Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai tap vat ly 11 80580

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.85 KB, 2 trang )

ONTHIONLINE.NET
BÀI TẬP CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIỂN ĐỔI ĐỀU (N1)
Câu 1: Một vật chuyển động chậm dần đều, quãn đường đi được trong 1(s) đầu tiên dài hơn quãng đường đi được
trong 1(s) cuối cùng là 5 (cm). Cho biết quãng đường đi được giữa hai khoảng thời gian kế trên là 12 (cm). Tìm
thời gian vật đã chuyển động?
Câu 2: Một vật chuyển động chậm dần đều trên đoạn đường ABCD,với AB = BC = CD và dừng lại ở D. Thời
gian vật đi hết quãng đường BC là 10(s).
a. Tìm thời gian vật đi hết quãng đường AB, CD?
b. Nếu vận tốc ở A là 3m/s thì quãng đường AD dài bao nhiêu?
Câu 3: Một xe tải cần chuyển hàng giữa hai điểm A và B cách nhau một khoảng L = 800m. Chuyển động của xe
gồm hai giai đoạn: Khởi hành tại A chuyển động nhanh dần đều và sau đó tiếp tục chuyển động chậm dần đều vời
dừng lại tại B. Biết rằng độ lớn gia tốc của xe trong suốt quá trình chuyển động không vượt quá 2m/s2. Hỏi phải
mất ít nhất bao nhiêu thời gian để xe đi được quãng đường trên?
Câu 4: Thả một hòn bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh cảu một dốc AB dài 1,8m. Xuống hết dốc bi tiếp tục lăn chậm
dần đều trên đoạn đường nằm ngang và dừng lại tại điểm C cách B 1,8m. Biết rằng sau khi lăn qua B được 4s, hòn
bi đến điểm D với vận tốc 0,2m/s. Tìm đoạn đường BD và khoảng thời gian bi bắt đầu lăn từ A cho đến khi dừng
lại.
Câu 5: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động chậm dần đều.Xét trên 2010 ray đầu (kế từ khi tàu rời ga) ở đoạn
ray thứ 2009 tàu di mất thời gian t0. Hãy tính thời gian tàu đi qua đoạn ray thứ 2010 và cả 2010 đoạn ray. Cho rằng
các đoạn ray dài bằng nhau và đặt sát nhau.
Câu 6: Ba giây sau khi bắt đầu lên dốc tại A vận tốc của xe máy còn vB = 10m/s. Tìm thời gian từ khi xe bắt đầu
lên dốc cho đến lúc dừng lại tại C. Biết dốc dài 62,5m?
Câu 7: Ba giây sau khi bắt đầu lên dốc tại A vận tốc của xe máy còn vB = 10m/s. Tìm thời gian từ lúc xe máy bắt
đầu lên dốc cho đến khi nó dừng lại tại C. Cho biết từ khi lên dốc xe chuyển động chậm dần đều và đã đi được
đoạn dốc dài 62,5m?
Câu 8: Một xe máy chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đoạn đường AD dài 28m. Sau khi đi qua A được 1s, xe
tới B với vận tốc 6m/s. 1s trước khi tới D, xe ở C có vận tốc 8m/s. Tìm gia tốc của xe, thời gian xe đi trên đoạn
đường AD và chiều dài đoạn CD?
Câu 9: Một chất điểm chuyển động theo đường thẳng có vận tốc đầu v0 = 2m/s, chuyển động đều trong khoảng
thời gian t1 = 3s; chuyển động với gia tốc a2 = 2m/s2 trong thời gian t2 = 2s; với gia tốc a3 = 1m/s2 trong thời gian t3
= 5s; với gia tốc a4 = -3m/s2 trong thời gian t4 = 2s và cuối cùng chuyển động đề trong thời gian t5 = 3s.


a. Tính vận tốc cuối vc và quãng đường đi được
b. Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian, tìm lại quãng đường từ đồ thị?
Câu 10: Một vật chuyển động trên đường thẳng AB với gia tốc không đổi . Lúc t = 0 vật ở vị trí A và có vận tốc
v0. Sau thời gian t1 vật chuyển động đến B và có vận tốc 0,5v0.
C
A
B
a. Xác định thời điểm t2 khi vật ở điểm C. Biết AC = 5/3AB
b. Tìm vận tốc trung bình trong khoảng thời gian t2?
Câu 11: Một vật đang nằm yên trên mặt đất thì được kéo nhanh dần đều lên theo phương thẳng đứng . Sau 1,5s
vật ở độ cao 3,75m thì dây bị đứt. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10m/s2
a. Tìm vận tốc của vật khi dây đứt?
b. Tìm độ cao cực đại của vật trong quá trình chuyển động?
c. Vẽ đồ thị vận tốc của vật?
Câu 12: Vật một xuất phát từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 2 m/s, gia tốc 1 m/s 2 hướng
về B. Sau 2 giây, vật thứ hai xuất phát từ B chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu về A với gia tốc
2m/s2. Khoảng cách AB=134m.
a. Lập phương trình chuyển động của hai vật trong cùng một hệ quy chiếu
b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tốc độ mỗi vật khi đó và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc vật
thứ nhất xuất phát
c. Tìm thời điểm khoảng cách giữa hai vật là 50m.
Câu 13: Xe thứ nhất bắt đầu xuất phát từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia
tốc 0,5m/s2. Đúng lúc đó xe thứ hai chuyển động thẳng nhanh dần đều vượt qua nó với tốc độ 5m/s và gia tốc


0,3m/s2. Khi xe mt ui kp xe hai thỡ tc ca mi xe l bao nhiờu v mi xe chy c on ng l bao
nhiờu k t A?
Cõu 14: Mt xe p ang i vi vn tc 2( m/s) thỡ xung dc, chuyn ng nhanh dn u vi gia tc

(


)

0,2 m/s2 . Cựng lỳc ú, mt ụ tụ ang chy vi vn tc 20( m/s) thỡ lờn dc, chuyn ng chm dn u vi gia

(

)

2
tc 0,4 m/s .

a/ Xỏc nh v trớ hai xe gp nhau v quóng ng xe p i c cho n lỳc gp nhau ? Bit chiu di
dc l 570( m) .
b/ Xỏc nh thi im hai xe cú tc bng nhau ?
c/ Xỏc nh v trớ ca hai xe khi chỳng cỏch nhau 170( m) ?
Cõu 15: Hai ụ tụ khi hnh cựng mt a im A, sau thi gian 2( h) , chỳng n a im B. ễ tụ th nht ó i
ht na quóng ng vi vn tc v1 = 30( km/h) v na cũn li vi vn tc l v2 = 45( km/h) . ễ tụ th hai ó
i c quóng ng vi gia tc khụng i. Hóy cho bit:
a/ Vn tc ca ụ tụ th hai khi n B ?
b/ Ti thi im no hai ụ tụ cú vn tc bng nhau ?
c/ Trờn ng i cú lỳc no xe no vt xe kia khụng ? Ti sao ?
Cõu 16: Mt xe A chy vi vn tc khụng i l vA ui theo mt chic xe B ang chuyn ng cựng hng vi
nú vi vn tc 72( km/h) trờn cựng mt ng thng. Ngi lỏi xe B khi thy chic xe A cũn cỏch mỡnh 60( m)

(

)

2

phớa sau lin tng tc vi gia tc khụng i 0,75 m/s trỏnh s vt qua hay s va chm vi xe A. Bit rng

khong cỏch ngn nht khi xe A n gn xe B l 6( m) . Hóy xỏc nh vn tc ca xe A v thi gian cn thit
thc hin iu ny ?
Cõu 17: Một quả bóng lăn thẳng chậm dần đều lên một cái dốc với vận tốc ba đầu ở chân dốc là 20m/s. Sau
khi dừng lại ở đỉnh dốc nó lại lăn trở lại theo đờng cũ nhanh dân đều. Biết lúc lăn lên cũng nh lăn xuống vec tơ
gia tốc a của nó đều hớng song song với mặt dốc từ trên xuống và có độ lớn không đổi là 2m/s2.
a/ Lập công thức tính vận tốc tức thời của bóng trong suốt quá trình lăn lên và lăn xuống?
b/ Tính từ lúc ở chân dốc thì sau bao lâu bóng dừng lại ở đỉnh dốc?
c/ Sau khi lăn khỏi chân dốc đợc 14s, bóng có vân tốc là bao nhiêu? Lúc đó nó đang chuyển động theo hớng nào?
Cõu 18: Mt ụtụ chuyn ng chm dn u, sau hai khong thi gian k tip nhau bng 3s v 2s nú i c cỏc
quóng ng AB = 51m v BC = 24m. ễtụ s i c quóng ng bng bao nhiờu tớnh t im C n lỳc dng
li?
Cõu 19: Mt qu cu cho ln t di lờn trờn theo mt mt phng nghiờng, chuyn ng vi gia tc khụng i
ngc chiu vi vn tc ban u. Qu cu 2 ln cỏch 50m so vi im bt u chuyn ng: sau 1s v 2s. Tỡm
vn tc u v gia tc ca qu cu?
Cõu 20: Mt n vn ng viờn chy quóng ng 100m trong thi gian 12s, ng thi ngi ú mt thi gian 4s
cho vic tng tc xut phỏt, nhng thi gian cũn li cụ ta chuyn ng u. Hóy tỡm vn tc ca vn ng viờn
trờn on ng chuyn ng u?
Cõu 21: Cựng lỳc t hai v trớ A, B cỏch nhau 100m cú hai vt chuyn ng thng hng v nhau. Vt i t A
chuyn ng thng nhanh dn u vi tc ban u bng khụng, gia tc 1m/s 2. Vt i t B chuyn ng thng
u vi tc 5 m/s. Chon h quy chiu cú trc toa trựng vi AB, gc toa ti A, chiu dng t A n B,
v
gc thi gian lỳc vt i t A xut phỏt.
vt 2
a. Vit phng trỡnh chuyn ng ca hai vt.
b. Tỡm thi im v v trớ hai vt gp nhau, tớnh tc v quóng ng
vt 1
mi vt ó i c k t lỳc t=0
Cõu 22: Trờn hỡnh v l th vn tc theo thi gian ca hai vt,

cho bit t1 v t2. Tỡm thi gian m hai vt i c hai quóng
ng bng nhau.
t
0
t1
t2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×