Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 8 trang )
Khó mà tin rằng
/ɪts hɑrd tu bɪˈliv ðæt/
• It’s hard to believe that
• Khó mà tin là hôm qua họ đã sa thải tôi, sau khi tôi làm việc ở đó
hơn 20 năm trời.
• It's hard to believe that they gave me the ax
yesterday, after I had been working there for over 20
years.
là trợ thủ đắc lực
/tu bi ˌraɪt ˈhænd mæn/
• be right-hand man
• Hơn nữa, tôi là trợ thủ đắc lực của ông chủ trong nhiều
năm.
• Moreover, I had been the boss 's right-hand man for years
Lo lắng thái quá
/tu bi strest aʊt/
• Be stressed out
• Khi tôi bảo vợ tôi là tôi bị đuổi việc, cô ấy nói tôi không nên
lo lắng thái quá.
• When I told my wife I got canned at work, she said