụng hết với HNO3 loãng dư được dung dịch C và 0,784l khí NO. Cô cạn dung dịch C được
18,15g một muối khan. Nếu hoà tan hoàn toàn B bởi dung dịch HCl dư thì được 0,672l khí.
a. Xác định công thức oxit sắt và tính %m các chất trong B (khí ở đktc).

b. Tính V và %V của các khí trong hỗn hợp A, biết A có tỉ khối so với hiđro là 17,2.
Câu 88. Trong các loại phân sau, loại phân nào có hàm lợng đạm cao nhất:A. NH4Cl, NH4NO3. B. (NH4)2SO4
C. (NH4)2 C=O
D. Amôphôt.
Câu 89. NH3 bị lẫn hơi nước. Muốn có NH3 khan có thể dùng các chất nào dưới đây để hút nước
A. KOH và P2O5
B. H2SO4đặc và CaO
C. P2O5 và KOH
D. P2O5 và H2SO4 đặcn
Câu 90. Để nhận biết dd chứa 3 axit gồm HCl, H2SO4, HNO3 A. Giấy quỳ tím, Fe, ddBaCl2 B. dd BaCl2, Zn


C. Giấy quỳ tím, dd BaCl2, Al D. dd BaCl2, Cu
Câu 91. Hoà tan hoàn toàn 10 gam CuO trong dung dịch HNO3 (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu được 100
gam dung dịch X. Trong dung dịch X, nồng độ % của axit là 6,3%. Tính C% của dung dịch HNO 3 ban đầu.
A. 42%
B. 31,5%
C. 63% D. đáp án khác.
Câu 92. Cho 34,8 gam một oxit sắt vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư , khí NO2 bay ra được hấp thụ hết vào 100 ml
dung dịch NaOH 2M (lấy dư) thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 13,55 gam chất rắn. Xác
định công thức của oxit sắt.
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. cả A, B



×