Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

Thuyet minh thiet ke xay dung trang trai nuoi heo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.21 MB, 64 trang )

Quy Mô Trại ……………………

MỤC LỤC
I.THỰC HIỆN....................................................................................................................................2
II.CĂN CỨ PHÁP LÝ.......................................................................................................................3
III.PHẠM VI CÔNG VIỆC...............................................................................................................3

1.Phần kiến trúc:.........................................................................................3
2.Phần kết cấu:............................................................................................3
3.Phần M&E:...............................................................................................4
4.Phần hạ tầng:............................................................................................4
5.Phần dự toán:...........................................................................................4
IV.QUAN ĐIỂM THIẾT KẾ:............................................................................................................4
V.CÁC THÔNG SỐ CHÍNH: ...........................................................................................................4
VI.GIẢI PHÁP THIẾT KẾ................................................................................................................5
1.Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng................................................................................................5
2.Giải pháp mặt đứng.........................................................................................................................6
3.Giải pháp hạ tầng............................................................................................................................6
4.Thiết kế cảnh quan..........................................................................................................................6
5.Giải pháp cấp điện cho dự án..........................................................................................................6
6.Giải pháp cấp thoát nước cho dự án................................................................................................8
Tiêu chuẩn thiết kế:............................................................................................................................8
Mô tả hệ thống cung cấp nước...........................................................................................................9
Tiêu chuẩn thiết kế.............................................................................................................................9
Hệ thống thoát nước thải....................................................................................................................9
Hệ thống thoát nước mưa ...............................................................................................................10
7.Giải pháp sử dụng vật liệu chính và các thiết bị của công trình...................................................10
8.Giải pháp kết cấu...........................................................................................................................13
a.Các tiêu chuẩn áp dụng.................................................................................................................13
b.Tài liệu địa chất.............................................................................................................................13
c.kết cấu............................................................................................................................................13


d.Vật liệu sử dụng............................................................................................................................14
e.Tải trọng tính toán thiết kế:...........................................................................................................14
f.Phần mềm tính toán:......................................................................................................................15
g.Tổ hợp tải trọng:............................................................................................................................15
h.Phương pháp tính toán kềt cấu công trình.....................................................................................15
9.Phụ lục tính toán............................................................................................................................22
a. Hạng mục : 1. nhà hậu bị, 2. Nhà phát triển đực giống................................................................22
b. Hạng mục : 3. nhà nọc, 4. Nhà phát triển hậu bị..........................................................................31
c. Hạng mục : 5. nhà phối giống, 6. Nhà mang thai.........................................................................40

Thuyết minh thiết kế

-1-


Quy Mô Trại ……………………

DỰ ÁN : KHU CHĂN NUÔI LỢN TẬP TRUNG

CÔNG NGHỆ AN TOÀN SINH HỌC
QUY MÔ …………………………..

THUYẾT MINH THIẾT KẾ
(PHẦN XÂY DỰNG)
I. THỰC HIỆN.
Thiết kế Kiến Trúc:

Thiết kế Kết Cấu:
Thuyết minh thiết kế


-2-


Quy Mô Trại ……………………

Thiết kế Điện, Chống Sét:
Thiết kế Cấp Thoát Nước:
Thiết kế Giao Thông:
Thiết kế PCCC:
Lập Dự Toán:
Tổng hợp lập báo cáo :
II. CĂN CỨ PHÁP LÝ.
1. Luật xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội ban hành ngày 01/7/2014.
2. Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành luật một số điều của Luật đầu tư trong nước.
3. Tuyển tập Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam ban hành theo Quyết định số 408/BXDKHCN ngày 26/06/1996 của Bộ Xây Dựng.
4. Bộ Quy Chuẩn Xây Dựng ban hành theo Quyết định số 682/BXD-CSXD ngày
14/12/1996 của Bộ Trưởng Bộ Xây Dựng.
5. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ký ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng
và bảo trì công trình xây dựng.
6. Nghị định số 59/2015/NĐ–CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng.
7. Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
8. Căn cứ Công văn số 1751/2007/BXD-VP ngày 14/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc
công bố Định mức chi phí quản lý và tư vấn đầu tư xây dựng công trình.
9. Căn cứ QCVN 06:2010/BXD của Bộ Xây Dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về an toàn cháy cho nhà và công trình.
10. Căn cứ qui chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 01:2008/BXD do Bộ Xây Dựng ban
hành theo quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008.

11. Căn cứ Thông tư 10/2013/TT-BXD của Bộ Xây Dựng ngày 25/7/2013 về quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
III. PHẠM VI CÔNG VIỆC.
1. Phần kiến trúc:
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể công trình.
- Bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, các chi tiết cấu tạo, chi tiết cửa, chi tiết cầu
thang, kiến trúc từng hạng mục.
2. Phần kết cấu:
-

Bản vẽ thiết kế kết cấu: Móng, cột, đà kiềng, dầm, nền, kết cấu mái, tường xây,
giằng tường BTCT từng hạng mục.

Thuyết minh thiết kế

-3-


Quy Mô Trại ……………………

3. Phần M&E:
-

Phần điện chiếu sáng.

-

Hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt

4. Phần hạ tầng:

-

Bản vẽ trắc đạc hiện trạng khu đất.

-

Bản vẽ thiết kế hệ thống đường giao thông.

-

Bản vẽ thiết kế hệ thống thoát nước thải tổng thể công trình.

-

Bản vẽ thiết kế hệ thống cấp nước tổng thể công trình.

5. Phần dự toán:
- Bảng tổng hợp dự toán khối lượng chi tiết cho các hạng mục công việc làm tài
liệu cho Chủ đầu tư tham khảo phục vụ cho công tác đấu thầu.
IV. QUAN ĐIỂM THIẾT KẾ:
- Dự án xây dựng ................................... thiết kế dựa vào đặc điểm địa hình, khí hậu
các vùng sâu, vùng xa, các vùng có rừng núi bao quanh, ít bị ảnh hưởng của gió bão
cũng như nhu cầu của Chủ đầu tư.
- Thiết kế được thiết lập dựa trên việc xem xét kỹ lưỡng các qui chuẩn được phép áp
dụng tại Việt Nam và các qui định đặc trưng của ngành chăn nuôi lợn. Ngoài ra còn lưu
ý đến các khu vực như khoảng lùi công trình, chiều cao giới hạn, mật độ xây dựng, hệ số
sử dụng đất...
- Thiết kế phải đảm bảo tiện lợi về dây chuyền công năng sử dụng, hài hòa, đơn giản,
đảm bảo thông thoáng và chiếu sáng tự nhiên đáp ứng nhu cầu sử dụng, đồng thời đảm
bảo các yêu cầu về kết cấu, và các tiêu chuẩn về thiết kế chuồng trại, nhà công nghiệp

- Bố cục không gian mặt bằng tổng thể hài hòa phù hợp với cảnh quan khu vực xung
quanh .
V. CÁC THÔNG SỐ CHÍNH:
− Tổng diện tích khu đất khoảng: ……… ha
− Diện tích đất xây dựng: …………….. ha
− Diện tích cây xanh: ……………. ha
Bảng diện tích xây dựng các hạng mục:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
9A
10
11

Đường Lùa Lợn
Nhà Mang Thai
Nhà Đẻ
Nhà Cai Sữa
Nhà Phát Triển Hậu Bị
Nhà Nọc
Đường Cấp Cám Vào Silo
Đường Lát Gạch Con Sâu
Nhà Hậu Bị +Thịt

Nhà Phát Triển Đực Giống
Nhà Phối Giống
Hồ Tạo Khí Biogas

Thuyết minh thiết kế

1
3
3
4
1
1
1
1
13
1
2
2

800.00
2,308.80
2,784.00
3,328.00
400.00
400.00
8,150.00
600.00
11,440.00
880.00
1,539.20

8,100.00
-4-

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


Quy Mô Trại ……………………

12

Hồ sinh học

13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28

Nhà Cách Ly
Nhà Căn Tin
Nhà Vệ Sinh Chung Khu VP
Nhà Sát Trùng Công Nhân
Kho Cám+Nhà Xưởng+Dụng Cụ
Nhà Văn Phòng
Nhà Tiếp Khách
Nhà Sát Trùng Xe Tải- Ô Tô
Nhà Bán Heo
Cổng Và Nhà Bảo Vệ
Nhà Sát Trùng Khách
Trạm Điện
Bể Nước Tổng
Tháp Nước Tổng
Nhà Hủy Xác
Nhà Ở Công Nhân Loại A, B, C

A
C


Hàng Rào B40 Khu Ở Và Tổng Thể
Hàng Rào Tường Xây Khu Nuôi Lợn
TỔNG

2
3
3
1
3
1
2
1
1
1
1
2
1
2
2
2
2
2
1
1
2
2
2

1,650.00
1,125.00

3,375.00
350.00
355.68
69.66
515.16
224.01
117.00
52.50
73.32
220.80
36.57
96.48
8.00
241.92
106.56
300.00
114.08
165.00
273.00
300.00
300.00
50,800

1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

VI. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ.
Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng.
Các không gian công năng trong công trình được áp dụng các tiêu chuẩn dành cho
ngành chăn nuôi lợn.
Công trình là tổ hợp của nhiều nhà, phù hợp cho từng loại lợn (hậu bị, mang thai, đẻ, lợn
con, cách ly,..). Được bố trí theo quy trình nuôi và di chuyển của lợn sao cho phù hợp nhất.
Cách bố trí phải đảm bảo an toàn sinh học cho toàn trại. Cách ly tốt với mội trường bên
ngoài.
Lối vào chính được tổ chức tiếp cận với đường nội bộ để thuận tiện cho việc nhập thức
ăn, xuất lợn . Ngoài ra còn tổ chức thêm một lối vào phụ để bán lợn.
Các nhà được thiết kế 1 tầng có nền cao hơn mặt đất tự nhiên khoảng 0.8m.
Các hạng mục công trình phụ được bố trí linh hoạt, xa khu chăn nuôi để đảm bảo cách ly
tốt tránh lây nhiểm cho lợn, thuận tiện trong việc đi lại, chăm sóc cho lợn.

Bãi đỗ xe được bố trí cạnh lối vào chính, các nhà sát trùng khách, công nhân bố trí tại
các vị trí cổng vào để việc kiểm soát, sát trùng được triệt để.
Bố trí các khu riêng biệt nhau để dể kiểm soát an toàn sinh học. Chia mặt bằng thành 03
khu. Khu chính là chuồng trại, khu phụ trợ và khu thu gom xử lý nước thải chăn nuôi.
Khu thu gom nước thải bố trí tại vị trí thấp nhất của mặt bằng, nước thải sau khi xử lý có
thể thoát ra môi trường bên ngoài.
Nguồn nước dùng cho chăn nuôi và sinh hoạt dùng nước ngầm. Sử dụng các giếng
khoan bơm bào bể chứa nước 1000m3.
1.

Thuyết minh thiết kế

-5-


Quy Mô Trại ……………………

2.

Giải pháp mặt đứng.

Công trình sử dụng giải pháp kết cấu khung tiền chế với vỏ bao che là tường gạch
tuynel kết hợp với các ô cửa sổ lấy sáng. Để chống nóng cho các nhà dùng cách nhiệt dưới
trần.
Để đảm bảo chống nóng cho khu văn phòng và tính thẩm mỹ cho mặt đứng chính công
trình nên tường bao che khu văn phòng và mặt tiền đường nội bộ sử dụng tường gạch.
3.

-


Giải pháp hạ tầng.
Hệ thống đường đi nội bộ bên trong trại được bố trí phù hợp công năng sử dụng của trại.
Thiết kế hệ thống thu gom nước thải cho từng chuồng trại. Chảy ra hệ thống chung
được bố trí dọc tuyến, thu gom về khu xử lý bằng hầm Biogas.
Thoát nước mái các hạng mục chính: Áp dụng hình thức thoát nước mưa bằng hệ thống
mương hở bê tông cốt thép rộng 600mm thoát ra bên ngoài công trình.
Thoát nước mái các hạng mục phụ trợ: Do diện tích các hạng mục phụ trợ nhỏ so với
tổng thể khu đất. Ngoài ra địa hình khu đất xây dựng dự án cao, bao quanh là các địa
hình thấp nên nước mưa được cho chảy tự nhiên, tự thấm vào đất, phần còn lại chảy vào
diện tích xung quanh.

4.

Thiết kế cảnh quan.
- Do đặt thù dự án là khu trại chăn nuôi. Do đó cần bố trí thêm nhiều cây xanh, thảm cỏ
để giảm tác động từ bên ngoài và giảm ô nhiểm
- Khu phụ trợ được bố trí xa trại chăn nuôi, khoản giữa trồng nhiều cây xanh, thảm cỏ
giúp người làm việc cảm thấy thoải mái.

5.

Giải pháp cấp điện cho dự án.
a.Tiêu chuẩn thiết kế
Hệ thống điện cho ................................... chủ yếu phục vụ cho nhu cầu chiếu sáng,
cung cấp nguồn cho thiết bị văn phòng, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống chữa cháy
cấp nước vách tường, hệ thống bơm nước. Với mục đích như đã nêu chúng ta cần phải
đảm bảo các yêu cầu trong qúa trình thiết kế như sau :
- Đảm bảo an toàn, đúng tiêu chuẩn, đúng kỹ thuật.
- Đảm bảo cung cấp nguồn điện liên tục và ổn định.
- Tiết kiệm tối đa nguồn năng lượng điện.

- Phù hợp và làm tăng thêm nét đẹp của kiến trúc.
- Dễ dàng kiểm soát, bảo trì hệ thống khi hoạt động.
- Giảm tối đa chi phí cho việc vận hành và bảo trì hệ thống.

Hệ thống điện sẽ được thiết kế, lựa chọn thiết bị tuân theo các tiêu chuẩn sau :
TCXD 16-1986 : Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng.
TCXD 25-1991 : Đặt đường dây điện trong nhà ở và công trình công cộng.
Tiêu chuẩn thiết kế.
TCXD 27-1991 : Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng.
Tiêu chuẩn thiết kế.
Thuyết minh thiết kế

-6-


Quy Mô Trại ……………………

TCVN 29-1991 : Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng.
Tiêu chuẩn thiết kế.
b.Nguồn điện.
Cấp điện cho nhu cầu chiếu sáng, cung cấp nguồn cho thiết bị văn phòng, hệ thống
điều hòa không khí, hệ thống chữa cháy cấp nước vách tường, hệ thống bơm nước.
Nguồn điện sẽ đấu nối với đường dây trung thế khu vực do điện lực địa phương cấp đến.
Đầu ra của tủ điện tổng MSB gồm nhiều ngõ ra, mỗi ngõ ra đều có thiết bị bảo vệ MCCB
(Mouldel Case Circuit Breaker). Mỗi ngõ ra sẽ đi đến các tủ điện phân phối từng khu
vực. Chính vì vậy tại các tủ điện chính ta có thể đóng hoặc cắt việc cấp điện cho tất cả
các tải tiêu thụ trong ...................................
Nguyên tắc bảo vệ đã được thể hiện trên bản vẽ sơ đồ nguyên lý hệ thống điện.
1. Tủ phân phối từng khu vực :
Các tủ phân phối từng khu vực được cấp nguồn từ tủ tổng MSB.

Các tủ phân phối từng khu vực sẽ cấp nguồn cho toàn bộ các phụ tải tại mỗi khu vực.
Kích thước cũa mỗi tủ được dựa vào số lượng các thiết bị có trong tủ và phải được dự
phòng 15%.
2. Hệ thống điện.
Hệ thống điện được thiết kế sẽ bao gồm những phần chính như sau :
-

Hạ thế
· Hệ thống các tủ phân phối.
· Hệ thống chiếu sáng.
· Cấp nguồn cho máy bơm cấp nước sinh hoạt.
· Cấp nguồn cho máy bơm cấp nước chữa cháy vách tường.

- Hệ thống chống sét trực tiếp.
3. Bảng chọn máy biến áp.
TẢI ĐIỆN KHU 9000 THỊT
Tổng công suất tính toán từng tải (kw)

368.00

Tổng cống suất tính toán trạm điện (kva)

460.00

--> Chọn máy biến áp (kva)

500.00

TẢI ĐIỆN KHU 1250 NÁI
Tổng công suất tính toán từng tải (kw)


356.58

Tổng cống suất tính toán trạm điện (kva)

445.73
500.00

--> Chọn máy biến áp (kva)

Giải pháp phần chống sét.
Thuyết minh thiết kế

-7-


Quy Mô Trại ……………………

................................... có hệ thống chống sét sử dụng kim thu sét phóng điện sớm (hay
còn gọi là hệ thống chống sét hiện đại) được đặt trên trụ BTLT 12m, Hệ thống chống sét
gồm 04 kim thu sét có bán kính phủ 107m.
a. Các thiết bị chính.
1. Kim thu sét phóng điện sớm.
2. Trụ đỡ + dây giăng.
3. Cáp thoát sét
4. Ống bảo vệ.
5. Hộp kiểm tra điện trở.
b. Cáp thoát sét.
1. Sử dụng loại cáp thoát sét có S = 70mm² cho Kim thu sét phóng điện sớm.
2. Cáp thoát sét sẽ được đi theo đường ngắn nhất, tránh gấp khúc.

Nối đất :
3. Hệ thống nối đất sử dụng cọc tiếp địa sắt mạ đồng D16, L=3m.
4. Sau khi thi công xong kiểm tra điện trở nối đất <10 OHM (TCVN : 93852012).

6.

Giải pháp cấp thoát nước cho dự án.
a. Tổng quan.
• Hệ thống cấp, thoát nước cho dự án bao gồm:
-Hệ thống cấp nước.
-Hệ thống thoát nước.
-Hệ thống xử lý nước thải.
• Hệ thống cấp nước gồm cấp nước sinh hoạt cho các công trình phụ trợ, cấp nước
uống và cấp nước vệ sinh chuồng trại.
• Hệ thống thoát nước bao gồm thoát nước mưa, thoát nước thải sinh hoạt, thoát nước
thải vệ sinh chuồng trại.
b. Hệ thống cấp nước.
 Tiêu chuẩn thiết kế:
• TCXDVN 33 – 2006: Cấp nước mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn
thiết kế.
• TCVN 4513 -1988 : Tiêu chuẩn thiết kế cấp nước bên trong nhà.
• TCVN 5673 -1992 : Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp thoát nước bên trong
nhà, hồ sơ bản vẽ thi công.

Thuyết minh thiết kế

-8-


Quy Mô Trại ……………………


 Mô tả hệ thống cung cấp nước.
• Do phu đất nằm sâu, xa trung tâm, không có hệ thống cấp nước Quốc gia nên dự án
dung giải pháp sử dụng nguồn nước ngầm lấy tại khu đất.


Tùy theo nhu cầu dùng nước của cả dự án. Bố trí các vị trí giếng lấy
nước cho phù hợp.



Bố trí 01 bể nước tổng thể tích chứa 2500m3 có kết cấu bê tông cốt
thép. Một tháp nước cao 14m có dung tích chứa 60m3 để cấp nước cho khu chăn
nuôi.



Ống cấp nước dùng ống PVC có đường kính từ D21mm - D114mm.
Ống đi ngầm sâu hơn mặt đất tự nhiên trung bình 50cm.

• Nguồn nước từ bên ngoài được đưa vào bể nước ngầm, sau đó sẽ được bơm lên tháp
nước. Từ tháp nước có đường ống phân phối cấp nước xuống cho các khu vệ sinh
nhà văn phòng, nhà ở công nhân, nhà sát trùng, chuồng trại …bằng ống uPVC
chuyên dùng cho cấp nước.
• Hệ thống cấp nước phục vụ:
-Cấp nước cho các khu vệ sinh của nhà văn phòng, nhà ở công nhân.
-Cung cấp nước uống, vệ sinh chuồng trại.
-Nước tưới cây.
c. Hệ thống thoát nước
 Tiêu chuẩn thiết kế

• TCVN 7957 – 2008 : Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn
thiết kế.
• TCVN 4474 -1987 : Thoát nước bên trong -Tiêu chuẩn thiết kế.
• TCVN 5673 -1992 : Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp thoát nước bên trong
nhà.
• QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
• QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
 Hệ thống thoát nước thải
• Hệ thống thoát nước thải bao gồm 2 loại: Nước thải sinh hoạt từ các công trình phụ
trợ và nước thải vệ sinh chuồng trại.

Thuyết minh thiết kế

-9-


Quy Mô Trại ……………………

• Nước thải sinh hoạt được xử lý sơ bộ tại các bể tự hoại bên trong rồi dẫn ra hố ga tự
thấm vào đất.
• Nước thải vệ sinh chuồng trại sẽ được thu gom bằng ống uPVC về hệ thống chung
được bố trí dọc tuyến, thu gom về khu xử lý.
• Hệ thống thoát nước thải trong dự án gồm có:
-Ống thoát nước thải bằng ống uPVC.
-Hố ga thoát nước thải bằng BTCT.
 Hệ thống thoát nước mưa


Khu đất xây dựng dự án có địa hình cao, bao quanh là các địa hình thấp nên nước
mưa được cho chảy tự nhiên, tự thấm vào đất, phần còn lại chảy vào diện tích xung

quanh.

7.

Giải pháp sử dụng vật liệu chính và các thiết bị của công trình.
a. Khu chuồng trại
-Vật liệu sử dụng trong công trình là vật liệu sản xuất tại Việt Nam và kết hợp với vật
liệu ngoại nhập.
-Hệ thống kết cấu chính: Hệ khung thép tiền chế.
-Mái sử dụng hệ xà gồ thép lợp tole và cách nhiệt.
-Hệ thống tường bao che : xây gạch, tường bê tông cao 1m
-Hệ thống tường ngăn bên trong: tường xây gạch dày 100-200mm cao 1m, trên ngăn
bằng vách tôn 02 mặt giữa lót cách nhiệt.
-Móng, đà kiềng, cổ cột bằng bê tông cốt thép.
-Mương thoát nước thải, nước mưa có kết cấu bê tông cốt thép M250.
-Nền hoàn thiện bằng bê tông cốt thép, tạo nhám bề mặt
-Hệ thống trần: tùy theo chức năng của từng nhà để thiết kế trần cho phù hợp
-Cửa đi và cửa sổ: Hệ thống cửa sổ và cửa đi tiếp xúc với bên ngoài sử dụng của sắt
hoặc của sắt kính. Các của sổ và cửa đi nội thất sử dụng vật liệu khung nhôm kính.. Đáp
ứng điều kiện về phòng cháy , tùy từng công năng của khu vực sẽ sử dụng loại vật liệu
thích hợp như thép, nhôm, kính hoặc gỗ.
-Các loại thiết bị chính như : các loại bơm nước, máy phát điện, hệ thống phòng cháy
chữa cháy, hệ thống điều hòa nhiệt độ…, sẽ tùy yêu cầu của chủ đầu tư mà có sự lựa
chọn thích hợp.
-Các loại thiết bị đều phải là hàng mới 100%, không sử dụng thiết bị đã qua sử dụng.
Tất cả các thiết bị đều ghi rõ thương hiệu, mã hiệu, xuất xứ.
-Các thiết bị làm mát, vách ngăn ô chuồng, máng ăn, silo,... tùy từng loại lợn để quyết
định dung hàng trong nước hoặc nhập khẩu.
- Hệ thống thu gom nước thải từ các chuồng bằng ống PVC 150mm-350mm. Tất cả tập
trung về khu Biogas để xử lý


Thuyết minh thiết kế

- 10 -


Quy Mô Trại ……………………

b. Khu phụ trợ.
- Khu phụ trợ là tổ hợp các nhà đơn giản, phục vụ làm văn phòng, ăn, nghỉ của cán bộ và
công nhân nuôi lợn nên thiết kế đơn giản, tiện dụng, phù hợp công năng sử dụng. Các vật
liệu được sử dụng như sau:
- Vật liệu sử dụng trong công trình là vật liệu sản xuất tại Việt Nam và kết hợp với vật
liệu ngoại nhập.
- Hệ thống kết cấu chính bê tông cốt thép, hệ khung kèo thép hình.
- Mái sử dụng hệ xà gồ thép lợp tole có cách nhiệt.
- Hệ thống tường bao che : xây gạch ống 8x8x18 chèn gạch thẻ 4x8x18
- Hệ thống tường ngăn bên trong: tường xây gạch dày 100-200mm, sơn nước, ốp gạch và
ốp đá hay tường bằng vách kính an toàn 02 lớp, cách âm, cách nhiệt.
- Nền các nhà : điều hành, công nhân, nhà ăn, vệ sinh các nhà sát trùng,..lót gạch
Ceramic. Ngoài ra các nhà kho, nhà dụng cụ, nhà máy phát, nhà xe các loại,.. là bê tông
cốt thép.
- Hệ thống trần : tùy theo công năng của từng nhà để bố trí trần cho phù hợp
- Toàn bộ khu điều hành dùng cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính.
- Các công trình phụ còn lại dung cữa sát kính.
- Các loại thiết bị vệ sinh sử dụng gốm sứ Việt Nam
- Các loại thiết bị chính như : các loại bơm nước, máy phát điện, hệ thống phòng cháy
chữa cháy, hệ thống diều hòa nhiệt độ…, sẽ tùy yêu cầu của chủ đầu tư mà có sự lựa
chọn thích hợp.
- Các loại thiết bị đều phải là hàng mới 100%, không sử dụng thiết bị đã qua sử dụng.

Tất cả các thiết bị đều ghi rõ thương hiệu, mã hiệu, xuất xứ.
1. Bảng tóm tắt về vật liệu sử dụng cho công trình.

Để đảm bảo chất lượng tốt cho công trình. Đơn vị thiết kế chúng tôi đề xuất một số chủng
loại và xuất xứ vật liệu như trong bảng sau để các nhà thầu tham khảo.
Mô tả công việc
/ Tên vật tư – vật liệu
I CÔNG TÁC ĐẤT

Stt

1 Đất, Cát san lấp

Tên vật tư
/Nơi sản xuất
Lấy tại công trình

II CÔNG TÁC BÊ TÔNG CỐT THÉP
1 Lớp lót

Đá 1x2 trộn vữa mác 100

2 Bê tông

Bê tông cấp B15, B20, B22.5

3 Phụ gia chống thấm trong bê tông
4 Cốt thép
III CÔNG TÁC XÂY TÔ
1 Gạch ống 80x80x180 Mác >=75

Thuyết minh thiết kế

SIKA … tương đương
Thép Hòa Phát
Địa phương… hoặc tương đương
- 11 -


Quy Mô Trại ……………………

2 Gạch thẻ 4 0x80x180 Mác>=100
3 Gạch Block (gạch ximăng không nung)

Địa phương… hoặc tương đương
Địa phương… hoặc tương đương

4 Phụ gia chống thấm trong vữa tô (nếu có)

Sika Lite… hoặc tương đương.

Ron giữa nền và tường, cửa sổ, cửa đi.
nền và nền.

Silicon Sealant ( Dow Corning,
Shinetsu) … hoặc tương đương.

5

6 Đá các cỡ


Địa phương… hoặc tương đương

7 Cát xây dựng

Địa phương… hoặc tương đương

8 Xi măng, Xi măng trắng

Địa phương… hoặc tương đương

V CÔNG TÁC KẾT CẤU THÉP
1 Thép tấm, thép tổ hợp

SS400

2 Bulon M4.6

Việt Nam

3 Bulon M5.6

Việt Nam

4 Bulon M8.8

Việt Nam

VI CÔNG TÁC KẾT CẤU MÁI
1 Xà gồ thép mạ kẽm
2 Mái tole mạ màu, liên kết vít.

3 Vách tole mạ màu, liên kết vít.
4 Máng xối tole màu
5 Tấm cách nhiệt
6 Gạch gốm ốp chân tường.
7 Gạch ốp mặt đứng văn phòng.
8 Lưới nhựa chống côn trùng
9 Sơn kèo thép , sơn dầu
VII CỬA ĐI & CỬA SỔ
1 Cửa đi khung thép ốp tole
2 Cửa đi, khung thép ốp tole
3 Cửa sổ khung thép ốp tole
VIII HOÀN THIỆN
3 Chống thấm nhà vệ sinh
4 Chống thấm bể nước
5 Chống thấm sê nô
10 Gạch granite nhân tạo, ceramic
11 Quét vôi tường
Sơn nước trong nhà: gốc nhũ tương hoặc
12
gốc acrylic (tùy khu vực)
Thuyết minh thiết kế

Mạ kẽm Z275 G450 / Việt Nam …
hoặc tương đương
Tole Địa phương
Tole Địa phương
Việt Nam
Việt Nam …hoặc tương đương
Địa phương … hoặc tương đương.
Địa phương … hoặc tương đương

Việt Nam …hoặc tương đương
Địa phương … hoặc tương đương
Địa phương … hoặc tương đương
Địa phương … hoặc tương đương
Địa phương … hoặc tương đương
Sika… hoặc tương đương
Sika… hoặc tương đương
Sika… hoặc tương đương
Taicera… hoặc tương đương
Địa phương hoặc tương đương
maxilite hoặc tương đương, vôi
- 12 -


Quy Mơ Trại ……………………

13
14
15
16

Sơn nước ngòai nhà: gốc acrylic
Sơn dầu kết cấu thép 3 lớp
Đóng trần hút âm, chịu ẩm
Ống cấp thốt nước uPVC, HDPE

maxilite hoặc tương đương, vơi.
Địa phương hoặc tương đương
Vĩnh tường hoặc tương đương
Tiền Phong hoặc tương đương


Giải pháp kết cấu.

8.

a. Các tiêu chuẩn áp dụng.
− TCVN 2737 – 1995 : “Tải trọng tác động. Tiêu chuẩn thiết kế”
− TCXD 9362– 2012 : “ Tiêu chuẩn thiết kế nền và cơng trình “
− TCVN 5718-1993

: u cầu chống thấm cho mái và sàn BTCT

− TCXD 45-78

: Nền nhà và công trình, tiêu chuẩn thiết kế

− TCXDVN 5574 – 2012: “Kết cấu bêtơng cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế”
− TCXDVN 5575 – 2012: “Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế”
− TCXD 9379 - 2012 Kết cấu xây dựng và nền. Ngun tắc cơ bản về tính tốn.
− TCXDVN 7888:2008 Cọc bê tơng ly tâm ứng lực trước
− Các tiêu chuẩn hiện hành có liên quan.
b. Tài liệu địa chất.
Căn cứ kết quả khoan khảo sát tại các hố khoan, ta lấy số liệu địa chất trong báo
cáo khảo sát địa chất để làm cơ sở tính tốn cho các hạng mục của cơng trình.
c. kết cấu.


Khối chuồng lợn.
-


Móng, cổ cột, đà kiềng, nền, mương có kết cấu bằng bê tơng cốt thép.

- Giải pháp thiết kế móng dùng móng đơn trên nền đất tự nhiên.
- Tường bao che đổ bê tơng cốt thép các vị trí tiếp xúc với khung ni lợn. Ngồi
ra dùng tường xây gạch. Phần trên tường đến mái bịt tơn che chắn



-

Dùng hệ khung cột, kèo thép hình (gia cơng lắp ghép)

-

Chân cột liên kết khớp với cổ cột

-

Mái lợp tơn

Khối nhà phụ trợ

-

Khối phụ trợ là các nhà 1 tầng, đặt trên nền đất đồi, địa chất ổn định nên giải
pháp kết cấu đơn giản được mơ tả như sau:
Móng, cổ cột, đà kiềng, đà giằng, sê nơ, nền, có kết cấu bằng bê tơng cốt thép.

-


Giải pháp thiết kế móng dùng móng đơn trên nền đất tự nhiên

-

Tường bao che xây gạch dày 100-200mm.

-

Kèo, xà gồ thép hình V, L, thép hộp. Mái lợp tơn

Thuyết minh thiết kế

- 13 -


Quy Mô Trại ……………………

d. Vật liệu sử dụng.
Vật liệu thi công toàn bộ công trình như sau:
− Bê tông đá 1x2 (B15), Rb = 9.5 MPa; Rbt=0.75 MPa, Eb=2.7x104 MPa
− Bê tông đá 1x2 (B20), Rb = 11.5 MPa; Rbt=0.9 MPa, Eb=2.7x104 MPa
− Bê tông đá 1x2 (B22.5), Rb = 13 MPa; Rbt=9.75MPa; Eb=2.85x104MPa
− Cốt thép ø< 10 nhóm AI, Rs= 225 Mpa
− Cốt thép ø ≥ 10 nhóm AI, Rs= 280 MPa
− Thép tấm sử dụng trong công trình là SS400 có cường độ: Fy = 245 Mpa
− Cường độ tính toán của mối hàn.
Dạng
liên kết

Trạng thái làm việc



hiệu

Cường độ
tính toán
(MPa)

fw

200

fwu

320

fw
fwu
fwf

170
116
180

fws

153

Theo giới hạn
chảy

Theo sức bền kéo
đứt
Kéo và uốn
Trượt
Theo kim loại mối hàn
Hàn góc Cắt ( quy ướt)
Theo kim loại ở biên nóng
chảy
Nén, kéo, uốn khi kiểm tra
đường hàn bằng phương
Hàn đối
pháp vật lý
đầu

− Bu lông cấp độ bền 8.8:
+ Cường độ tính toán chịu cắt của bulông fvb=320 (MPa)
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông ftb=400 (MPa)
+ Cường độ tính toán chịu ép mặt của bulông tinh fcb=435 (MPa)
+ Cường độ tính toán chịu ép mặt của bulông thô và thường fcb=495 (MPa)


Cường độ tính toán chịu kéo của bulông neo fba=150 (MPa)

e. Tải trọng tính toán thiết kế:
 Tĩnh tải:
-

Bê tông: 2500 KG/cm², n = 1.1

-


Thép: 7850 KG/m³, n = 1.05

-

Tường 200: 330 KG/m², n = 1.1

-

Tường 100: 180 KG/m², n = 1.1

-

Mái tole: 12

-

Trần tole: 8 KG/m², n = 1.1

-

Tải trọng các lớp cấu tạo sê nô BTCT.

KG/m², n = 1.1

+ Lớp vữa láng tạo dốc sê nô dày 5cm: γ = 1800 KG / cm 2 ; n = 1,3
+ Lớp vữa trát trần dày 1,5cm: γ = 1800 KG / cm 2 ; n = 1,3
Thuyết minh thiết kế

- 14 -



Quy Mô Trại ……………………

+ Trần thạch cao khung nổi, khung chìm: p tr = 15KG / m 2 ; n = 1,1
+ Lớp chống thấm Sika proof membrence: 1.5 KG/m2

 Hoạt tải:
Mục dích sử dụng

Hoạt tải tính
toán
KG/m2
1.30
98
1.30
39
1.20
240
1.20
300
Theo yêu cầu của công nghệ

Hoạt tải tiêu chuẩn
HS độ tin cậy n
KG/m2

Mái BTCT không sử dụng
Mái tole
Sàn văn phòng, vệ sinh

Hoạt tải chuồng lợn
Hoạt tải thiết bị

75
30
200
250

 Hoạt tải gió: (Xác định theo tiêu chuẩn 2737-1995)
W tt = W0 .n.c.k . B

Trong đó:
Wo: Áp lực gió tiêu chuẩn (Hoạt tải gió lấy theo vùng I-A, địa hình B
tại huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái thì W0 =55 Kg/m2)
n=1,2 : Hệ số độ tin cậy
C: hệ số khí động
K: Hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao
f. Phần mềm tính toán:
− Sử dụng phần mềm Sap 2000, Excel và một số phần mềm khác để hỗ trợ tính toán
khác.
g. Tổ hợp tải trọng:
a) Các trường hợp tải.
Tĩnh tải (TT)
Hoạt tải (HT)
Gió theo thuận theo phương X (GP)
Gió theo nghịch theo phương X (GT)
b) Các tổ hợp cơ bản.
1. COMB1: TT + HT
2. COMB2: TT + GT
3. COMB3: TT + GP

4. COMB4: TT + 0.9HT + 0.9GT
5. COMB5: TT + 0.9HT + 0.9GP
h. Phương pháp tính toán kềt cấu công trình.
 Tính toán cột, dầm, sàn bê tông cốt thép.
• Phương pháp tính cột.
- Cột được tính như cấu kiện chịu nén lệch tâm. Ta xác định cốt thép cột theo từng
phương độc lập. Cốt thép bố trí trong cột có được từ sự kết hợp 2 kết quả này.
- Cấu kiện chịu nén lệch tâm một phương:
Tính độ lệch tâm ban đầu:
Thuyết minh thiết kế

- 15 -


Quy Mô Trại ……………………

e0 = e01 + eng :

Trong đó : e01 =M/N ; eng = (h/25;2cm)
Tính hệ số uốn dọc :
η=

1
1−

N cr =

N
N cr



6.4  S
× Eb × J b + E s × J s ÷
2 
l0  K dh


Tính chiều dài tính toán của cột l0 =0.7 l (với l là chiều cao tầng)
K dh = 1 +

M dh + N dh × y
M +N×y

Eb, Jb, Es, Js lần lượt là moment đàn hồi, moment quán tính uốn của tiết diện bê tông
và toàn bộ cốt thép dọc (Giả thuyết trước hàm lượng cốt thép µ gt để tính Ja)
Tính S như sau :
0.11
+ 0.1
e0
nếu 0.05h < e0 < 5h
0.1 +
h
S = 0.84
nếu e0 <0.05h
S = 0.122
nếu e0 > 5h
S=

Tính độ lệch tâm ban đầu.
e = ηe0 + 0.5h − a

e ' = ηe0 − 0.5h + a '

Xác định trường hợp lệch tâm.
x=

N
Rb × b

Nếu x ≤ α 0 × h0 : Tính độ lệch tâm lớn
Nếu x ≥ α 0 × h0 : Tính độ lệch tâm bé
Trường hợp lệch tâm lớn:
'
Nếu x > 2a’ As = As =

'
Nếu x<2a As = As =



N ( e − h0 + 0.5 x )
Rs' ( h0 − a ' )

Ne'
Rs' ( h0 − a ' )

Trường hợp lệch tâm bé.


Nếu ηe0 ≤ 0.2h0 thì x = h − 1.8 +



Nếu ηe0 ≥ 0.2h thì


0.5h
− 1.4α 0 ηe0
h0


x = (e0 gh − ηe0 ) + α 0 h0 nhưng không lớn hơn α 0 h 0

Với e0 gh = 0.4(1.25h − α 0 h0 )
'
Trong đó As = As =

Thuyết minh thiết kế

Ne − Rbt bx ( h0 − 0.5 x )
Rs' ( h0 − a ' )

- 16 -


Quy Mô Trại ……………………

Kiểm tra hàm lượng cốt thép thực tế với hàm lượng cốt thép giả thuyết
• Tính toán dầm.
- Cấu kiện chịu uốn
Để đơn giản trong tính toán và thiên về an toàn xem dầm làm việc theo tiết diện chữ
nhật và bố trí cốt đơn hoặc cốt kép.

α=

M
Rb × b × h02

γ = 0.5(1 + 1 − 2α )
M
As =
γ × Rs × h0

Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép nếu µ ≤ µ min = 0.5 % => Cốt thép cấu tạo.
- Cấu kiện chịu kéo
Để đơn giản trong tính toán và thiên về an toàn xem dầm làm việc theo tiết diện chữ
nhật và bố trí cốt đơn hoặc cốt kép.
α=

M
Rb × b × h02

γ = 0.5(1 + 1 − 2α )
M
As =
γ × Rs × h0

Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép nếu µ ≤ µ min = 0.5 % => Cốt thép cấu tạo
- Cấu kiện chịu cắt
Tính cốt đai không đặt cốt xiên cốt đai đặt trong dầm được xác định bởi đại lượng
đường kính, số nhánh n khoảng cách u.
Q ≤ Qdb = 8 Rbt .b.h02 .qsw


Và qsw ≥

 q sw ≥

Q2
8 Rbt .b.h02

Rsw .n. Asw
u

Với

Rsw: Cường độ thép đai

Asw: diện tích cốt đai (Ø6=0.283cm², Ø8=0.503cm²)
u ≤ Rsw .n. Asw

8Rbt .b.h02
= Uu
Q2

Đồng thời cũng tránh trường hợp phá hoại theo tiết diện nghiêng nằm giữa 2 cốt đai.
Khi đó bê tông chịu lực cắt. Điều kiện cường độ là:
Q ≤ Qb =

 u≤

2 Rbt .b.h02
u


2 Rbt .b.h02
= U max
Q

Để tăng mức độ an toàn tiêu chuẩn thiết kế quy định u ≤

1.5 Rk .b.h02
= U max
Q

Ngoài ra còn đặt cốt đai theo cấu tạo. Theo tiêu chuẩn thiết kế khoảng cách cốt đai phải
nhỏ hơn khoảng cách cấu tạo Uct
Thuyết minh thiết kế

- 17 -


Quy Mô Trại ……………………

− Trên đoạn dầm gần gối tựa (có lực cắt lớn):
h
và không nhỏ hơn 150mm
2
h
Khi chiều cao dầm h > 450mm thì u ≤ và không nhỏ hơn 300mm
3

Khi chiều cao dầm h ≤ 450mm thì u ≤

− Trên đoạn dầm giữa nhịp:

Khi chiều cao dầm h > 300mm thì u ≤

3h
và không nhỏ hơn 500mm
4

Ta chọn u = min(Uu , Umax , Uct).
• Tính toán sàn
Ta xem sàn như cấu kiện chịu uốn nội lực có được trực tiếp từ biểu đồ moment uốn.
Tại các giá trị:
Mxmax Phương x tại vị trí trí giữa nhịp.
Mxmin Phương x tại vị trí gối (gần dầm).
Mymax Phương y tại vị trí giữa nhịp.
Mymin Phương y tại vị trí gối (gần dầm)
 Kết cấu móng nông.
 Chọn kích thước móng
F=

N 0tc
R − γ tb .h

Trong đó:
N0tc : Tổng lực dọc tiêu chuẩn tác dụng lên móng
γtb : Trọng lượng trung bình của đất nền
h : Chiều sâu chôn móng
R : Khả năng chịu tải của đất nền
R tc =




m1m2
( A.b.γ II + B.hm .γ II' + D.c)
ktc

Kiểm tra ứng suất ở đáy móng
Kiểm tra điều kiện
 ptbtc ≤ R tc
tc
>0
và pmin
 tc
tc
 pmax ≤ 1.2 R

Trong đó
N otc
+ γ tb .h
b.L
M tc M tc
= ptbtc + X ± Y
WX WY

ptbtc =
pmtcax
min

Kiểm tra áp lực trên nền đất yếu ( nếu bên dưới có nền đất yếu cách đáy móng <3B
thì kiểm tra thêm điều kiện
σ 1 + σ 2 ≤ Rytc
Rytc =


m1.m2
( Ay .byγ y + By .(hy + h).γ ' + Dy .c y )
ktc

Chọn sơ bộ kích thước móng kích thước đáy móng b x l
Thuyết minh thiết kế

- 18 -


Quy Mô Trại ……………………



Kiểm tra điều kiện ổn định, sức chịu tải
Kiểm tra sức chịu tải của nền đất
ptbtt ≤ pa =
ptbtt =

pgh
2 ÷3

tt
o

N
+ γ tbtt .h
b.l


b
b
pgh = 0,5(1 − 0, 2. ) Nγ .γ .b + q.N q + (1 + 0,3 ).c.N c
a
a


− Ứng suất gây lún :

Kiểm tra độ lún

pgl = ptbtc − ∑ γ i' .hi

Trong đó:
ptctb: áp lực tiêu chuẩn trung bình của đất nền dưới đáy móng quy ước
∑ γ i'hi : Ứng suất có hiệu theo phương đứng do trong lượng bản thân tự
nhiên của đất nền gây ra tại đáy móng quy ước
− Chia lớp phân tố
Chiều dày của lớp phân tố được xác định theo điều kiện sau
hi ≤ (0.4 − 0.6) Bqu

− Xác định độ lún của lớp phân tố thứ i, chiều dày hi
+ Xác định σ1i ứng suất trung bình ở giữa lớp đất thứ i trước khi có công trình (do
trọng lượng bản thân đất nền gây ra)
σ 1i = σ v' = ∑ γ i hi
'

+ Xác định σ2i ứng suất trung bình ở giữa lớp đất thứ i sau khi có công trình ( do
trọng lượng bản thân đất nền gây ra và ứng suất do pgl gây ra tại chính giữa lớp đất
thứ).

σ 2i = σ 1i = σ zi

σzi : ứng suất do pgl gây ra tại chính giữa lớp đất thứ i, được tính theo ứng suất do tải
trọng ngoài phân bố đều gây ra
σ zi = k0 . p gl

Ko: phụ thuộc vào (

z Lqu
,
)
Bqu Bqu

− Xác định độ lún
Si =

e1i − e2i
.hi
1 + e1i

e1i : hệ số rỗng của đất ở giữa lớp đất thứ i trước khi có công trình, ứng với σ1i, được

nội suy từ đường cong nén lún (e,σ) của lớp đất có phân tố thứ i)
Thuyết minh thiết kế

- 19 -


Quy Mô Trại ……………………


e2i : hệ số rỗng của đất ở giữa lớp đất thứ i sau khi có công trình, ứng với σ2i, được

nội suy từ đường cong nén lún (e,σ) của lớp đất có phân tố thứ i)
− Điều kiện tính lún trong phạm vi nền
σ vi' ≥ 5.σ zi

− Xác định độ lún của nền theo phương pháp tổng phân tố
S = ∑ Si

Kiểm tra lún theo điều kiện:
S ≤ S gh
i ≤ igh
∆S ≤ ∆S gh



Tính toán bề dày móng
Pxt ≤ Pct

Trong đó:
Pxt: Lực gây xuyên thủng
Pct : Lực chống xuyên thủng

Tính thép móng
Tính thép theo phương dài (L):

Thuyết minh thiết kế

- 20 -



Quy Mô Trại ……………………

M I −I

tt
σ max
+ σ 1tt
= b× L ×
6
2

Diện tích thép theo phương cạnh dài:
As =

M I −I
0,9.h0 .Rs

Tính thép theo phương ngắn (B):
tt
σ max
+ σ 1tt
2
M II − II = l × B ×

6

Diện tích thép theo phương cạnh ngắn:
As =


M II − II
0,9.h0 .Rs

Thuyết minh thiết kế

- 21 -


Quy Mô Trại ……………………

9.

Phụ lục tính toán
a. Hạng mục : 1. nhà hậu bị, 2. Nhà phát triển đực giống


Sơ đồ tính toán



Tĩnh tải mái

Thuyết minh thiết kế

- 22 -


Quy Mô Trại ……………………

 Hoạt tải mái


 Biểu đồ lực dọc

Thuyết minh thiết kế

- 23 -


Quy Mô Trại ……………………

 Biểu đồ lực cắt

 Biểu đồ moment

Thuyết minh thiết kế

- 24 -


Quy Mô Trại ……………………

 Bảng tính móng

Thuyết minh thiết kế

- 25 -


×