Nguyễn Thị Vân
BÀI TẬP TOÁN III – BUỔI 1
( Tài liệu có sai sót sẽ được chỉnh lí trên lớp bài tập)
PHẦN 1:
+ Giải và biện luậnh hệ phương trình đại số tuyến tính bằng phương pháp khử
Gauss-Jordan
1. Viết các phương trình sau dưới dạng ma trận và dạng vecto
(a) ( 11T59)
(b)
2𝑥 + 3𝑦 + 𝑧 = 8
4𝑥 + 7𝑦 + 5𝑧 = 20
−2𝑦 + 2𝑧 = 0
– 𝑥1 + 2𝑥2 − 𝑥3 = 2
−2𝑥1 + 2𝑥2 + 𝑥3 = 4
3𝑥1 + 2𝑥2 + 2𝑥3 = 5
−3𝑥1 + 8𝑥2 + 5𝑥3 = 17
(c)
𝑥2 + 𝑥3 + 𝑥4 = 0
3𝑥1 +
3𝑥3 − 4𝑥4 = 7
𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3 + 2𝑥4 = 6
2𝑥1 + 3𝑥2 + 𝑥3 + 3𝑥4 = 6
2. Giải các phương trình trong Bài tập 10 bằng phương pháp khử Gauss.
Đs: (a) (2, 1, 1)
(b) (0, 3/2, 1) (c) (4, -3, 1, 2)
3. Giải hai hệ sau đây bằng phương pháp khử Gauss
ì x1 + 3x2 + x3 + x4 = 3
ï
(a) í2x1 - 2x2 + x3 + 2x4 = 8
ï3x + x + 2x - x = -1
3
4
î 1 2
ì2x + y - z - 2 = 0
ï
ïx - y + z - 4 = 0
(b) í
ï3x + 3y - z - 4 = 0
ïî x + 2 y - 2z + 2 = 0
æ3 5
1 1
- x3 , - - x3 , x3 ,
4 8
è4 8
Đs: a) Hệ có nghiệm: ç
(
ö
3÷ , x3 λ;
ø
)
b) Hệ có nghiệm: 2,0,2 ;
4. ( 18T60) Số q nào làm cho hệ sau suy biến (tức là số trụ ít hơn số biến)? Với số q đó, tìm
giá trị t để hệ có vô số nghiệm và tìm nghiệm có z = 1.
1
Nguyễn Thị Vân
x 4 y 2z 1
x 7 y 6z 6
3 y qz t
Đs: Hệ suy biến khi q = - 4;
17 10 z
5 4z
,y
,z;
Hệ vô số nghiệm khi t = 5, nghiệm tổng quát của hệ x
3
3
với z = 1 nghiệm hệ là (-9,3,1).
5. ( 27T74) Cho hệ phương trình với ma trận mở rộng như sau
1 2 3 a
A b 0 4 5 b
0 0 d c
Chọn các số a, b, c, d trong ma trận mở rộng để hệ
(a) không có nghiệm
(b) có vô số nghiệm
Đs: a) Hệ phương trình đã cho vô nghiệm khi c 0, d = 0, a, b ;
b) Hệ đã cho có vô số nghiệm khi c = 0, d = 0, a, b
x 2 y z a
6. Giải và biện luận phương trình sau x y ( m 2) z 1 , trong đó a, m là các tham số
x 2 y mz 2
Đs:
m 1: Hệ có nghiệm duy nhất: x
(4 m )( a 2)
( m 1) 2( a 2)
a2
y
z
;
m 1
m 1
m 1
m = 1và a = - 2 : Hệ có vô số nghiệm;
m = 1 , a - 2 : Hệ vô nghiệm.
2 x y z a
7. Tìm điều kiện của tham số thực a,b,c để hệ sau có nghiệm: x 2 y z b
x y 2 z c
Đs:
Nếu a + b + c ¹ 0 thì hệ phương trình vô nghiệm
2
Nguyn Th Võn
Nu a + b + c = 0 thỡ h phng trỡnh vụ s nghim
ổ 1 ộ 4a + 2b
ử
ự 2b + a
+
2z
,
+
z,
z
ỳ
ỗố 2 ờ 3
ữứ , z ẻằ
3
ở
ỷ
ax1 x2 x3 1
8. Gii v bin lun h sau theo tham s a: x1 ax2 x3 a
x x ax a 2
2
3
1
s:
Nu 2 - a - a 2 ạ 0 đ a ạ 1, a ạ -2
thỡ h phng trỡnh cú nghim duy nht
ổ a +1 1 (1+ a )2 ử
,
,
ỗữ
ỗố a + 2 a + 2 a + 2 ữứ
Nu a = -2 thỡ h phng trỡnh vụ nghim
Nu a = 1 thỡ h phng trỡnh vụ s nghim
PHN 2:
+ Cỏc phộp toỏn ma trn
+ Ma trn nghch o
+ Gii phng trỡnh ma trn
3
9. Cho hai ma trn = [2
1
1
0
2
4
1
1] = [3
2
2
0
1
4
2
1]
1
Hóy tỡm:
(a) 2
(b) +
(c) 2 3
(d) (2) (3)
(e)
(f)
(g)
(h) () .
6
s: () [4
2
2
0
2
8
2]
4
4
() [5
3
1
1
2
6
2]
3
3
( ) [ 5
4
2
3
16
2
1]
1
3
Nguyễn Thị Vân
3
(𝑑 ) [2
2
5
−3
−1
5
(𝑓) [−10
15
−4
16 ]
1
5
−1
4
8
−9]
6
5
(ℎ) [5
8
−10
−1
−9
15
4]
6
10. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau
é
ê
(a) A = ê
ê
ê
ë
0
0
0
5
0
0
4
0
0
3
0
0
æ
0
ç
ç
ç 0
-1
Đs: (a) A = ç
ç 0
ç
ç 1
è 2
2
0
0
0
3
ù
4
ú
ú (b) B
0
ú
ú
û
0
0
0
1
0
1
0
1
0
0
0
0
3
0
4
æ 1 -a -b + ac
ç
-1
-c
(c) C = 0 1
ç
çè 0 0
1
5
ö
÷
÷
÷
÷
÷
÷
÷
ø
2 0 0
3 0 0
0 6 5
0 7 6
æ
ç
(b) B -1 = ç
ç
çè
é 1 a b ù
ê
ú
(c) C = ê 0 1 c ú
ê 0 0 1 ú
ë
û
3 -2 0 0 ö
-4 3 0 0 ÷
÷
0 0 6 -5 ÷
0 0 -7 6 ÷ø
ö
÷
÷
÷ø
12. (a) ( 27T101) Tìm ma trận nghịch đảo của A bằng cách thực hiện biến đổi Gauss – Jordan
1 0 0
trên ma trận [A I]: A 2 1 3
0 0 1
1 2 3
(b) Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình: AX 1 2 0 .
1 0 0
1 0 0
Đs: (a) 2 1 3
0 0 1
1
(b) [−4
1
2
−2
0
3
−6]
0
4
Nguyễn Thị Vân
2
3
13. Tìm a để ma trận sau có nghịch đảo A =
1
2
0
2 0 0
.
1 1 1
1 0 a
1 0
Đs: 𝑎 ≠ 0.
2 3 6
14. Cho 2 ma trân A, B: A 15 4 12 ,
9 6 5
3 2 5
B 14 3 12
8 6 5
Tính ( A B ) 1 .
1 1 1
Đs: A B 1 1 0 ,
1 0 0
0
( A B ) 1 0
1
1
1 1
1 0
0
15. Giải các phương trình ma trận sau :
3
(a) X.
5
3
(b)
5
2 1 2
,
=
4 5 6
1 5 6 14 16
=
.
.X.
2 7 8 9 10
2 3
2
(c) 1 1 0 X =
1 2 1
1 2 1
0
1
2
,
1 0 1
1 1 1
6 2 7
(d) X. 1 0 1 =
.
15
2
13
1 1 2
5
Nguyễn Thị Vân
1 2 3
Đs: a) X =
5 6 5
1
2 3
=
4 5
2
.
4
1
1
1 2
3 1 14 16 5 6
(b) X =
= 3 4 .
. 9 10 .
7 8
5 2
1
2 3 1 2 1 1 4 3 1 2 1 4 2 4
2
(c) X = 1 1 0 0 1 2 = 1 5 3 0 1 2 4 3 6
1 2 1 1 0 1 1 6 4 1 0 1 5 4 7
1
1 1 1
1 1 1
6
2
7
6 2 7
1 2 3
1
3
2
1
0
1
(d) X =
.
=
.
4 5 6
15
2
13
15 2 13
1 2 1
1 1 2
2 1 3
1
0
5
X =
16. Tìm số m sao cho tồn tại X thỏa mãn
3 2 1
0 1 3
6
6 . Với số m tìm được hãy tìm
m
2
X.
Đs : m = -6. X = ( 1, -1, 1 ).
HƯỚNG DẪN GIẢI:
1 4
4. +) Hệ suy biến A = 1 7
0 3
2
6 suy biến
q
1 4
Ma trận bổ sung của hệ [ A b] = 1 7
0 3
detA = 0 q = - 4.
2 1
1 4
6 6 0 3
0 0
q t
2
1
4
5
q 4 t 5
+) Hệ có vô số nghiệm khi t = 5 và q = -4.
6
Nguyễn Thị Vân
+) Hệ có nghiệm (
10 z 17 5 4 z
;
; z).
3
3
Khi z =1 thì nghiệm của hệ là: (- 27; 3; 1).
x
5. Ax = b , x = y
z
1 2 3 x a
Hay 0 4 5 y b
0 0 d z c
x 2 y 3z a
Suy ra 4 y 5 z b
dz c
Biện luận theo c:
(*) Nếu c = 0 d.z = 0
b z
x a 2 2
+ Nếu d = 0 0z = 0 thỏa mãn với mọi z. Khi đó
Hệ pt có vô số nghiệm
b
5
z
y
4
b
x a 2
+) Nếu d 0 z = 0
y b
4
b b
; 0)
2 4
Hệ phương trình có một nghiệm ( a ;
(*) Nếu c 0: d.z = c:
+) Nếu d = 0 Hệ phương trình vô nghiệm
b 7c
x
a
c
2 d
+) Nếu d 0 z
d
y b 5c
4 d
Hệ có một nghiệm ( a
b 7 c b 5c
;
;
2 d 4 d
c
)
d
Vậy:
- Để hệ phương trình đã cho vô nghiệm thì c 0, d = 0, a, b
7
Nguyn Th Võn
- h ó cho cú vụ s nghim thỡ c = 0, d = 0, a, b
Hai s a, b khụng nh hng n kh nng gii c ca h.
ổ 2 -1 -1
ỗ
7.
ỗ -1 2 -1
ỗố -1 -1 2
a
b
c
ổ 2 -1 -1
ỗ
đ ỗ 0 3 -3
ỗố 0 0 0
a
a + 2b
2a + 2b + 2c
ử ổ 2 -1 -1
ữ ỗ
ữ đ ỗ -2 4 -2
ữứ ỗố -2 -2 4
a
2b
2c
ử ổ 2 -1 -1
ữ ỗ
ữ đ ỗ 0 3 -3
ữứ ỗố 0 -3 3
ử
ữ
ữ
ữứ
a
a + 2b
a + 2c
ử
ữ
ữ
ữứ
Nu a + b + c ạ 0 thỡ h phng trỡnh vụ nghim
Nu
a + b + c = 0 thỡ h phng trỡnh vụ s nghim
ổ 1 ộ 4a + 2b
ử
ự 2b + a
+
2z
,
+
z,
z
ỳ
ỗố 2 ờ 3
ữứ , z ẻằ
3
ở
ỷ
ổ a 1 1
ỗ
8.
ỗ 1 a 1
ỗố 1 1 a
1
a
a2
ử ổ 1 1 a
ữ ỗ
ữ đỗ 1 a 1
ữứ ỗố a 1 1
ổ 1
1
a
ỗ
đ ỗ 0 a -1
1- a
2
ỗ 0
0
2
a
a
ố
Nu
a2
a
1
a2
a - a2
1+ a - a 2 - a 3
2 - a - a 2 ạ 0 đ a ạ 1, a ạ -2
ử ổ 1
1
a
ữ ỗ
ữ đ ỗ 0 a - 1 1- a
ữứ ỗ 0 1- a 1- a 2
ố
a2
a - a2
1- a 3
ử
ữ
ữ
ữ
ứ
ử
ữ
ữ
ữ
ứ
thỡ h phng trỡnh cú
nghim duy nht
ổ a +1 1 (1+ a )2 ử
,
,
ỗữ
ỗố a + 2 a + 2 a + 2 ữứ
Nu 2 - a - a 2 = 0 đ a = 1, a = -2
8
Nguyễn Thị Vân
æ 1 1 -2
ç
TH 1: a = -2 Ma trận mở rộng:
ç 0 -3 3
çè 0 0 0
æ 1 1 1
ç
TH 2: a = 1 Ma trận mở rộng:
ç 0 0 0
çè 0 0 0
(1- y - z, y, z )
1
0
0
4
-6
3
ö
÷
÷ . Hệ phương trình vô nghiệm
÷ø
ö
÷
÷ . Hệ phương trình vô số nghiệm
÷ø
y, z λ
10. (a) Vì A khả nghịch nên tồn tại A 1 : A -1 A = I
Do đó AB = AC A -1 A B = A -1 A C I.B = I.C B = C
1
(b) Chọn B =
3
2
,C=
4
3 4
1 2
1 0 0 1 0 0
1 0 0 1 0 0
1 0 0 1 0 0
12.a) [A I] = 2 1 3 0 1 0 0 1 3 1 1 0 0 1 0 1 1 3
0 0 1 0 0 1
0 0 1 0 0 1
0 0 1 0 0 1
1 0
A 1 = 1 1
0 0
0
3
1
1 0 0 1 0
1
b) X A 1 1 3 1 1
0 0 1 0 0
0 1 0 0 1 0
3 2 1 3 1 1
1 0 0 1 0 0
0
3
1
9