Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

bài tập trắc nghiệm điện xoay chiều có đáp án tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.36 KB, 20 trang )

45 BT VỀ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho Z L, ZC và U0 không đổi. Thay đổi R cho
đến khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. Chỉ ra hệ thức liên lạc đúng
A. R0 = ZL + ZC.
B. R0 = | ZL – ZC|.
C. Z = 2R0.
D. ZL = ZC.
Câu 2. Chọn câu nhận định sai
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải ≥ 0,85.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất.
Câu 3. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L, C không đổi và tần số dòng điện thay đổi
được. Biết rằng ứng với tần số f1 thì ZL =50 Ω và ZC = 100 Ω. Tần số f của dòng điện ứng với lúc xảy ra cộng
hưởng điện phải thoả
A. f > f1.
B. f < f1.
C. f = f1.
D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn f1 tuỳ thuộc vào giá trị của R.
Câu 4. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R 1, L1) và (R2, L2).
Điều kiện để U = U1 + U2 là
A. L1/ R1 = L2 / R2.
B. L1/ R2 = L2 / R1
C. L1 . L2 = R1.R2
D. không có liên hệ nào ở ba ý trên đúng.
Câu 5. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220 2 cos(100πt - π/6) (V) và cường độ
dòng điện qua mạch là: i = 2 2 cos(100πt + π/6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 880 W
B. 440 W
C. 220 W


D. chưa thể tính được vì chưa biết R.
Câu 6. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200Ω. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số,
công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng
A. 200W.
B. 220 2 W
C. 242 W
D. 484W.
Câu 7. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng nào?
A. tự cảm.
B. cảm ứng điện.
C. cảm ứng điện từ.
D. cảm ứng từ.
Câu 8. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có
giá trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I 2 = 4A. Nếu
mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1A.
B. 2,4A.
C. 5A.
D. 7A.
Câu 9. Một mạch điện RLC nối tiếp có tính dung kháng. Để trong mạch có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng,
người ta ghép thêm tụ phù hợp C0 vào đoạn chứa C. Hỏi bộ tụ (C,C0) được ghép theo kiểu nào?
A. nối tiếp.
B. song song.
C. A hay B còn tuỳ thuộc vào ZL.
D. A hay B còn tuỳ thuộc vào R.
Câu 10. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện
thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ω0 thì cảm kháng và dung kháng có giá
trị ZL = 100Ω và ZC = 25Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến
giá trị ω bằng

A. 4ω0.
B. 2ω0.
C. 0,5ω0.
D. 0,25ω0.
Câu 11. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn
định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/3 so với hiệu điện thế trên
đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
A. R/ 3 .
B. R.
C. R 3
D. 3R.
Câu 12. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng
qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 1,25A

B. 1,20A.

C. 3 2 A.

D. 6A.


Câu 13. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/ π(H),
tụ có điện dung C = 10 -4/π(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức:
u = U0.sin100πt (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha π/2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 300Ω.
B. R = 100Ω
C. R = 100 2 Ω.
D. R = 200Ω..

Câu 14. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H và C = 25/π µF, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào
hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U 0cos100πt. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch lệch pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’
bằng bao nhiêu?
A. ghép C’//C, C’ = 75/π µF.
B. ghép C’ntC, C’ = 75/π µF.
C. ghép C’//C, C’ = 25 µF.
D. ghép C’ntC, C’ = 100 µF.
Câu 15. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50Hz và
các giá trị hiệu dụng UR = 30V, UC = 40V, I = 0,5A. Kết luận nào không đúng?
A. Tổng trở Z = 100Ω.
B. Điện dung của tụ C = 125/π µF.
0
C. uC trễ pha 53 so với uR.
D. Công suất tiêu thụ P = 15W.
Câu 16. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 100Hz và các
giá trị hiệu dụng: U = 40V, UR = 20 3 V, UC = 10V, I = 0,1A. Chọn kết luận đúng.
A. Điện trở thuần R = 200 3 Ω.
B. Độ tự cảm L = 3/π H.
C. Điện dung của tụ C = 10-4/π F.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi
tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng U R = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây?
A. R = 100 Ω ; L = 3 /(2π) H.
B. R = 100 Ω ; L = 3 /π H.
C. R = 200 Ω ; L = 2 3 /π H.
D. R = 200 Ω ; L = 3 /π H.
Câu 18. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L =
1/π H. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100cos100πt (V). Thay đổi R, ta thu được

công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng
A. 12,5W.
B. 25W.
C. 50W.
D. 100W.
Câu 19. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần
r = 32Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để
công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 56Ω.
B. 24Ω.
C. 32Ω.
D. 40Ω.
-4
Câu 20. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/π H, C = 10 /π F, R thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U0.cos 100πt. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch
đạt cực đại thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 0.
B. R = 100Ω.
C. R = 50 Ω.
D. R = 75Ω.
-4
Câu 21. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/π H, C = 10 /π F, R thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U 2 cos100πt (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai
giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau
đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P?
A. R1.R2 = 5000 Ω2.
B. R1 + R2 = U2/P.
C. |R1 – R2| = 50 Ω .
D. P < U2/100.
Câu 22. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H, C = 2.10-4/π F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu

đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U 0cos100πt. Để uC chậm pha 3π/4 so với uAB thì R phải có giá
trị
A. R = 50 Ω .
B. R = 150 3 Ω
C. R = 100 Ω
D. R = 100 2 Ω
Câu 23. Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C.
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.


Câu 24. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tụ. Biết R thay đổi được, L = 0,8/π H, C = 10-3/(6π) F. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos100πt. Để uRL lệch pha π/2 so với uRC thì
phải có
A. R = 20Ω.
B. R = 40 3 Ω.
C. R = 48Ω.
D. R = 140Ω.
Câu 25. Máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng
A. tự cảm.
B. cảm ứng điện.
C. cảm ứng từ.
D. cảm ứng điện từ
Câu 26. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm. B. Phần cảm luôn là rôto.
C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm.
D. Phần cảm luôn là stato.
Câu 27. Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay với vận tốc n vòng/phút. Tần số

dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây?

n.p
A. f = 60 .

B. f = 60.n.p.
C. f = n.p.
D. f = 60.n/p.
Câu 28. Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dòng xoay
chiều có tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút.
B. 600 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút.
D. 10 vòng/phút.
Câu 29. Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha
A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.
B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải.
C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.
D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha.
Câu 30. Trong máy biến thế lý tưởng, khi cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp tăng n lần thì cường
độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp thay đổi như thế nào?
A. Tăng n lần.
B. tăng n2 lần.
C. Giảm đi n lần
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 31. Với mạch điện xoay chiều ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng?
A. Id = Ip; Ud = Up.
B. Id = Ip 3 ; Ud = Up 3
C. Id = Ip 3 ; Ud = Up 3 .
D. Id = Ip ; Ud = Up 3 .

Câu 32. Động cơ điện là thiết bị
A. biến đổi cơ năng thành điện năng.
B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 33. Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn
thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào?
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 34. Cho dòng điện có tần số góc ω qua động cơ không đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận đúng
A. động cơ quay với vận tốc góc lớn hơn ω.
B. động cơ quay với vận tốc góc bằng ω.
C. động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn ω.
D. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vì còn phụ thuôc vào tải của động cơ.
Câu 35. Máy biến thế là thiết bị dùng để
A. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều
C. Biến đổi công suất điện xoay chiều.
D. biến đổi hiệu điện thế và tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 36. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ.
Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ
cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp
lần lượt có giá trị nào sau đây?
A. 25 V ; 16A.
B. 25V ; 0,25A.
C. 1600 V ; 0,25A.
D. 1600V ; 8A.
Câu 37. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N 1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường

độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I 1 = 6 A và
U1 = 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp lần lượt là
A. 2 A và 360 V.
B. 18 V và 360 V.
C. 2 A và 40 V.
D. 18 A và 40 V.


Câu 38. Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng.
Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ
dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A.1000 V ; 100 A
B. 1000 V ; 1 A C. 10V ; 100A
D. 10 V ; 1 A
Câu 39. Chọn câu sai về máy biến thế.
A. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn.
C. Tần số của hiệu điện thế ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.
D. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần.
Câu 40. Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi.
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
Câu 41. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây, người ta dùng cách
nào sau đây?
A. tăng chiều dài dây.
B. tăng hiệu điện thế nơi truyền đi.
C. giảm tiết diện dây.

D. cả ba cách A, B, C.
Câu 42. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện
thế đầu đường dây phải
A. tăng k lần.
B. giảm k lần.
C. giảm k2 lần.
D. tăng k lần.
Câu 43. Khi tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 50 lần
B. tăng 50 lần
C. tăng 2500 lần
D. giảm 2500 lần
Câu 44. Nếu ở đầu đường dây tải dùng máy biến thế có hệ số tăng thế bằng 9 thì công suất hao phí trên đường
dây tải thay đổi như thế nào so với lúc không dùng máy tăng thế?
A. giảm 9 lần.
B. tăng 9 lần.
C. giảm 81 lần.
D. giảm 3 lần.
Câu 45. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công
suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%.

B. 2,5%.

C. 6,4%.

D. 10%.

GIẢI CHI TIẾT 45 BT VỀ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho Z L, ZC và U0 không đổi. Thay đổi R cho
đến khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. Chỉ ra hệ thức liên lạc đúng
A. R0 = ZL + ZC.
B. R0 = | ZL – ZC|.
C. Z = 2R0.
D. ZL = ZC.
2
U
2
U R
(Z L − Z C ) 2
R
+
2
2
R
Giải: P = I2R = R + ( Z L − Z C ) =
. P = Pmax khi R = R0 = | ZL - ZC|. Đáp án B
Câu 2. Chọn câu nhận định sai
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải ≥ 0,85.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất.
Câu 3. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L, C không đổi và tần số dòng điện thay đổi
được. Biết rằng ứng với tần số f1 thì ZL =50 Ω và ZC = 100 Ω. Tần số f của dòng điện ứng với lúc xảy ra cộng
hưởng điện phải thoả
A. f > f1.
B. f < f1.
C. f = f1.
D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn f1 tuỳ thuộc vào giá trị của R.



Giải: Khi f = f1 ZL < ZC nên để xayrvra cộng hưởng cần tăng Z L và giảm ZC ; phải tăng f - f > f1.
Chọn đáp án A
Câu 4. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R 1, L1) và (R2, L2).
Điều kiện để U = U1 + U2 là
A. L1/ R1 = L2 / R2.
B. L1/ R2 = L2 / R1
C. L1 . L2 = R1.R2
D. không có liên hệ nào ở ba ý trên đúng.
Z L1
Z L2
Giải: Để U = U + U thì u và u phải cùng pha ----- tanϕ = R1 ; tanϕ = R2
1

2

1

2

1

2

L2
Z L2
Z L2
L1

tanϕ 1 = tanϕ 2 ---- R2 = R2 hay R1 = R2 . Chọn đáp án A
Câu 5. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220 2 cos(100πt - π/6) (V) và cường độ
dòng điện qua mạch là: i = 2 2 cos(100πt + π/6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 880 W
B. 440 W
C. 220 W
D. chưa thể tính được vì chưa biết R.
π π
π
Giải: Độ lệch pha giữa u và i ϕ = ϕ u - ϕ i = - 6 - 6 = - 3
π
P = UIcosϕ = 220.2.cos(- 3 ) = 220W. Đáp án C
Câu 6. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200Ω. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số,
công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng
A. 200W.
B. 220 2 W
C. 242 W
D. 484W.
U2
Giải: P = Pmax khi trong mạch có cộng hưởng Pmax = R = 242W. Đáp án C
Câu 7. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng nào?
A. tự cảm.
B. cảm ứng điện.
C. cảm ứng điện từ.

D. cảm ứng từ.

Câu 8. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có
giá trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I 2 = 4A. Nếu

mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1A.
B. 2,4A.
C. 5A.
D. 7A.
2
2
2
U ( I1 + I 2 )
U
U
1
1
25U 2
5U
2
2
2 2
I1 I 2
Giải: R = I 1 ; Z = I 2 ; Z2 = R2 + Z 2 = U2 ( I 1 + I 2 ) =
= 144 --- Z = 12
C

L

12
U
-- I = Z = 5 = 2,4A. Đáp án B
Câu 9. Một mạch điện RLC nối tiếp có tính dung kháng. Để trong mạch có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng,
người ta ghép thêm tụ phù hợp C0 vào đoạn chứa C. Hỏi bộ tụ (C,C0) được ghép theo kiểu nào?

A. nối tiếp.
B. song song.
C. A hay B còn tuỳ thuộc vào ZL.
D. A hay B còn tuỳ thuộc vào R.
Cần giảm dung kháng nên phải tăng điện dung: ghép song song thêm tụ điện

Câu 10. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện
thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ω0 thì cảm kháng và dung kháng có giá
trị ZL = 100Ω và ZC = 25Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến
giá trị ω bằng
A. 4ω0.
B. 2ω0.
C. 0,5ω 0.
D. 0,25ω0.


1
L
ω
C
Giải: Ta có ZL = ω 0L = 100 Ω; ZC = 0 = 25Ω - ZLZC = C = 2500 Ω2- L = 2500C
100
1
1
ω L = 100 - ω .2500C = 100 --- C = 25ω 0 -- L = 2500C = 2500 25ω 0 = ω 0
0

0

ω 02

ω0
ω0
1
Khi có cộng hưởng ω 2 = LC = 25ω 0. 100 = 4 -----ω = 2 = 0,5ω 0. Chọn đáp án C

Câu 11. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn
định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/3 so với hiệu điện thế trên
đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
A. R/ 3 .
B. R.
ZL
Ta có tanϕ RL = R = 3 -- ZL = R 3 .

C. R 3

D. 3R.

Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC = ZL = R 3 , Chọn đáp án C
Câu 12. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng
qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
C. 3 2 A.
D. 6A.
1
1
25
U
U
U
5

+ (1 − ) 2
3 = U 36 = U 6
Giải: Ta có R = 2 ; ZL = 1 và ZC = 3 == Z = U 4
U
6
Mà I = Z = 5 = 1,20 A. Chọn đáp án B
Câu 13. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/ π(H),
tụ có điện dung C = 10 -4/π(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức:
u = U0.cos100πt (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha π/2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?
A. 1,25A

B. 1,20A.

A. R = 300Ω.
B. R = 100Ω
C. R = 100 2 Ω.
D. R = 200Ω..
Giải: ZL = 400Ω; ZC = 100Ω. Để uRL lệch pha π/2 so với uRC thì tanϕ RL.tanϕ RC = - 1
Z L − ZC
R . R = - 1 -- R2 = ZLZC = 40000 --- R = 200Ω, Đáp án D
Câu 14. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H và C = 25/π µF, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào
hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U 0cos100πt. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch lệch pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’
bằng bao nhiêu?
A. ghép C’//C, C’ = 75/π µF.
B. ghép C’ntC, C’ = 75/π µF.
C. ghép C’//C, C’ = 25 µF.
D. ghép C’ntC, C’ = 100 µF.
Giải: ZL = 100Ω; ZC = 400Ω. Để uCb lệch pha π/2 so với u thì u và i cùng pha = ZCb = ZL = 100Ω
10 −4

100
25
1
75
Cb = 100.100π = π F = π µF > C = π µF. Cần măc C’ song song với C và C’= Cb - C = π µF
Chọn đáp án A.
Câu 15. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50Hz và
các giá trị hiệu dụng UR = 30V, UC = 40V, I = 0,5A. Kết luận nào không đúng?
A. Tổng trở Z = 100Ω.
B. Điện dung của tụ C = 125/π µF.
C. uC trễ pha 530 so với uR.
D. Công suất tiêu thụ P = 15W.
Ta có uC trễ pha hơn i tức uR góc 900 Chọn đáp án C


Câu 16. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 100Hz và các
giá trị hiệu dụng: U = 40V, UR = 20 3 V, UC = 10V, I = 0,1A. Chọn kết luận đúng.
A. Điện trở thuần R = 200 3 Ω.
C. Điện dung của tụ C = 10-4/π F.

B. Độ tự cảm L = 3/π H.
D. Cả A, B, C đều đúng.

10 −4
1
Ta có R = UR/I = 200 3 Ω. Chọn đáp án A. ( ZC = UC/I = 100Ω -- C = 100.200π = 2π F.
3
2
2
2

(UL – UC) = U – UR = 400 --- UL – UC = 20 V--- UL = 30V - ZL = 300Ω, L = 2π (H).
Câu 17. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi
tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng U R = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây?
A. R = 100 Ω ; L = 3 /(2π) H.
B. R = 100 Ω ; L = 3 /π H.
C. R = 200 Ω ; L = 2 3 /π H.

D. R = 200 Ω ; L =

3 /π H.

ZL
3
2
π
f
3
Z − R = 100
Ω ---- L =
= 2π H.
2

2

Giải: R = UR/I = 100Ω; Z = U/I = 200Ω ------ ZL =
Chọn đáp án A
Câu 18. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L =
1/π H. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100cos100πt (V). Thay đổi R, ta thu được
công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng

A. 12,5W.
B. 25W.
C. 50W.
D. 100W.
2
U
U 2R
Z2
R+ L
2
2
R -- P = Pmax khi R = ZL = 100Ω.-- Pmax = 25W. Đáp án B
P = I2R = R + Z L =
Câu 19. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần
r = 32Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để
công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 56Ω.
B. 24Ω.
C. 32Ω.
D. 40Ω.
2
U
2
2
U R
r + Z L2
R+
+ 2r
2
2

R
Giải: ZL = ωL = 24Ω; PR = I2R = ( R + r ) + Z L =
2
2
PR = PRmax khi R = r + Z L = 40Ω. Chọn đáp án D
Câu 20. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/π H, C = 10-4/π F, R thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U0.cos 100πt. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch
đạt cực đại thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 0.
B. R = 100Ω.
C. R = 50 Ω.
D. R = 75Ω.
2
U
2
U R
(Z L − Z C ) 2
R
+
2
2
R
Giải: ZL = 50Ω; ZC = 100Ω ; P = I2R = R + ( Z L − Z C ) =
.
P = Pmax khi R = | ZL - ZC| = 50Ω. Đáp án C

Câu 21. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/π H, C = 10-4/π F, R thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U 2 cos 100πt (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai
giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau
đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P?

A. R1.R2 = 5000 Ω2.
B. R1 + R2 = U2/P.
C. |R1 – R2| = 50 Ω .
D. P < U2/100.


U2
U 2R
(Z − Z C ) 2
R+ L
2
2
R
Giải: ZL = 50Ω; ZC = 100Ω ; P = I2R = R + ( Z L − Z C ) =
.
2
2
2
U
U
U
P = Pmax khi R = ZC – ZL = 50Ω và Pmax = 2 R = 100 ---P ≤ 100 Chọn đáp án D.
(Z L − Z C ) 2
(Z L − Z C ) 2
50 2
50 2
R1
R2
P1 = P2 ---- R1 +
= R2 +

----- R1+ R1 = R2 + R2
R2 − R1
R2 – R1 = 502 R1 R2 ---- R1R2 = 2500 Ω2 (A; B; C: đúng);
Câu 22. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H, C = 2.10-4/π F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U 0cos100πt. Để uC chậm pha 3π/4 so với uAB thì R phải có giá
trị
A. R = 50 Ω .
B. R = 150 3 Ω
C. R = 100 Ω
D. R = 100 2 Ω
Giải: ZL = 100Ω; ZC = 50Ω. Để uC chậm pha 3π/4 so với uAB tức là uAB sớm pha hơn i góc ϕ = π/4
Z L − ZC
R
---- tanϕ =
= 1 ----- R = ZL – ZC = 50Ω. Đáp án A
Câu 23. Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C.
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 24. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự. Biết R thay đổi được, L = 0,8/π H, C = 10-3/(6π) F. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos100πt. Để uRL lệch pha π/2 so với uRC thì
phải có
A. R = 20Ω.
B. R = 40 3 Ω.
C. R = 48Ω.
D. R = 140Ω.
Giải: ZL = 80Ω; ZC = 60Ω. Để uRL lệch pha π/2 so với uRC thì tanϕ RL.tanϕ RC = - 1
Z L − ZC
R . R = - 1 -- R2 = ZLZC = 4800 --- R = 40 3 Ω, Đáp án D

Câu 25. Máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng
A. tự cảm.
B. cảm ứng điện.
C. cảm ứng từ.

D. cảm ứng điện từ

Câu 26. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm. B. Phần cảm luôn là rôto.
C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm.
D. Phần cảm luôn là stato.
Câu 27. Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay với vận tốc n vòng/phút. Tần số
dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây?

n.p
A. f = 60 .

B. f = 60.n.p.

C. f = n.p.

D. f = 60.n/p.

Câu 28. Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dòng xoay
chiều có tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút.
B. 600 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút.
D. 10 vòng/phút.



60 f
n.p
Áp dụng công thức. f = 60 với n là tốc độ quay của roto (vòng/phút) ---- n = p = 600 vòng /phút.
Chọn đáp án B
Câu 29. Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha
A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.
B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải.
C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.
D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha.
Câu 30. Trong máy biến thế lý tưởng, khi cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp tăng n lần thì cường
độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp thay đổi như thế nào?
A. Tăng n lần.
B. tăng n2 lần.
C. Giảm đi n lần
D. Cả A, B, C đều sai.
I2
N1
Giải: I 1 = N 2 = không đổi . Chọn đáp án A
Câu 31. Với mạch điện xoay chiều ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng?
A. Id = Ip; Ud = Up.
B. Id = Ip 3 ; Ud = Up 3
C. Id = Ip 3 ; Ud = Up 3 .

D. Id = Ip ; Ud = Up 3 .

Câu 32. Động cơ điện là thiết bị
A. biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng.


B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.

Câu 33. Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn
thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào?
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. có thể tăng hoặc giảm.
U1
N1
U1
N1 + n
N2
N2 + n
Giải: U 2 = N 2 < 1; U ' 2 = N 2 + n .--- U = U N 1 ; U’ = U N 1 + n
2

1

2

1

U '2
N 2 + n N1
N1 N 2 + N1n
-- U 2 = N 1 + n . N 2 = N 1 N 2 + N 2 n < 1 ( vì N1 < N2 nên N1N2 + N1n < N1N2 + N2n)
U '2
Do đó U 2 < 1 -- U’ < U hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp giảm. Chọn đáp án B

2

2

Câu 34. Cho dòng điện có tần số góc ω qua động cơ không đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận đúng
A. động cơ quay với vận tốc góc lớn hơn ω.
B. động cơ quay với vận tốc góc bằng ω.
C. động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn ω.
D. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vì còn phụ thuôc vào tải của động cơ.
Câu 35. Máy biến thế là thiết bị dùng để
A. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều
C. Biến đổi công suất điện xoay chiều.
D. biến đổi hiệu điện thế và tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 36. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ.
Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ
cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp
lần lượt có giá trị nào sau đây?
A. 25 V ; 16A.
B. 25V ; 0,25A.
C. 1600 V ; 0,25A.
D. 1600V ; 8A.
N1
U1 I 2
Giải: U 2 = I 1 = N 2 = 8- U = U /8 = 25V; I = I /8 = 0,25 A. Chọn đáp án B
2

1

1


2


Câu 37. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N 1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường
độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I 1 = 6 A và
U1 = 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp lần lượt là
A. 2 A và 360 V.
B. 18 V và 360 V.
C. 2 A và 40 V.
D. 18 A và 40 V.
N1
U1 I 2
Giải: U 2 = I 1 = N 2 = 3 - U = U /3 = 40V; I = 3I = 18 A. Chọn đáp án D
2

1

2

1

Câu 38. Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng.
Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ
dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A.1000 V ; 100 A
B. 1000 V ; 1 A C. 10V ; 100A
D. 10 V ; 1 A
N1

U1 I 2
Giải: U 2 = I 1 = N 2 = 10 -- U = 10U = 1000V. và I = I /10 = 1A. Chọn đáp án B
1

2

1

2

Câu 39. Chọn câu sai về máy biến thế.
A. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn.
C. Tần số của hiệu điện thế ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.
D. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng tăng bấy
nhiêu lần.
Câu 40. Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi.
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
Câu 41. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây, người ta dùng cách
nào sau đây?
A. tăng chiều dài dây.
B. tăng hiệu điện thế nơi truyền đi.
C. giảm tiết diện dây.
D. cả ba cách A, B, C.
Câu 42. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện
thế đầu đường dây phải
A. tăng


k lần.

B. giảm k lần.

C. giảm k2 lần.

D. tăng k lần.

Câu 43. Khi tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 50 lần
B. tăng 50 lần
C. tăng 2500 lần
D. giảm 2500 lần
Câu 44. Nếu ở đầu đường dây tải dùng máy biến thế có hệ số tăng thế bằng 9 thì công suất hao phí trên đường
dây tải thay đổi như thế nào so với lúc không dùng máy tăng thế?
A. giảm 9 lần.
B. tăng 9 lần.
C. giảm 81 lần.
D. giảm 3 lần.
Câu 45. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công
suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%.
B. 2,5%.
C. 6,4%.
D. 10%.
R
∆P
2

2
Công suất hao phí: P = P U cos ϕ = 0,025 = 2,5%. Đáp án B


Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA

1
B
21
C
41
B

2
C
22
A
42
A

3
A
23
C
43

D

4
A
24
B
44
C

5
C
25
D
45
B

6
C
26
C

7
C
27
A

8
B
28
B


9
B
29
D

ĐA
10
C
30
A

11
C
31
D

12
B
32
B

13
D
33
B

14
A
34

C

15
C
35
A

16
A
36
B

17
A
37
D

18
B
38
B

19
D
39
D

20
C
40

B

BT VỀ MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Để tạo ra suất điện động xoay chiều người ta cho một khung dây có điện tích không đổi, quay đều
trong một từ trường đều. Để tăng suất điện động này người ta có thể. Chọn đáp án sai:
A. Tăng số vòng dây của khung dây
B. Tăng tốc độ quay của khung dây
C. Tăng cả số vòng dây và tốc độ quay của khung dây
D. Tăng pha dao động
Câu 2: Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở R = 40(Ω). Khi đặt
vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50(Hz) thì điện áp sớm pha 45° so với dòng điện trong mạch. Độ từ cảm
L hoặc điện dung C của hộp kín là:
10 −3
π.10 −3
4 (F)
A. 4π (F)
B. 0,127(H)
C. 0,1(H)
D.
Câu 3: Tìm câu sai. Từ thông xuyên qua khung dây dẫn gồm N vòng phụ thuộc vào:
A. Từ trường B xuyên qua khung
C. Số vòng dây N của khung

B. Góc hợp bởi B với mặt phẳng khung
D. Chu vi của khung
R
B
C

L

A
K

Câu 4: Đoạn mạch như hình vẽ, uAB = 100 2 cos100πt(V). Khi K đóng, I=2(A), khi K mở dòng điện qua
π
mạch lệch pha 4 so với điện áp hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở là:
A. 2(A)

B. 1(A)

C.

2 (A)

D. 2 2 (A)

π

i = I0 cos 100πt − ÷
4  (A). Tại thời điểm t = 0,06(s),

Câu 5: Cường độ dòng điện qua mạch A, B có dạng
cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5(A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng:
2
A. 0,5(A)
B. 1(A)
C. 2 (A)
D. 2 (A)
B
C

L
A


V1
V2
M
V

Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. RV → ∞, vôn kế (V1) chỉ 80(V), vôn kế (V2) chỉ 100(V) và vôn kế
(V) chỉ 60(V). Độ lệch pha uAM với uAB là:
A. 37°
B. 53°
C. 90°
D. 45°
Câu 7: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện dung của tụ điện
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. giảm điện trở của mạch.
1
H
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r=10 Ω , L= 10π . Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz.
C
R
r, L

N

M
A

Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
2.10 −3
10 −3
C1 =
F
C1 =
F
π
π
A. R = 40 Ω và
.
B. R = 50 Ω và
.
10 − 3
2.10 −3
C1 =
F
C1 =
F
π
π
C. R = 40 Ω và
.
D. R = 50 Ω và
.
Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ.
Biết điện áp uAE và uEB lệch pha nhau 900.Tìm mối liên hệ

giữa R,r,L,.C.
A
A. R = C.r.L
B.
r = C. R..L
C
r
C. L = C.R.r
D.
C = L.R.r
Câu 10 Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ
u AB = U 2 cos 2πft (V ) .Cuộn dây thuần cảm có độ tự
A

L

E

R,L

B

B
M

R
C
10 −3
5
C=

F
L=
H
24π .Hđt uNB và uAB

cảm
, tụ diện có
0
lệch pha nhau 90 .Tần số f của dòng điện xoay chiều có
giá trị là
A. 120Hz
B. 60Hz
C. 100Hz
D. 50Hz
Câu 11 Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z C = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL=200Ω mắc
π
u L = 100 cos(100πt + )V
6 . Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ
nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có dạng
điện có dạng như thế nào?
π
π
u C = 100 cos(100πt + )V
u C = 50 cos(100πt − )V
6
3
A.
B.



C.

u C = 100 cos(100πt −

π
)V
2

D.

u C = 50 cos(100πt −


)V
6

10-4
0,6
F
H
Câu 12: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = π , C = π , f = 50Hz. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là
A. 40Ω.
B. 80Ω.
C. 20Ω.
D. 30Ω.
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp,
cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R 1 và R2 sao cho R1 + R2 =
100Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá
trị là

A. 50W.
B. 100W.
C. 400W.
D. 200W.
1
3
.10 − 4 F
Câu 14: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100 Ω ; C= 2π
; L= π H. cường độ
π
dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100 t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu mạch điện.
π
π
u = 200 2 cos(100π t + )
u = 200 2 cos(100π t − )
4 V
4 V
A.
B.
π
π
u = 200 cos(100π t + )
u = 200 cos(100π t − )
4 V
4 .
C.
D.
Câu 15: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100 π t (V). Điện trở R=50
10 −3
1

F
H
3 Ω , L là cuộn dây thuần cảm có L = π , điện dung C = 5π
, viết biểu thức cường độ dòng điện và
tính công suất tiêu thụ của mạch điện trên.
π
π
i = 1, 2 2 cos(100π t − )
i = 1, 2 cos(100π t − )
6 A ; P= 124,7W
6 A ; P= 124,7W
A.
B.
π
π
i = 1, 2 cos(100π t − )
i = 1, 2 2 cos(100π t − )
6 A ; P= 247W
6 A ; P= 247W
C.
D.
1
H
Câu 16: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp, tần số f = 50 Hz , L là cuộn dây thuần cảm có L = π , điện
π
dung C thay đổi được. Thay đổi C cho điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn hai đầu tụ một góc 2 .
Tìm C .
10−4
10−4
104

1000
µF
F
µF
µF
A. C= π
B. C= π
C. C= π
D. C= π
Câu 17: Cho mạch điện AB, trong đó C =
giữa hai đầu mạch uAB = 50

,L =
, r = 25Ω mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp
4 −4
1
H
10 F

π
cos 100πtV .Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch ?

2
π
π
i = 2 cos(100π t − )
i = 2 2 cos(100π t − )
4 A
4 A.
A.

B.
π
π
i = 2 cos(100π t + ) A
i = 2 cos(100π t − ) A
4
4
C.
D.
Câu 18: Chọn câu đúng. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:
u = 100 2 cos(100πt - π/6)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4 2 cos( ω t - π/2)(A). Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W.
B. 600W.
C. 400W.
D. 800W.


Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(120π t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R 1=18 Ω , R2=32 Ω
thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây:
A.144W
B.288W
C.576W
D.282W
Câu 20: Cho mạch điện AB, trong đó C =
,L =
, r = 25Ω mắc nối tiếp.Biểu thức điện áp
4 −4
1

H
10 F
π

giữa hai đầu mạch uAB = 50
cos 100πt V .Tính công suất của toàn mạch ?
2
A. 50W
B.25W
C.100W
D.50 W
2
Câu 21: Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 100√3 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
C=10-4/2π (F). Đặt vào 2 đầu mạch điện một điện áp u = 100√2cos100π t. Biết điện áp ULC = 50V ,dòng điện
nhanh pha hơn điện áp. Hãy tính L và viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch
π
π
i = 0,5 2 cos(100π t + )
i = 0,5 2 cos(100π t + )
6
6
A. L=0,318H ;
B. L=0,159H ;
π
π
i = 0,5cos(100π t + )
i = 0,5 2 cos(100π t − )
6
6
C.L=0,636H ;

D. L=0,159H ;
R
r,L
C
B
A
Câu 22: Cho mạch điện (hình vẽ)
uAB =100√2 cos100πt (V), L=0,796 H, R = r =100Ω.
Hệ số công suất: cosϕ = 0,8. Tính C.
A. C1 =31,8.10-6 F hoặc C2 =7,95 µF
B. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 F
-6
C. C1 =31,8.10 F hoặc C2 =7,95 F
D. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 µF

1
Câu 23: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4π H. Điện
áp 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V và có tần số f = 60Hz. Công suất tiêu thụ của mạch là 100W.
Tính R
A..R= 20Ω hoặc 80Ω B.R= 10Ω hoặc 90Ω
C.R= 90Ω
D.R= 10Ω
Câu 24: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ
điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
Câu 25: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi :
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.

B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp..
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 26: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết biểu thức
điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100πt V và cường độ hiệu dụng trong mạch I= 0,5 A. Tính tổng trở
của đoạn mạch và điện dung của tụ điện?


A.. Z=200 2 Ω ; C=

C. Z=50 2 Ω ; C=

1 −4
10 F
π

B. Z=100 2 Ω ; C=

1 −4
10 F
π
10−3
F
D. . Z=100 2 Ω ; C= π

1 −4
10 F
π
Câu 27: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω, tụ điện có điện dung C =


và cuộn dây có độ
1 −4
10 F
π
tự cảm L và có điện trở thuần nhỏ không đáng kể mắc nối tiếp nhau. Biết biểu thức điện áp giữa 2 đầu đoạn
mạch u = 100 cos 100πtV thì hệ số công suất của mach là 0,8 và u trễ pha hơn i. Tính hệ số tự cảm L và công
suất tiêu thụ của mạch khi đó.
1
1
H
H
A. L= 4π ;Z=125Ω
B. L= 4π ;Z=100Ω
1
1
H
H
C. A. L= 2π ;Z=125Ω
D. L= π ;Z=100Ω
R

L
C
A
M
N
B

Câu 28: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Người ta đo được các điện áp U AM = 16V,
UMN = 20V, UNB = 8V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là:

A. 44V
B. 20V
C. 28V D. 16V
R


L
C
A
M
N
B

Câu 29 Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ. Người ta đo được các điện áp U AN =UAB =
20V; UMB = 12V. Điện áp UAM, UMN, UNB lần lượt là:
A. UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V
B. UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V
C. UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V
D. UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V
Câu 30:Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ.

R
C
L, r
M
A
B

2,5 −4
10 F

π
Biết: R = 40Ω,
và: uAM = 80cos100πt (V)

uMB = 200 2 cos(100π t + ) (V )
12
. r và L có giá trị là:
C=

A.

r = 100Ω, L =

3
H
π

B.

r = 10Ω, L =

10 3
H
π

C.

r = 50Ω, L =

1

H


D.

r = 50Ω, L =

2
H
π

Câu 31 Một đoạn mạch xoay chiều có hai trong ba phần tử R,C hoặc cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu
mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u = 100
cos 100πt (V) ; i = 2cos (100πt- 0,25π)
(A). Điện trở hoặc trở kháng tương ứng là :
A.
L,C ; ZC = 100Ω; ZL= 50Ω
C.
R,L ; R = 50Ω; ZL= 50Ω (*)

B.
D.

R,L ; R = 40Ω; ZL= 30Ω
R,C ; R = 50Ω; ZC= 50Ω.


Câu 32: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp
đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 cos100πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch
có giá trị hiệu dụng là


3 A và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của R và C là :

10−4
A. R=50 3 Ω và C= π F

50
10−4
B. R= 3 Ω và C= π F
50
10−3
D. R= 3 Ω và C= 5π F

10−3
C. R=50 3 Ω và C= 5π F
Câu 33: Đoạn mạch AM có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên
AM với uAB = cos100πt(V) và uBM = cos (100πt - ) (V). Tìm biểu thức điện áp uAC.
π

u AM = 2cos  100 πt + ÷V
u AM = 2 2cos(100πt) V
3

A.
B.
π

u AM = 2cos  100πt + ÷V
3


C.

π

u AM = 2cos  100πt − ÷V
3

D.

Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π
π
π
π

A. 4 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 3 .
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm
10 −3
1
thuần có L = 10π (H), tụ điện có C = 2π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
π
u L = 20 2 cos(100πt + )
2 (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
π

π
u = 40cos(100πt + )
u = 40cos(100πt − )
4 (V).
4 (V)
A.
B.
π
π
u = 40 2 cos(100πt + )
u = 40 2 cos(100πt − )
4 (V).
4 (V).
C.
D.
Câu 36: Đặt điện áp u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
π
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
π
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
π
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L, UR và UC_lần
π
lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?

2
2
2
2
2
2
2
2
A. U = U R + U C + U L .
B. U C = U R + U L + U .


2
2
2
2
2
2
2
2
C. U L = U R + U C + U
D. U R = U C + U L + U
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm
10 −3
1
thuần có L = 10π (H), tụ điện có C = 2π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
π
u L = 20 2 cos(100πt + )
2 (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
π

π
u = 40cos(100πt + )
u = 40cos(100πt − )
4 (V).
4 (V)
A.
B.
π
π
u = 40 2 cos(100πt + )
u = 40 2 cos(100πt − )
4 (V).
4 (V).
C.
D.
Câu 39: Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
1
cảm thuần có độ tự cảm 4π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu

đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong
đoạn mạch là
π
π
i = 5 2 cos(120πt − )
i = 5cos(120πt + )
4 (A).
4 (A).
A.
B.
π

π
i = 5 2 cos(120πt + )
i = 5cos(120 πt − )
4 (A).
4 (A).
C.
D.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R 1 và R2 công suất
tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R 1 bằng hai lần điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:
A. R1 = 50Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 40Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50Ω, R2 = 200 Ω.
D. R1 = 25Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là :
2
1
2
1
ω1 + ω2 =
ω1.ω2 =
ω1 + ω2 =
ω1.ω2 =
LC .
LC .
LC .
LC

A.
B.
C.
D.

π

2.10−4
u = U 0 cos  100π t − ÷
3  (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung π

Câu 42: Đặt điện áp
(F). Ở thời
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là
π
π


i = 4 2 cos  100π t + ÷
i = 5cos  100π t + ÷
6  (A).
6  (A)


A.
B.

π


i = 5cos 100π t − ÷
6  (A)

C.

π

i = 4 2 cos  100π t − ÷
6  (A)

D.
2.10−2
π

Φ=
cos  100π t + ÷( Wb )
π
4

Câu 43: Từ thông qua một vòng dây dẫn là
. Biểu thức của suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
π
π


e = −2sin  100π t + ÷(V )
e = 2sin  100π t + ÷(V )
4
4



A.
B.
C. e = −2sin100π t (V )
D. e = 2π sin100π t (V )


π

u = U 0 cos  100π t + ÷(V )
3

Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L=
2π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
π
π


i = 2 3 cos  100π t − ÷( A)
i = 2 3 cos  100π t + ÷( A)
6
6


A

B.

π
π


i = 2 2 cos  100π t + ÷( A)
i = 2 2 cos 100π t − ÷( A)
6
6


C.
D.
Câu 45:Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 46: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện
áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
π
π
π
π
A.sớm pha 4
B. trễ pha 4
C.sớm pha 2
D. trễ pha 2
Câu 47: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung

dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb.
B. 1,08 Wb.
C. 0,81 Wb.
D. 0,54 Wb.
π
ωt +
6 )(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện
Câu 48:Đặt điện áp u = 100cos(
π
ωt +
3 )(A) .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch i = 2cos(
B. 100 oát
C.100 3 oát
D.50 3 oát
π
ωt +
4 ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong
Câu 49: Đặt điện áp u = U0 cos(
mạch là i =I cos( ωt + ϕi ).Giá trị của ϕi bằng.
A. 50 oát

0


π

A.

B. 4 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 50 Đặt điện áp u = 100 2 cos( ωt )(V),có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
10 −4
25
200 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 36π H và tụ điện có điện dung π F mắc nối tiếp .Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là 50 oát.Giá trị của ω là.
A. 150 π rad/s
B. 50 π rad/s
C.100 π rad/s
D.120 π rad/s
……………………………………………………………………………………………………….


π
2.



Đáp án.
1
D

2
B

3
D


4
C

5
A

6
A

7
A

8
C

9
C

10
B

11
C

12
A

13
B


14
A

15
A

16
B

17
A

18
A

19
B

20
A


21
A
41
B

22
A
42

B

23
B
43
B

24
A
44
A

25
B
45
C

26
B
46
D

27
A
47
D

28
B
48

D

29
D
49
D

30
A
50
D

31
C

32
D

33
D

34
A

35
B

36
A


37
C

38
B

39
D

40
C



×