Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

106 dapan lan1 MMT de1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.15 KB, 3 trang )

ðÁP ÁN ðỀ 1
Câu 1:
a) Mô hình tham chiếu OSI có 7 tầng.
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
Physical

Tầng ứng dụng
Tầng trình bày
Tầng phiên
Tầng vận chuyển
Tầng mạng
Tầng liên kết dữ liệu
Tầng vật lý

b) Có 4 loại:
• Cáp ñồng trục:







Vỏ bọc: bảo vệ cáp, cách ñiện.
Lưới chắn bằng ñồng: bảo vệ dây dẫn trung tâm khỏi nhiễu ñiện từ, ñược nối ñất
ñể thoát nhiễu.


Cách ñiện: cách ñiện giữa dây dẫn phía ngoài và dây dẫn phía trong.
Dây dẫn ñồng: truyền tín hiệu.

Cáp STP(Shield Twisted-pair):



Vỏ bọc: : bảo vệ cáp, cách ñiện.








Cáp UTP(Unshield Twisted-pair):






Chắn ngoài: chống nhiễu từ bên ngoài.
Chắn trong: chống nhiễu từ bên trong (giữa các ñôi xoắn).
ðôi xoắn: truyền tín hiệu.
Vỏ nhựa: cách ñiện giữa các ñôi xoắn.

Vỏ bọc: : bảo vệ cáp, cách ñiện.
ðôi xoắn: truyền tín hiệu.

Vỏ nhựa: cách ñiện giữa các ñôi xoắn.

Cáp ScTP(Screened Twisted-pair):






Vỏ bọc: bảo vệ cáp, cách ñiện.
Chắn ngoài: chống nhiễu từ bên ngoài.
ðôi xoắn: truyền tín hiệu.
Vỏ nhựa: cách ñiện giữa các ñôi xoắn.

Câu 2:
a)




ðịa chỉ 1.0.255.0 thuộc lớp A bitsNetworkID = 8.
Subnet Mask = 255.255.128.0 bitsNetworkID + bitsSubnetID = 17.
bitsSubnetID = 17 – 8 = 9 mạng chứa host trên có chia mạng con, số subnet = 29 – 2 = 510.
và bitsHostID = 32 – 17 = 15 số host hợp lệ = 215 – 2 = 32766.
ðịa chỉ mạng: 1.0.___.0







Số khó chịu = 128.
Số cơ sở = 256 – 128 = 128.
Bội số của 128 lớn nhất và <= 255 là 128.
ñịa chỉ mạng là 1.0.128.0
ðịa chỉ broadcast: 1.0.___.255
Bội số của 128 nhỏ nhất và > 255 là 256 – 1 = 255.
ñịa chỉ broadcast là 1.0.255.255
Các host nằm cùng mạng con với host trên có ñịa chỉ từ 1.0.128.1 ñến 1.0.255.254

b)
ðịa chỉ mạng 192.149.25.0/255.255.255.248 bitsSubnetID = 5, bitsHostID = 3.
ðổi byte cuối cùng của các ñịa chỉ host bên dưới thành dạng nhị phân:
− 192.149.25.9
192.149.25|00001001 hợp lệ.


192.149.25.24

192.149.25|00011000 dùng ñể ñánh ñịa chỉ mạng con



192.149.25.62

192.149.25|001111100



192.149.25.80


192.149.25|01010000 dùng ñể ñánh ñịa chỉ mạng con



192.149.25.90

192.149.25|01011010



192.149.25.180

192.149.25|10110100

không hợp lệ.

hợp lệ.
không hợp lệ.

hợp lệ.
hợp lệ.

Câu 3:
Các bước truy vấn:













PC A gửi một request (yêu cầu) hỏi server quản lý tên miền vnn thông tin về
www.caothang.edu.vn.
Server vnn gửi một truy vấn ñến server ROOT (Top level domain).
Server ROOT gửi trả ñịa chỉ IP của server quản lý tên miền vn cho server vnn.
Server vnn hỏi server vn thông tin về caothang.edu.vn.
Server vn gửi trả ñịa chỉ IP của server quản lý tên miền edu cho server vnn.
Server vnn hỏi server edu thông tin về caothang.edu.vn.
Server edu gửi trả ñịa chỉ IP của server caothang.edu.vn cho server vnn.
Server vnn hỏi server caothang.edu.vn thông tin về server quản lý dịch vụ www của
caothang.edu.vn.
Server caothang.edu.vn gửi trả ñịa chỉ IP của server www.caothang.edu.vn cho server vnn.
Server vnn gửi ñịa chỉ IP của server www.caothang.edu.vn cho PC A.
PC A kết nối trực tiếp ñến server www.caothang.edu.vn ñể truy vấn thông tin trên server này.
Gi áo vi ên
V ũ ð ình Kh ải



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×