Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

14 cacbohidrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.9 KB, 4 trang )

Gv: Hà Thành Trung

Bài 14: CACBOHIDRAT (GLUXIT)
Định nghĩa : Cacbonhidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức, đa số có công thức chung là
Cn(H2O)m
Phân loại :
Monosaccarit : là nhóm cacbohidrat đơn giản nhất, không thể thủy phân được : glucozo, fructozo.
Đisaccarit : là nhóm cacbohidrat khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit : saccarozo,
mantozo.
Polisaccarit : là nhóm cacbohidrat phức tạp, khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử
monosaccarit : tinh bột, xenlulozo.

A- GLUCOZO (đường nho) C6H12O6 M = 180
I. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên :
- Chất rắn, không màu, tan nhiều trong nước , có vị ngọt ( kém đường mía)
- Có trong các bộ phận của cây, trong mật ong chứa 30%, trong máu chứa 0,1%
II. Cấu tạo phân tử :

CH2OH-[CHOH]4-CH=O

Tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng :



 Pư chứng tỏ glucozo tồn tại ở dạng mạch vòng là : CH3OH/HCl
III. Tính chất hóa học :
1. Tính chất của ancol đa chức :
 Tác dụng với kết tủa Cu(OH)2 tạo dd xanh thẫm :
2C6H12O6

+



Cu(OH)2

→ (C6H11O6)2 Cu

+ 2H2O

 Tác dụng với anhidrit axit tạo este :
C6H12O6

+

5(CH3CO)2O

→ C6H7O(OCOCH3)5

+ 5CH3COOH

2. Tính chất của andehit :
 Tác dụng với H2/Ni,to :
CH2OH[CHOH]4CHO

+

H2 →

CH2OH[CHOH]4CH2OH
1

Sobit / Sorbitol



Gv: Hà Thành Trung
 Tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 :
CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4
NO3

Amoni gluconat

Hi n tư ng: xu t hi n lớ

ạc ám vào thành ng nghi m

 Tác dụng với dd Br2 :
CH2OH[CHOH]4CHO

+

Br2

→ CH2OH[CHOH]4COOH

+

HBr

Hi n tư ng: m t màu dung d ch Brom
 Tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhi t độ cao :
CH2OH[CHOH]4CHO + Cu(OH)2 + NaOH → CH2OH[CHOH]4COONa + Cu2O + 3H2O
Natri gluconat

Hi n tư ng: xu t hi n kết tủa đỏ gạch
3. Tính chất riêng :
C6H12O6



2C2H5OH + 2CO2

C6H12O6



2CH3-CH(OH)-COOH axit lactic

IV. Điều chế :(C6H10O5)n +

nH2O



nC6H12O6

V. Ứng dụng :
Làm thuốc tăng lực, vitamin C, pha huyết thanh
Trong công nghiệp : tráng ruột phích, tráng gương, sx rượu etylic
VI. Đồng phân : FRUCTOZO
CH2 – CH – CH – CH – C – CH2

CTCT


OH

OH OH

OH

O OH

ructozo có tính chất hh tương tự glucozo:
Fructozo



Glucozo
Nhận biết fructozo và glucozo : dùng dd Br2

2


Gv: Hà Thành Trung

B- SACCAROZO, TINH BỘT, XENLULOZO
I. Saccarozo : C12H22O11 ( đường mía)
1. Tính chất vật lí :
Chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
2. Cấu tạo phân tử :
Gồm 1 nhóm

liên với với nhau qua nguyên tử O


và 1 nhóm

 không có nhó

–C

trong phân tử ( h ng có tính hử

3. Tính chất hóa học :
 Không có pư tráng bạc, không tham gia pư với dd Br2
 Không khử Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ cao
 Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd xanh thẫm :
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2 Cu + 2H2O
 Tác dụng với Ca(OH)2 (vôi sữa) : vôi sữa tan hết; dẫn khí CO2 vào dd đục trở lại.

4. Pư thủy phân :



C12H22O11 sacarozo + H2O

C6H12O6

glucozo

+ C6H12O6 fructozo

5. Ứng dụng :
Làm thức ăn; sx bánh kẹo, nước giải khát; sx thuốc viên, thuốc nước ; sx gương soi, phích.
6. Đồng phân : MANTOZO

liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.

Gồm 2 gốc

 c nh

–CHO t on

h n tử c t nh hử

 tham gia tất cả phản ứng giống glucozo
 để nhận iết saccarozo và mantozo ta dùng dd Brom.
C12H22O11 mantozo + H2O →

2C6H12O6

glucozo

II. Tinh bột :
1. Tính chất vật lí :
Chất rắn (bột) vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh
Tan trong nước nóng tạo hồ tinh bột.
3


Gv: Hà Thành Trung
2. Cấu trúc phân tử :
liên kết với nhau tạo thành 2 dạng : amilozo (cấu tạo mạch không

Gồm nhiều gốc


phân nhánh) và amilopectin (cấu tạo mạch phân nhánh).
3. Tính chất hóa học :
a. Pư thủy hân :

(C6H10O5)n + nH2O



nC6H12O6 glucozo

. Pư màu với Iot : Hồ tinh bột + dd I2  có màu xanh tím

 để nhận iết : dùng hồ tinh ột
III. Xenlulozo :
1. Tính chất vật lí :
Chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không mùi vị, không tan trong nước và các dung môi nhưng tan
trong dd Svayde [ Cu(OH)2 + NH3]
2. Cấu trúc phân tử :
Gồm nhiều gốc

liên kết với nhau.

3. Tính chất hóa học :
 Pư thủy hân :
(C6H10O5)n + nH2O



nC6H12O6 glucozo


 Pư với axit nitric :
[C6H7O2(OH)3]n + 2nHNO3 →

[C6H7O2(ONO2)2OH]n + 2n H2O
Xenlulozo đinitrat

[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 →

[C6H7O2(ONO2)3]n

+ 3n H2O

Xenlulozo trinitrat
 Pư với anhidrit axetic :
[C6H7O2(OH)3]n + 2n(CH3CO)2O



[C6H7O2(OCOCH3)2OH]n + 2nCH3COOH
Xenlulozo điaxetat

[C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O



[C6H7O2(OCOCH3)3]n

+ 3n CH3COOH


Xenlulozo triaxetat
4. Ứng dụng :Sx giấy, đ/c tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat, chế tạo thuốc súng không khói…
4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×