1/25/2015
NỘI DUNG
•
•
•
•
•
•
•
•
•
KIM LOẠI HỌC VẬT LÝ
Nguyễn Văn Hoàng – VL & CNVL
Chương 1: Cấu trúc tinh thể
Chương 2: Kết tinh
Chương 3: Biến dạng kim loại
Chương 4: Giản đồ pha
Chương 5: Ủ và thường hóa thép
Chương 6: Tôi và ram thép
Chương 7: Hóa bền bề mặt
Chương 8: Thép và gang
Chương 9: Hợp kim màu
1/25/2015 9:59 PM
KHÁI NIỆM
Nguyễn Văn Hoàng
2
Vật liệu là những vật rắn
• Vật liệu là gì?
• Vật liệu học là gì?
Nguyễn Văn Hoàng
1/25/2015 9:59 PM
3
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
4
ỨNG DỤNG
PHÂN LOẠI
Kim loại
Siêu dẫn
Polyme
dẫn điện
Polyme
1/25/2015 9:59 PM
Compozit
Silicon
Nguyễn Văn Hoàng
Bán dẫn
Gốm
5
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
6
1
1/25/2015
NỘI DUNG 30/15WEEK
ỨNG DỤNG
Chất dẻo 1020%
Các chất
khác
Nhôm 5-10%
1/25/2015 9:59 PM
Hợp kim sắt 5060%
(15-20 HSLA)
Nguyễn Văn Hoàng
7
Phần 1
Cơ sở vật liệu học
(9 LT)
• Cấu tạo vật liệu
• Kết tinh
• Biến dạng dẻo
Phần 2
Nhiệt luyện thép
(12LT)
• Giản đồ pha
• Ủ và thường hóa
• Tôi và ram
• Hóa bền bề mặt
Phần 3
Các loại vật liệu
(9LT)
• Thép và gang
• Hợp kim màu
1/25/2015 9:59 PM
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nguyễn Văn Hoàng
8
THI - KIỂM TRA
• Vật liêu học – Bộ môn vật liệu – HVKTQS,
2007
• Vật liệu học – Lê Công Dưỡng – NXB KHKT Hà Nội 1997
• Kim loại học và nhiệt luyện – Nghiêm Hùng –
Hà Nội 1979
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
9
•
•
•
-
Điểm chuyên cần
Điểm danh trên lớp
Điểm thường xuyên
Kiểm tra giữa kỳ 2 bài
Làm bài tập
Điểm thi (Viết)
ĐK dự thi: Nghỉ học không quá 20%(≤3B), thi
giữa kỳ ít nhất 1 bài ≥ 5đ;
- Thi viết: 2 câu (60 phút)
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
10
Các trạng thái tồn tại của vật chất
CHƯƠNG 1: CẤU TẠO VẬT LIỆU
• Các khái niệm cơ bản
• Các kiểu mạng tinh thể
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
11
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
12
2
1/25/2015
CÁC TRẠNG THÁI TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
Tinh thể muối ăn
14
13
How do atoms assemble into solid structures?
How does the density of a material depend on
its structure?
When do material properties vary with the
sample (i.e., part) orientation?
Tinh thể thạch anh – SiO2
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
15
Nguyễn Văn Hoàng
1/25/2015 9:59 PM
16
KHÁI NIỆM TINH THỂ
Vật có hình dáng đối xứng nhất định, phản ánh quy luật sắp xếp
nguyên tử bên trong vật liệu
Tinh thể đường
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
17
1/25/2015 9:59 PM
Hoa tuyết
Nguyễn Văn Hoàng
Tinh thể silic
18
3
1/25/2015
MẠNG TINH THỂ
Ô CƠ BẢN
Mạng tinh thể: Là
mạng không gian
được tạo nên bởi
các ion, nguyên
tử, phân tử sắp
xếp theo một quy
luật hình học
nhất định
Ô cơ bản: Phần thể tích nhỏ nhất đặc trưng cho tinh thể
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
19
Ô CƠ BẢN NaCl
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
Nguyễn Văn Hoàng
20
CÁCH CHỌN Ô CƠ BẢN
21
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
22
CÁCH CHỌN Ô CƠ BẢN
CÁCH CHỌN Ô CƠ BẢN
•
•
•
•
1/25/2015 9:59 PM
Tính đối xứng
Số cạnh và số góc bằng nhau nhiều nhất
Số góc vuông nhiều nhất
Thể tích nhỏ nhất
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
23
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
24
4
1/25/2015
THÔNG SỐ MẠNG
1811-1863
a French physicist
• Kích thước cơ bản của mạng
tinh thể (các cạnh và các góc)
• Từ thông số mạng có thể tính
ra được các khoảng cách bất
kỳ trong mạng
• Đơn vị đo là Ăng-strôn (Å):
1Å = 10-8 cm
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
25
KÝ HIỆU PHƯƠNG , MẶT TINH THỂ
- CHỈ SỐ MILLER
William
Hallowes
Miller (6 April 1801
20 May 1880), British
mineralogist
and
crystallographer.
1/25/2015 9:59 PM
Các phương hoặc mặt
song song nhau, cách
sắp xếp nút mạng giống
nhau sẽ có cùng ký hiệu
Nguyễn Văn Hoàng
27
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
26
CÁCH XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TINH THỂ
• Từ gốc trục tọa độ vẽ đường thẳng song song với
phương cần xác định
• Tìm tọa độ nút mạng gần gốc tọa độ nhất trên
đường thẳng đó. Nếu tọa độ nút mạng là số
nguyên (p, q, r) thì ký hiệu phương là [pqr]
• Nếu tọa độ là phân số thì qui đồng mẫu số. Tử số
là u, v, w thì ký hiệu là [uvw]
• Nếu tọa độ có dấu âm thì trên đầu chỉ số tương
ứng ghi dấu –
1/25/2015 9:59 PM
Ex:
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
Nguyễn Văn Hoàng
28
Ex:
29
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
30
5
1/25/2015
CÁCH XÁC ĐỊNH MẶT TINH THỂ
Ex:
• Tìm giao điểm mặt với 3 trục x, y, z. Tọa độ 3
giao điểm là (p,0,0) (0,q,0) (0,0,r).
• Lấy nghịch đảo
• Quy đồng mẫu số. Tử số là h, k, l thì ký hiệu mặt
là (hkl)
• Nếu tọa độ có dấu trừ thì đặt dấu – ở trên đầu chỉ
số tương ứng
NX: Các mặt song song có cách sắp xếp các nút giống nhau được
đại diện bằng ký hiệu mặt gần gốc nhất (nằm trong ô cơ sở) trong
số các mặt song song đó
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
C(0,0,
1)
B(0,1,
0)
A(1,0,
0)
31
Ex:
Ex
Characteristics of Selected Elements at 20C
Các kiểu mạng tinh thể
Element
Aluminum
Argon
Barium
Beryllium
Boron
Bromine
Cadmium
Calcium
Carbon
Cesium
Chlorine
Chromium
Cobalt
Copper
Flourine
Gallium
Germanium
Gold
Helium
Hydrogen
Symbol
Al
Ar
Ba
Be
B
Br
Cd
Ca
C
Cs
Cl
Cr
Co
Cu
F
Ga
Ge
Au
He
H
Crystal
Structure
FCC
-----BCC
HCP
Rhomb
-----HCP
FCC
Hex
BCC
-----BCC
HCP
FCC
-----Ortho.
Dia. cubic
FCC
-----------
Atomic radius
(nm)
0.143
-----0.217
0.114
----------0.149
0.197
0.071
0.265
-----0.125
0.125
0.128
-----0.122
0.122
0.144
-----------
Adapted from
Table, "Characteristics of
Selected
Elements",
inside front
cover,
Callister 6e.
6
1/25/2015
LẬP PHƯƠNG THỂ TÂM – A2 (K8)
Ⅻ 90% of the metals have either Body Centered
Cubic (BCC), Face Centered Cubic (FCC) or
Hexagonal Close Packed (HCP) crystal structure.
BCC Structure
FCC Structure
HCP Structure
- Các kim loại có kiểu mạng này là: Fe , Cr, W, Mo...
- Số nguyên tử trong một ô cơ sở: n = 8.1/8 +1 = 2
- Số sắp xếp(số phối trí) của mạng: K = 8
- Mật độ khối: Mv = 68%
- Mật độ mặt sít chặt nhất: Ms(110) = 83,3%
LẬP PHƯƠNG THỂ TÂM – A2 (K8)
- Các kim loại có kiểu mạng này là: Fe , Cr, W, Mo...
- Số nguyên tử trong một ô cơ sở: n = 8.1/8 +1 = 2
- Số sắp xếp(số phối trí) của mạng: K = 8
- Mật độ khối: Mv = 68%
- Mật độ mặt sít chặt nhất: Ms(110) = 83,3%
Số sắp xếp, hay số phối trí K: Số lượng các nút bao
quanh gần nhất
LẬP PHƯƠNG THỂ TÂM – A2 (K8)
- Các kim loại có kiểu mạng này là: Fe , Cr, W, Mo...
- Số nguyên tử trong một ô cơ sở: n = 8.1/8 +1 = 2
- Số sắp xếp(số phối trí) của mạng: K = 8
- Mật độ khối: Mv = 68%
- Mật độ mặt sít chặt nhất: Ms(110) = 83,3%
7
1/25/2015
Mật độ xếp: Là đại lượng đánh giá mức độ sắp xếp sít
chặt của các chất điểm đối với mỗi kiểu mạng.
n s πr 2
. 100 %
S
Ms
Mv
4
n. πr 3
3
. 100 %
V
LẬP PHƯƠNG THỂ TÂM – A2 (K8)
- Các kim loại có kiểu mạng này là: Fe , Cr, W, Mo...
- Số nguyên tử trong một ô cơ sở: n = 8.1/8 +1 = 2
- Số sắp xếp(số phối trí) của mạng: K = 8
- Mật độ khối: Mv = 68%
- Mật độ mặt sít chặt nhất: Ms(110) = 83,3%
LẬP PHƯƠNG THỂ TÂM – A2 (K8)
4r
a 3
4
a 3 3
4
)
x(
2x
4
3
x 100%
a3
a 3
Mv
r
68%
- Các kim loại có kiểu mạng này là: Fe , Cr, W, Mo...
- Số nguyên tử trong một ô cơ sở: n = 8.1/8 +1 = 2
- Số sắp xếp(số phối trí) của mạng: K = 8
- Mật độ khối: Mv = 68%
- Mật độ mặt sít chặt nhất: Ms(110) = 83,3%
a
2
r
r
M s (110 )
a 3 2
2.π .(
)
4
.100% 83,3 %
2
a 2
r
a
r
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
48
8
1/25/2015
LẬP PHƯƠNG DIỆN TÂM – A1
- Các kim loại có kiểu mạng này là: Fe , Cu, Ni, Al, Pb
- Số nguyên tử trong một ô cơ sở: n = 8.1/8 + 6.1/2 = 4
- Số sắp xếp(số phối trí) của mạng: K = 12
- Mật độ khối: Mv = 74%
- Mật độ mặt sít chặt nhất: Ms(111) = 91%
LẬP PHƯƠNG DIỆN TÂM – A1
4x
Mv
a 2 3
4
)
x(
4
3
x 100%
a3
74%
- Các kim loại có kiểu mạng này là: Fe , Cu, Ni, Al, Pb
- Số nguyên tử trong một ô cơ sở: n = 8.1/8 + 6.1/2 = 4
- Số sắp xếp(số phối trí) của mạng: K = 12
- Mật độ khối: Mv = 74%
- Mật độ mặt sít chặt nhất: Ms(111) = 91%
LẬP PHƯƠNG DIỆN TÂM – A1
S(111)
n s (111)
- Các kim loại có kiểu mạng này là: Fe , Cu, Ni, Al, Pb
- Số nguyên tử trong một ô cơ sở: n = 8.1/8 + 6.1/2 = 4
- Số sắp xếp(số phối trí) của mạng: K = 12
- Mật độ khối: Mv = 74%
- Mật độ mặt sít chặt nhất: Ms(111) = 91%
a 3
1
xa 2x
2
2
a2 3
2
1
1
x3
x3 2
6
2
a 2 2
)
4
x 100% 91%
a2 3
2
2 (
M s (111)
a
2
9
1/25/2015
LẬP PHƯƠNG DIỆN TÂM – A1
- Các kim loại có kiểu mạng này là: Fe , Cu, Ni, Al, Pb
- Số nguyên tử trong một ô cơ sở: n = 8.1/8 + 6.1/2 = 4
- Số sắp xếp(số phối trí) của mạng: K = 12
- Mật độ khối: Mv = 74%
- Mật độ mặt sít chặt nhất: Ms(111) = 91%
Nguyễn Văn Hoàng
1/25/2015 9:59 PM
KHUYẾT TẬT MẠNG
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
• Khuyết tật mạng là những sai hỏng trong trật tự
sắp xếp của các chất điểm trong mạng tinh thể
• Có bốn loại khuyết tật mạng:
- Khuyết tật điểm – 0D
- Khuyết tật đường – 1D
- Khuyết tật mặt – 2D
- Khuyết tật khối – 3D
• Khái niệm, phân loại
• Khuyết tật điểm
• Lệch
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
57
DEFECT DEFINITION
Nguyễn Văn Hoàng
Nguyễn Văn Hoàng
1/25/2015 9:59 PM
58
KÍCH THƯỚC CỦA KHUYẾT TẬT MẠNG
Defects may be classified into four categories depending on their
dimension:
• 0D- Point defects: atoms missing or in irregular places in the
lattice (vacancies, interstitials, impurities)
• 1D- Linear / line defects: groups of atoms in irregular positions
(e.g. screw and edge dislocations)
• 2D- Planar / area / interfacial defects: the interfaces between
homogeneous regions of the material (grain boundaries, external
surfaces)
• 3D- Volume / bulk defects: extended defects (pores, cracks,
precipitates)
1/25/2015 9:59 PM
56
59
Khuyết tật mặt
Khuyết
tật điểm
10-12
10-8
1/25/2015 9:59 PM
Khuyết tật
đường
10-6
10-4
Khuyết tật
khối
10-2
100
Nguyễn Văn Hoàng
101
102
cm
60
10
1/25/2015
KHUYẾT TẬT ĐIỂM
RELATIVE SIZE RANGES OF DEFECTS
Interfacial defect
Electronic
point
defect
Atomic
point
defect
Line defect
10-12
10-8
10-6
10-4
Bulk defect
10-2
100
101
102
Nguyễn Văn Hoàng
1/25/2015 9:59 PM
cm
61
Nguyên t t p ch t xen k
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
62
KHUYẾT TẬT ĐƯỜNG – LỆCH
KHUYẾT TẬT ĐIỂM
Nút tr ng
1/25/2015 9:59 PM
Nguyên t t p ch t thay th
Nguyên t t xen k
Nguyễn Văn Hoàng
63
CÁCH HÌNH DUNG LỆCH BIÊN
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
64
MÔ HÌNH CHÈN BÁN MẶT
• Mô hình chèn bán mặt
• Mô hình trượt ép
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
65
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
66
11
1/25/2015
MÔ HÌNH TRƯỢT ÉP
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
KÝ HIỆU – TÊN GỌI
67
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
68
BURGER’S VECTORS
đại lượng đặc trưng cho mức độ xô lệch của mạng tinh thể =
năng lượng được tăng thêm khi mạng tinh thể chứa lệch.
Martin Julian Burger
(1903-1986)
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
69
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
70
MẬT ĐỘ LỆCH
số lượng đường lệch trong mạng
BURGER’S VECTORS
cm-2
• Trong đó:
l – tổng chiều dài các đường lệch (cm);
V – thể tích kim loại (cm3).
Vòng Burger trong
mạng lý tưởng
1/25/2015 9:59 PM
Mật độ lệch phụ thuộc vào trạng thái kim loại, phương pháp gia công và
chế tạo: trạng thái ủ mật độ lệch là thấp nhất ρ = 104 – 106 cm-2, trạng
thái sau biến dạng thì ρ = 1010 – 1012 cm-2
Vòng Burger chứa trục lệch
trong mạng có lệch
Nguyễn Văn Hoàng
71
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
72
12
1/25/2015
TỔNG KẾT
•
•
•
•
•
•
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
73
1/25/2015 9:59 PM
CÂU HỎI
Nguyễn Văn Hoàng
Nguyễn Văn Hoàng
74
NỘI DUNG CHUẨN BỊ TIẾP THEO
•
-
• Vật rắn tinh thể là gì?
• Trình bày về kiểu mạng A1, A2?
• Nêu cách hình dung lệch biên?
1/25/2015 9:59 PM
Vật rắn tinh thể
Ô cơ bản
Ký hiệu phương mặt tinh thể
A1, A2
Khuyết tật điểm
Lệch biên
75
Kết tinh
Khái niệm?
Các giai đoạn xảy ra khi kết tinh?
Cách làm nhỏ hạt khi kết tinh?
Cấu tạo thỏi đúc?
1/25/2015 9:59 PM
Nguyễn Văn Hoàng
76
13