Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Mẫu số 01/GTGT: Tờ khai thuế GTGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.05 KB, 1 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Mẫu số: 01/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ Tài chính)

(Dành cho người nộp thuế khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng ........... năm ..... hoặc quý…… năm…..
[02] Lần đầu [

]

[03] Bổ sung lần thứ [ ]

[04] Tên người nộp thuế:
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ:
[07] Quận/huyện:

[08] Tỉnh/thành phố:

[09] Điện thoại:

[10] Fax:

[11] E-mail:



[12] Tên đại lý thuế (nếu có):
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ:
[15] Quận/ huyện:

[16] Tỉnh/thành phố

[17] Điện thoại:

[18] Fax:

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số

[19] E-mail:

Ngày:
Đơn vị tiền: đồng V iệt Nam

STT

Chỉ tiêu

Giá trị HHDV
(chưa có thuế GTGT)

A
B
C
I

1
2
II
1
2
a
b
c
d
3
III
IV
1
2
V
VI
1

Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X")
[21]
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang
Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước
Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ
[23]
Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này
Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ
Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT
[26]
[27]

Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]+[32a]; [28]=[31]+[33])
[29]
Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0%
Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5%
[30]
[32]
Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10%
Hàng hoá, dịch vụ bán ra không tính thuế
[32a]
[34]
Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([34]=[26]+[27]; [35]=[28])
Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36]=[35]-[25])
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của các kỳ trước
Điều chỉnh giảm
Điều chỉnh tăng
Thuế GTGT đã nộp ở địa phương khác của hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh
Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ:
Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ ([40a]=[36]-[22]+[37]-[38] - [39]≥ 0)
Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ
2
tính thuế
3 Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b])
4 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu [41]=[36]-[22]+[37]-[38]-[39]< 0)
4.1 Tổng số thuế GTGT đề nghị hoàn
4.2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42])

Thuế GTGT

[22]


[24]
[25]

[28]
[31]
[33]
[35]
[36]
[37]
[38]
[39]
[40a]
[40b]
[40]
[41]
[42]
[43]

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

...., ngày ......tháng ...... năm .........
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:............................
Chứng chỉ hành nghề số:..........................
Ghi chú:
- GTGT: Giá trị Gia tăng
- HHDV : Hàng hoá dịch vụ

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))



×