Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

Cụm từ tiếng anh thông dụng 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 8 trang )

Khó mà tin rằng
/ɪts hɑrd tu bɪˈliv ðæt/

• It’s hard to believe that 
• Khó mà tin là hôm qua họ đã sa thải tôi, sau khi tôi làm việc ở đó
hơn 20 năm trời.

• It's hard to believe that they gave me the ax
yesterday, after I had been working there for over 20
years.


là trợ thủ đắc lực
/tu bi ˌraɪt ˈhænd mæn/

• be right-hand man 

• Hơn nữa, tôi là trợ thủ đắc lực của ông chủ trong nhiều
năm.
• Moreover, I had been the boss 's right-hand man for years


Lo lắng thái quá
/tu bi strest aʊt/

• Be stressed out
 
• Khi tôi bảo vợ tôi là tôi bị đuổi việc, cô ấy nói tôi không nên
lo lắng thái quá.

• When I told my wife I got canned at work, she said


I shouldn't be stressed out


hãy vui lên/vui lên đi, không được thất vọng
/tu kip wʌnz tʃɪn ʌp/

• keep one’s chin up  
• Cô ấy bảo tôi hãy vui vẻ lên và tin rằng sếp tôi sẽ thay đổi ý
và nhận tôi trở lại.

• She told me to keep my chin up and believe that
my boss would change his mind and take me back.


nhìn vào mặt tích cực
/tu lʊk ɔn ðə braɪt saɪd/

• look on the bright side

• Khi tôi nhìn vào mặt tích cực, cuối cùng tôi đã nghĩ ra một ý
tưởng rất tuyệt vời.

• When I looked on the bright side , I finally
came up with a very good idea.


bắt đầu kinh doanh
tu ɡoʊ ˈɪntu ˈbɪznəs/

• go into business 


• Nhờ vào ông ta, tôi sẽ bắt đầu tự kinh doanh cho riêng
mình.
• Thanks to him, I will start going into business for myself





×