Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Ma tran, de cuong on tap hoa 11 chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.67 KB, 13 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 (LỚP 11)
Hình thức : TNKQ (100%) Số câu: 25
Mức độ nhận thức
Chủ đề

Nhận biết
TN

1.NITƠ,

TL

- T/c hh của
Nitơ, NH3 ,
muối amoni.

AMONIAC,
MUỐI AMONI

Số câu hỏi,
Số điểm,
(%)

2.AXIT
NITRIC,

3
1,2đ
12%
- Nắm được T/c
hóa học của


HNO3, muối
nitrat.

Thông hiểu
TN

TL

- Phân biệt được
muối amoni với
một số muối khác
bằng phương pháp
hóa học
- Phân biệt được
NH3 với một số khí
bằng phương pháp
hoá học
2
0,8đ
8%

3
1,2đ
12%

3. PHOTPHO- - T/c hh của P,
H3PO4 , muối
AXIT H3PO4 - photphat.
MUỐI
- Khái niệm

phân bón hóa
PHOTPHAT
học và phân
PHÂN BÓN loại.
HÓA HỌC

TN

TL

Vận dụng
mức độ cao
TN

- HNO3 là axit có
tính oxi hoá mạnh
- Muối nitrar dễ bị
nhiệt phân,

5
2,0đ
20%

- Giải được bài
tập : Tính thành
phần % khối
lượng của hỗn
hợp kim loại tác
dụng với HNO3,


2
0,8đ
8%

- H3PO4 không có
tính oxi hoá, bị tác
dụng bởi nhiệt, là
axit trung bình ba
lần axit .
- Cách tính hàm
lượng dinh dưỡng
của các loại phân
bón hóa học.

TL

8 câu
3,2đ
32%
-Tính
khối
lượng
dung
dịch HNO3 có
nồng độ xác
định điều chế
được theo hiệu
suất, bài tập
tổng hợp có nội
dung liên quan.

12câu
2
4,8 đ
0,8đ
48%
8%

- Giải được bài
tập: Tính khối
lượng H3PO4 sản
xuất được, %
khối lượng muối
phot phat trong
hỗn hợp phản
ứng,

Số câu hỏi,
Số điểm,
(%)

2
0,8đ
8%

2
0,8đ
8%

1
0,4đ

4%

Tổng số câu
Tổng số điểm

8
3,2đ

9
3,6đ

6
2,4đ

1

Tổng

- Giải được bài
tập : Tính thể
tích khí amoniac
sản xuất đuợc ở
đktc theo hiệu
suất.phản ứng,
một số bài tập
tổng hợp có nội
dung liên quan.
3
1,2đ
12%


MUỐI NỈTAT

Số câu hỏi,
Số điểm,
(%)

Vận dụng

5 câu
2,0đ
20%
2
0,8đ

25 câu
10 đ
100%


32%

36%

24%

8%

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Cho nguyên tử khối (đvC) của các nguyên tử: H=1,C=12, N=14, O=16; Na= 23; Mg=24;

Al=27;P=31; S=32;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
Câu 1. Ở 3000oc (hoặc có tia lửa điện) N2 hoá hợp với O2 theo phương trình phản ứng nào sau đây
A. N2 + O2  2NO
B. N2 + 2O2  2NO2
C. 4N2 + O2  2N2O
D. 4N2 + 3O2  2N2O
Câu 2. Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Đồng, bạc
B. Đồng, chì .
C. Sắt, nhôm.
D. Đồng, kẽm.
Câu 3. Magie photphua có công thức là
A. Mg2P2O7
B. Mg3P2
C. Mg2P3
D.Mg3(PO4)3
Câu 4. Cho các dung dịch :(NH4)2SO4; NH4Cl; Al(NO3)3; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.Để phân biệt các
dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch NaCl
Câu 5.Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của phản ứng điều
chế HNO3 là:
A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 85%
Câu 6.Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A.ns2np5

B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np4
Câu 7. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
+ O2
+ H 2 (xt, t o , p)
+ O2 (Pt, t o )
N2 
(A) 
→ (B) 
→ HNO3
→ NH3 →
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2
D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 8. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. N2 + 6Li → 2Li3N
C. N2 + O2 → 2NO
D. N2 + 3Mg → Mg3N2
Câu 9. Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc để tránh khí độc NO2 bay ra người
ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. dd NaNO3
Câu 10. Cho sơ đồ: (NH4)2SO4
+A
NH4C l

+B
NH4NO3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO3
B. CaCl2 , HNO3
C. BaCl2 , AgNO3
D. HCl , NaNO3
Câu 11. Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A. Ag, NO2, O2.
B.Ag, NO,O2.
C.Ag2O, NO2, O2.
D.Ag2O, NO, O2.
Câu 12. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 13. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. NH4Cl
t0
NH3 + HCl
0
B. NH4HCO3
t
NH3 + H2O + CO2
C. NH4NO3
t0
NH3 + HNO3
0
D. NH4NO2

t
N2 + 2 H2O
Câu 14. Để nhận biết ion NO3-, người ta dùng:
A. CuSO4 và NaOH.
B. Cu và NaOH.
C. Cu và H2SO4loãng.
D. CuSO4 và H2SO4loãng
Câu 15. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể
tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2
B.8,4 lít N2 và 25,2 lít H2

2


C.268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
Câu 16. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g.
Câu 17. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem
cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu
được là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 và 50,0g
B. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
C. Na2HPO4 và 15,0g
D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
Câu 18. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?

A. P
B. P2O5
C. PO34−
D. H3PO4
Câu 19. Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C. photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 20. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch
có muối nào ?
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4
D. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4
Câu 21. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO 3 thấy tạo ra 11,2lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO,
N2O, N2 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 16.47g
B. 23g
C. 35.1g
D. 12.73g
Câu 22. Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có thể
tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđrô là 16,75. Giá trị của m là:
A. 9,252
B. 2,7g
C. 8,1g
D.9,225g
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO 3 ta thu được 4,48 lít NO
(đktc). Kim loại M là :
A. Zn = 65.


B. Fe = 56.

C. Mg = 24.

D. Cu = 64.

Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO 3 thu được 6,72 lit
khí NO (đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 77,1g
B. 71,7g
C. 17,7g
D. 53,1g
Câu 25. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO 3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy
sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?
A. 3,584lít
B. 0,3584lít
C. 35,84lít
D. 358,4lít
3Câu 26. Số oxi hóa của photpho trong các ion hay hợp chất P2O3, PO4 , K2HPO4, PCl3 lần lượt là
A. +3, +5, -5, +3.
B. -3, +5, +5, +3.
C. +3, +5, +5, +3.
D. +3, +5, +5, -3.
+
Câu 27. Ion NH4 có tên gọi:
A. Amoni
B. Nitric
C. Hidroxyl
D. Amino

Câu 28. Công thức của phân urê là:
A. (NH4)2CO3.
B. (NH2)2CO3.
C. (NH2)2CO.
D. NH2CO.
Câu 29. Chất khí nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. Nitơ monooxit.
B. Nitơ đioxit.
C. Amoniac
D. Cacbon đioxit
Câu 30. Phản ứng: Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm
phản ứng lần lượt là:
A. 3; 8; 3; 4; 2.
B. 3; 8; 3; 2; 4.
C. 3; 8; 2; 3;
D. 3; 3; 8; 2; 4.
Câu 31. Để nhật biết ion PO43- người ta sử dụng thuốc thử là
A. NaOH.
B. KOH.
C. Quì tím.
D. AgNO3.
Câu 32. Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:

3


A. Mg2P2O7.
B. Mg(PO4)2.
C. Mg3P2.
D. Mg3(PO4)2.

Câu 33. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm
3−
A. P.
B. P2O5.
C. H3PO4.
D. PO 4 .
Câu 34. Axit HNO3 khi tác dụng với kim loại thì không cho ra chất nào sau đây?
A. NH4NO3.
B. NO2.
C. H2.
D. NO.
Câu 35. Trong dd axit photphoric có các ion và phân tử:
A. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4.
B. H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4.
+
23C. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 .
D. H+, H2PO4-, PO43-, H3PO4.
Câu 36. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion : NH4+, HNO3, NO2, NaNO2.lần lượt là:
A. -3, +5, +2, +3.
B. -3, +5, +4, +4.
C. -3, +3, +4, +5.
D. -3, +5, +4, +3.
Câu 37. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. Ca(HPO4).
B. (NH4)3PO4.
C. Na3PO4.
D. Na2HPO4.
Câu 38(CĐ – 2014): Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương
pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:


Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?
A. Cách 1.
B. Cách 2.
C. Cách 3.
D. Cách 2 hoặc Cách 3.
Câu 39: Nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VA trong BTH. Trong oxit cao nhất R chiếm 43,66%
khối lượng. R là?
A. N
B. P
C. As
D. Bi
Câu 40: Cho 200 ml dung dịch NH4Cl 0,2M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,4M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có pH bằng?
A. 1
B. 2
C. 13
D. 12.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2

4


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ VINH

MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr =
52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

13


Đ/a
Câu
Đ/a
Câu 1: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch
có các muối:
A. KH2PO4 và K3PO4
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4
D. K2HPO4 và K3PO4
Câu 2: Cho N(Z = 7). Cấu hình electron của Nito là?
A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p5
Câu 3: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với hai kim loại nào sau đây?
A. Fe, Cu
B. Al, Cu
C. Zn, Ag.
D. Fe, Al
Câu 4: Axit nitric là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH3
B. HNO3
C. HCl
D. HNO2
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.

Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng thì thu được V lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 7: Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80 ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí
NO (đkc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V?
A. 0,448 lít
B. 0,896 lít
C. 1,792 lít
D. 1,344 lít
Câu 8: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch không màu bị mất nhãn:
NaCl, NaNO3, Na3PO4
A. Dd HCl
B. Dd NaOH
C. Quỳ tím
D. Dd AgNO3
Câu 9: Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
t0
A. N2 + O2 
B. N2 + 6Li → 2Li3N
→ 2NO

5


0

t , xt


→ 2NH3
C. N2 + 3H2 ¬


p

D. N2 + 2Al → 2AlN

Câu 10: Công thức cấu tạo của đơn chất N2 là?
A. N – N
B. N ::: N
C. N ≡ N
D. N = N
Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng
quan sát được là
A. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
B. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm.
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
Câu 12: Thành phần chính của phân Supephotphat kép là?
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2.CaSO4 C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. Ca(H2PO4)2
Câu 13: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc chuột
B. Thuốc ngủ
C. Thuốc diệt cỏ
D. Thuốc trừ sâu.
Câu 14: Thành phần chính của quặng Apatit là?

A. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
B. Ca3(PO4)2.CaF2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. Ca3(PO4)2
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X
và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với
khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34.
B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98.
Câu 16: Cho P(Z = 15). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p3
B. P thuộc chu kỳ 3, nhóm VA
C. P có 3 electron lớp ngoài cùng
D. P có 3 e ở phân lớp ngoài cùng.
Câu 17: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. NO2
B. N2O
C. NO
D. N2
Câu 18: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH3
B. NH4Cl
C. NH4NO3
D. HNO3
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Ca3N2 + H2O → Ca(OH)2 + X. X là chất nào sau đây?
A. N2
B. HNO3
C. NO

D. NH3
Câu 20: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. đi hidrophotphat
B. Natri dihidrophotphat
C. Natri photphat
D. Natri hidrophotphat
Câu 21: Phản ứng nào sau đây viết sai?
t0
t0
A. 4Fe(NO3)2 
B. 2KNO3 
→ 2Fe2O3 + 8NO2 +O2
→ 2KNO2 + O2
t0
t0
C. 2Fe(NO3)2 
D. 2Cu(NO3)2 
→ 2FeO + 4NO2 +O2
→ 2CuO + 4NO2 + O2
Câu 22: Cho các chất sau, bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HNO 3 loãng: Cu, Fe2O3,
NaOH, CaCO3, Cu(OH)2, S, FeO, Au, HCl.
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
Câu 23: Cho 200 ml dung dịch HNO 3 0,5M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
V là?
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 50 ml

D. 500 ml
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dinh dưỡng phân đạm = %mN2O5.
B. Độ dinh dưỡng phân lân = %mP2O5
C. Độ dinh dưỡng phân kali = %mK2O.
D. Phân đạm cung cấp Nito, phân lân cung cấp Photpho, phân kali cung cấp Kali cho cây.
Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm gồm?
A. Ag, NO, O2
B. Ag, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag2O, NO2, O2
----------- HẾT ----------

6


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
209

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr =
52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

13

Đ/a
Câu
Đ/a
Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng
quan sát được là
A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm.

B. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
D. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
Câu 2: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc chuột
B. Thuốc diệt cỏ
C. Thuốc trừ sâu.
D. Thuốc ngủ
Câu 3: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
B. Ca3(PO4)2
C. Ca3(PO4)2.CaF2
D. 3Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 4: Cho N(Z = 7). Cấu hình electron của Nito là?
A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p5
Câu 5: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch
có các muối:
A. K2HPO4 và K3PO4
B. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4
Câu 6: Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80 ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí
NO (đkc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V?
A. 0,448 lít
B. 1,792 lít
C. 0,896 lít
D. 1,344 lít

Câu 7: Axit nitric là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH3
B. HNO2
C. HCl
D. HNO3
Câu 8: Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
t0
A. N2 + O2 
B. N2 + 6Li → 2Li3N
→ 2NO
0

t , xt

→ 2NH3
C. N2 + 3H2 ¬


p

D. N2 + 2Al → 2AlN

Câu 9: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với hai kim loại nào sau đây?
A. Fe, Cu
B. Fe, Al
C. Zn, Ag.
D. Al, Cu

7



Câu 10: Công thức cấu tạo của đơn chất N2 là?
A. N ::: N
B. N – N
C. N ≡ N
D. N = N
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X
và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với
khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34.
B. 97,98.
C. 106,38.
D. 34,08.
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm gồm?
A. Ag2O, NO, O2
B. Ag, NO2, O2
C. Ag2O, NO2, O2
D. Ag, NO, O2
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
C. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
Câu 14: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch không màu bị mất nhãn:
NaCl, NaNO3, Na3PO4
A. Dd AgNO3
B. Dd HCl
C. Dd NaOH
D. Quỳ tím

Câu 15: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. N2
B. NO
C. NO2
D. N2O
Câu 16: Cho các chất sau, bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HNO 3 loãng: Cu, Fe2O3,
NaOH, CaCO3, Cu(OH)2, S, FeO, Au, HCl.
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 17: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH3
B. NH4Cl
C. NH4NO3
D. HNO3
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Ca3N2 + H2O → Ca(OH)2 + X. X là chất nào sau đây?
A. N2
B. HNO3
C. NO
D. NH3
Câu 19: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. đi hidrophotphat
B. Natri photphat
C. Natri dihidrophotphat
D. Natri hidrophotphat
Câu 20: Phản ứng nào sau đây viết sai?
t0
t0
A. 4Fe(NO3)2 

B. 2KNO3 
→ 2Fe2O3 + 8NO2 +O2
→ 2KNO2 + O2
t0
t0
C. 2Fe(NO3)2 
D. 2Cu(NO3)2 
→ 2FeO + 4NO2 +O2
→ 2CuO + 4NO2 + O2
Câu 21: Thành phần chính của phân Supephotphat kép là?
A. Ca(H2PO4)2.CaSO4 B. Ca(H2PO4)2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. Ca3(PO4)2
Câu 22: Cho 200 ml dung dịch HNO 3 0,5M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
V là?
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 50 ml
D. 500 ml
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dinh dưỡng phân đạm = %mN2O5.
B. Độ dinh dưỡng phân lân = %mP2O5
C. Độ dinh dưỡng phân kali = %mK2O.
D. Phân đạm cung cấp Nito, phân lân cung cấp Photpho, phân kali cung cấp Kali cho cây.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng thì thu được V lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.

Câu 25: Cho P(Z = 15). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p3
B. P thuộc chu kỳ 3, nhóm VA
C. P có 3 electron lớp ngoài cùng
D. P có 3 e ở phân lớp ngoài cùng.

8


---------------------------------------------------------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr =
52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16

17

18


19

20

21

22

23

24

25

13

Đ/a
Câu
Đ/a
Câu 1: Axit nitric là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH3
B. HNO3
C. HNO2
D. HCl
Câu 2: Cho N(Z = 7). Cấu hình electron của Nito là?
A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p5
Câu 3: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?

A. Thuốc chuột
B. Thuốc ngủ
C. Thuốc diệt cỏ
D. Thuốc trừ sâu.
Câu 4: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch
có các muối:
A. K2HPO4 và K3PO4
B. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4
Câu 5: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. đi hidrophotphat
B. Natri hidrophotphat
C. Natri dihidrophotphat
D. Natri photphat
Câu 6: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch không màu bị mất nhãn:
NaCl, NaNO3, Na3PO4
A. Dd HCl
B. Quỳ tím
C. Dd AgNO3
D. Dd NaOH
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Ca3N2 + H2O → Ca(OH)2 + X. X là chất nào sau đây?
A. N2
B. HNO3
C. NO
D. NH3
Câu 8: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với hai kim loại nào sau đây?
A. Fe, Cu
B. Fe, Al
C. Zn, Ag.

D. Al, Cu
Câu 9: Công thức cấu tạo của đơn chất N2 là?
A. N ::: N
B. N – N
C. N ≡ N
D. N = N
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng thì thu được V lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 1,12 lít.

9


Câu 11: Thành phần chính của phân Supephotphat kép là?
A. Ca(H2PO4)2.CaSO4 B. Ca(H2PO4)2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. Ca3(PO4)2
Câu 12: Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80 ml dd chứa HNO 3 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít
khí NO (đkc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V?
A. 1,792 lít
B. 1,344 lít
C. 0,896 lít
D. 0,448 lít
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây viết sai?
t0
t0
A. 4Fe(NO3)2 
B. 2KNO3 
→ 2Fe2O3 + 8NO2 +O2
→ 2KNO2 + O2
0
t
t0
C. 2Fe(NO3)2 
D. 2Cu(NO3)2 
→ 2FeO + 4NO2 +O2
→ 2CuO + 4NO2 + O2
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm gồm?
A. Ag, NO, O2
B. Ag2O, NO, O2
C. Ag2O, NO2, O2
D. Ag, NO2, O2
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X
và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với
khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34.
B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98.
Câu 17: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. NO

B. N2O
C. N2
D. NO2
Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng
quan sát được là
A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm.
B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 19: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. Ca3(PO4)2
B. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
C. Ca3(PO4)2.CaF2
D. 3Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 20: Cho 200 ml dung dịch HNO 3 0,5M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
V là?
A. 50 ml
B. 100 ml
C. 500 ml
D. 200 ml
Câu 21: Cho các chất sau, bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HNO 3 loãng: Cu, Fe2O3,
NaOH, CaCO3, Cu(OH)2, S, FeO, Au, HCl.
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dinh dưỡng phân đạm = %mN2O5.
B. Độ dinh dưỡng phân lân = %mP2O5
C. Độ dinh dưỡng phân kali = %mK2O.

D. Phân đạm cung cấp Nito, phân lân cung cấp Photpho, phân kali cung cấp Kali cho cây.
Câu 23: Cho P(Z = 15). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p3
B. P thuộc chu kỳ 3, nhóm VA
C. P có 3 electron lớp ngoài cùng
D. P có 3 e ở phân lớp ngoài cùng.
Câu 24: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH4Cl
B. HNO3
C. NH3
D. NH4NO3
Câu 25: Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
t0
A. N2 + 6Li → 2Li3N
B. N2 + O2 
→ 2NO

10


0

t , xt

→ 2NH3
C. N2 + 3H2 ¬


p


D. N2 + 2Al → 2AlN
----------- HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
485

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr =
52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19

20

21


22

23

24

25

13

Đ/a
Câu
Đ/a
Câu 1: Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80 ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí
NO (đkc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V?
A. 1,792 lít
B. 1,344 lít
C. 0,896 lít
D. 0,448 lít
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm gồm?
A. Ag, NO, O2
B. Ag2O, NO, O2
C. Ag2O, NO2, O2
D. Ag, NO2, O2
Câu 3: Cho P(Z = 15). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p3
B. P có 3 electron lớp ngoài cùng
C. P thuộc chu kỳ 3, nhóm VA
D. P có 3 e ở phân lớp ngoài cùng.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây viết sai?
t0
t0
A. 2Cu(NO3)2 
B. 2Fe(NO3)2 
→ 2CuO + 4NO2 + O2
→ 2FeO + 4NO2 +O2
t0
t0
C. 2KNO3 
D. 4Fe(NO3)2 
→ 2KNO2 + O2
→ 2Fe2O3 + 8NO2 +O2
Câu 5: Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
t0
A. N2 + 6Li → 2Li3N
B. N2 + O2 
→ 2NO
t 0 , xt

→ 2NH3
C. N2 + 3H2 ¬
D. N2 + 2Al → 2AlN


p

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Ca3N2 + H2O → Ca(OH)2 + X. X là chất nào sau đây?
A. N2
B. HNO3

C. NO
D. NH3
Câu 7: Cho 200 ml dung dịch HNO 3 0,5M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
V là?
A. 100 ml
B. 50 ml
C. 500 ml
D. 200 ml
Câu 8: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch không màu bị mất nhãn:
NaCl, NaNO3, Na3PO4

11


A. Quỳ tím
B. Dd NaOH
C. Dd AgNO3
D. Dd HCl
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X
và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với
khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34.
B. 97,98.
C. 106,38.
D. 34,08.
Câu 10: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. NO
B. N2
C. N2O
D. NO2

Câu 11: Axit nitric là tên gọi chất nào sau đây?
A. HNO2
B. HCl
C. HNO3
D. NH3
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Câu 13: Thành phần chính của phân Supephotphat kép là?
A. Ca(H2PO4)2
B. Ca3(PO4)2
C. Ca(H2PO4)2.CaSO4 D. 3Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 14: Cho N(Z = 7). Cấu hình electron của Nito là?
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p3
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p4
Câu 15: Công thức cấu tạo của đơn chất N2 là?
A. N ::: N
B. N ≡ N
C. N = N
D. N – N
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng thì thu được V lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.

D. 1,12 lít.
Câu 17: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng
quan sát được là
A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm.
B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 18: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc chuột
B. Thuốc diệt cỏ
C. Thuốc trừ sâu.
D. Thuốc ngủ
Câu 19: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. Ca3(PO4)2.CaF2
B. Ca3(PO4)2
C. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
D. 3Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dinh dưỡng phân đạm = %mN2O5.
B. Độ dinh dưỡng phân lân = %mP2O5
C. Phân đạm cung cấp Nito, phân lân cung cấp Photpho, phân kali cung cấp Kali cho cây.
D. Độ dinh dưỡng phân kali = %mK2O.
Câu 21: Cho các chất sau, bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HNO 3 loãng: Cu, Fe2O3,
NaOH, CaCO3, Cu(OH)2, S, FeO, Au, HCl.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 22: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với hai kim loại nào sau đây?
A. Fe, Al

B. Fe, Cu
C. Zn, Ag.
D. Al, Cu
Câu 23: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. Natri hidrophotphat
B. Natri dihidrophotphat
C. đi hidrophotphat
D. Natri photphat
Câu 24: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch
có các muối:
A. K2HPO4 và K3PO4
B. KH2PO4 và K3PO4

12


C. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4
Câu 25: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH3
B. NH4NO3
C. NH4Cl
D. HNO3
---------------------------------------------------------- HẾT ---------made

cau

dapan

made


cau

dapan

made

cau

dapan

made

cau

dapan

132

1

B

209

1

B

357


1

B

485

1

C

132

2

A

209

2

A

357

2

A

485


2

D

132

3

D

209

3

D

357

3

A

485

3

B

132


4

B

209

4

A

357

4

D

485

4

B

132

5

D

209


5

D

357

5

C

485

5

B

132

6

B

209

6

C

357


6

C

485

6

D

132

7

B

209

7

D

357

7

D

485


7

A

132

8

D

209

8

A

357

8

B

485

8

C

132


9

A

209

9

B

357

9

C

485

9

C

132

10

C

209


10

C

357

10

A

485

10

A

132

11

A

209

11

C

357


11

B

485

11

C

132

12

D

209

12

B

357

12

C

485


12

D

132

13

A

209

13

B

357

13

D

485

13

A

132


14

C

209

14

A

357

14

C

485

14

B

132

15

C

209


15

B

357

15

D

485

15

B

132

16

C

209

16

D

357


16

C

485

16

C

132

17

C

209

17

B

357

17

A

485


17

D

132

18

B

209

18

D

357

18

D

485

18

A

132


19

D

209

19

C

357

19

D

485

19

D

132

20

B

209


20

C

357

20

B

485

20

A

132

21

C

209

21

B

357


21

B

485

21

A

132

22

D

209

22

A

357

22

A

485


22

A

132

23

A

209

23

A

357

23

C

485

23

B

132


24

A

209

24

D

357

24

A

485

24

D

132

25

B

209


25

C

357

25

B

485

25

C

13


14



×