Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Ban hành danh mục hồ sơ của văn phòng UBND huyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.72 KB, 17 trang )

LỚP 1305QTVE
NHÓM 13

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Tên văn bản

KẾ HOẠCH

Trích yếu

Tổ chức thực hiện bài tập nhóm, môn Công tác văn thư

Ngày lập

10/9/2015

Người ký

Trần Thị Thêu

NỘI DUNG
TT

Nội dung công việc

Người thực
hiện


1

Khái niệm danh mục hồ sơ,
danh mục hồ sơ của VP
UBND
tỉnh Phú Yên,
khung đề mục của danh
mục hồ sơ, thuyết trình.

Trần Thị Thêu

2

Làm slide, căn cứ xây
dựng, phương pháp xây Phan Thị Thanh dựng và cách thức thực
Thanh
hiện bản danh mục.

3

Tác dụng của việc xây
dựng danh mục hồ sơ, chức
năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ
chức của VP UBND,

Bùi Thị Giang
Thanh

4


1 số nhóm hồ sơ tiêu biểu
trong danh mục của từng
phòng trong cơ cấu tổ chức
của VP UBND và dự thảo
quyết định ban hành danh
mục hồ sơ.

Tất cả thành
viên

CÁC THÀNH VIÊN NHÓM
Phan Thị Thanh Thanh
Bùi Thị Giang Thanh

Phương tiện

Thời hạn
hoàn thành

19/9/2015

-

Máy tính;
Giáo trình;
Các thông tư của Bộ
Nội vụ và Bộ Tài chính
về thời hạn bảo quản
hồ sơ, các văn bản
hướng dẫn khác;

Quy chế làm việc của
VP UBND tỉnh Phú
Yên, cổng thông tin:
www.phuyen.gov.vn

19/9/2015

19/9/2015

19/2015

NHÓM TRƯỞNG
Trần Thị Thêu


UBND TỈNH PHÚ YÊN
VĂN PHÒNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: /QĐ-VP

Phú Yên, ngày tháng năm 2015

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục hồ sơ
của văn phòng tỉnh Phú Yên năm 2015
CHÁNH VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 14/ 4 /2011 của UBND
tỉnh Phú Yênvề việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của Văn phòng UBND tỉnh Phí Yên;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH3 ngày 11/11/2011 của Quốc hội về việc
ban hành Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ Quy
định về thời hạn bảo quản hồ sơ , tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của
các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24/10/2011 của Bộ Nội vụ Quy
định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ
Hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ
quan;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Hành chính và Tổ chức UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Danh mục hồ sơ năm 2015
của Văn phòng UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Căn cứ vào bản Danh mục hồ sơ hiện hành này, các bộ phận thuộc
Văn phòng UBND tỉnh Phú Yên trong quá trình xây dựng, ban hành và giải quyết
văn bản, tài liệu phải lập thành hồ sơ và bảo quản an toàn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh, Phó Văn phòng, Trưởng các bộ phận thuộc Văn phòng
UBND tỉnh Phú Yên căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
− Như điều 4;
− Lưu: VT, VP.

CHÁNH VĂN PHÒNG


Đỗ Duy Vinh


UBND TỈNH PHÚ YÊN
VĂN PHÒNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH MỤC HỒ SƠ CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2015
( Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-VP ngày tháng năm 2015
của Chủ Tịch ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên )

Số và kí
hiệu hồ


Tên đề mục và tiêu đề hồ sơ
I.

01/NC

Thời hạn
bảo quản

Đơn vị/
người lập
hồ sơ


PHÒNG NỘI CHÍNH

Hồ sơ xây dựng chương trình, quản lý
và tổ chức thực hiện công tác đối ngoại
ở địa phương.

Vĩnh viễn

Nguyễn Nam
Thắng

02/NC

Kế hoạch công tác đối ngoại ở địa
phương.

Vĩnh viễn

Nguyễn Nam
Thắng

03/NC

Hồ sơ tổ chức thực hiện các văn bản
quy phạm pháp luật liên quan đến công
tác đối ngoại.

Vĩnh viễn


Nguyễn
Thanh Xuân

04/NC

Hồ sơ tổ chức thực hiện các văn bản
quy phạm pháp luật liên quan đến công
tác thông tin tuyên truyền, phổ biến,
hướng dẫn thực hiện các hoạt động đối
ngoại trên địa bàn tỉnh đúng pháp luật
của Nhà nước;

05/NC

Hồ sơ giám sát việc thực hiện các hoạt
động đối ngoại trên địa bàn tỉnh đúng
pháp luật của Nhà nước

06/NC

Hồ sơ quản lý thống nhất các đoàn ra,
đoàn vào và theo dõi, quản lý các đoàn
đi nước ngoài của cán bộ, công chức
trong tỉnh.

Nguyễn Nam
Thắng
Vĩnh viễn
Nguyễn
Thanh Xuân

20 năm

10 năm

Nguyễn
Thanh Xuân

Hồ sơ tổ chức tiếp đón khách quốc tế
đến làm việc với UBND tỉnh.

10 năm

Nguyễn
Thanh Xuân

08/NC

Hồ sơ tổ chức các đoàn đi công tác
nước ngoài của Lãnh đạo UBND tỉnh

5 năm

Nguyễn
Thanh Xuân

09/NC

Hồ sơ phương hướng quan hệ đối ngoại

07/NC


Nguyễn Nam

Ghi
chú


Thắng

theo đúng đường lối đối ngoại của Đảng
và Nhà nước.

Vĩnh viễn

10/NC

Hồ sơ về chủ trương, chính sách thu hút
đầu tư nước ngoài.

Vĩnh viễn

Nguyễn Nam
Thắng

11/NC

Hồ sơ đề án, chương trình của tỉnh về
hội nhập kinh tế quốc tế.

Vĩnh viễn


Nguyễn Nam
Thắng

12/NC

Hồ sơ thẩm định, đề xuất về công tác
tiếp nhận và quản lý viện trợ phi chính
phủ nước ngoài.

13/NC

Hồ sơ quản lý thân nhân, tài sản, đi lại,
lưu trú, các vấn đề liên quan đến biên
giới, lãnh thổ, vi phạm của người nước
ngoài ở địa phương;

14/NC

Hồ sơ phối hợp với các cơ quan chức
năng của tỉnh trong công tác Việt kiều.

15/NC

16/NC

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức
thực hiện công tác học tập, nghiên cứu,
bồi dưỡng về chuyên môn, chính trị đối
với cán bộ, công chức thuộc phòng

nhằm nâng cao trình độ, năng lực công
tác, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được
giao.
Hồ sơ tổ chức tiếp khách quốc tế, trong
nước theo sự phân công của Lãnh đạo
UBND tỉnh và Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh

20 năm

Nguyễn Nam
Thắng

Vĩnh viễn

Nguyễn Nam
Thắng

10 năm

Nguyễn
Thanh Xuân

Vĩnh viễn

20 năm

Nguyễn Nam
Thắng


Nguyễn
Thanh Xuân

II.
PHÒNG HÀNH CHÍNH – TỔ
CHỨC
Hồ sơ tổ chức tiếp nhận và phát hành
17/HCTC văn bản đi, đến và quản lý con dấu theo
quy định.

20 năm

Hồ sơ tổ chức thực hiện nhiệm vụ lưu
trữ hiện hành của UBND tỉnh và Văn
18/HCTC
phòng UBND tỉnh theo quy định của
nhà nước.

Vĩnh viễn

Bùi Thị
Ngoan

20 năm

Đỗ Son

Hồ sơ quản lý công tác hành chính,
kiểm tra và chịu trách nhiệm về hình
19/HCTC

thức, thể thức và kỹ thuật trình bày văn
bản theo quy định.

Đỗ Son


Hồ sơ tổ chức thực hiện công tác tiếp và
hướng dẫn các tổ chức, cá nhân đến làm
20/HCTC việc với Lãnh đạo UBND tỉnh, Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh và các bộ
phận thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
Hồ sơ công tác tổ chức bộ máy, biên
chế; quy hoạch, kế hoạch đào tạo, bồi
21/HCTC dưỡng; thực hiện các chế độ, chính sách
đối với cán bộ, công chức, viên chức
của Văn phòng UBND tỉnh.
Hồ sơ theo dõi việc chấp hành giờ giấc,
22/HCTC trang phục, việc đeo thẻ của cán bộ,
công chức trong giờ làm việc.
23/HCTC

Hồ sơ tổng hợp Lịch trực các ngày nghỉ
Lễ, Tết của Văn phòng.

Hồ sơ tổng hợp tình hình và lập các báo
24/HCTC cáo định kỳ, đột xuất về hoạt động của
Văn phòng.
III.

Hồ sơ quản lý tất cả tài sản công của cơ

quan.

Hồ sơ quản lý, hoạch toán các khoản
thu, chi tài chính theo quy định của Nhà
27/QTTV nước.
Hồ sơ giám sát việc mua sắm, trang bị,
sửa chữa các loại tài sản, phương tiện
phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và
28/QTTV Văn phòng UBND tỉnh đảm bảo đúng
chế độ tài chính quy định
29/QTTV

Bùi Thị
Ngoan

Vĩnh viễn

Bùi Thị
Ngoan

20 năm
20 năm

10 năm

Nguyễn Thị
Khánh Trâm
Nguyễn Thị
Khánh Trâm
Nguyễn Thị

Khánh Trâm

PHÒNG QUẢN TRỊ - TÀI
VỤ

Hồ sơ quản lý công tác tài vụ, tài sản
của cơ quan theo đúng chế độ, chính
sách; bảo đảm điều kiện phương tiện,
25/QTTV vật chất cho hoạt động của UBND tỉnh
và Văn phòng UBND tỉnh.
26/QTTV

Vĩnh viễn

Hồ sơ xây dựng báo cáo công khai tài
chính theo định kỳ.

30/QTTV Hồ sơ tổ chức phục vụ tốt các hội nghị,
các buổi đón tiếp khách của UBND tỉnh

Vĩnh viễn

Võ Ngọc
Châm

Vĩnh viễn

Võ Ngọc
Châm


Vĩnh viễn

Võ Ngọc
Châm

20 năm

Bùi Ngọc
Tuấn

Vĩnh viễn
Vĩnh viễn

Võ Ngọc
Châm
Võ Ngọc
Châm


và Văn phòng UBND tỉnh.
31/QTTV

Hồ sơ tổ chức phục vụ các cuộc họp của
UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh.

Hồ sơ giữ gìn vệ sinh toàn bộ khu vực
32/QTTV cơ quan, chăm sóc vườn hoa, cây xanh
trong cơ quan.
33/QTTV


Hồ sơ tổ chức mua sắm tài sản, trang
thiết bị cho Văn phòng UBND tỉnh.
IV.

10 năm

Bùi Ngọc
Tuấn
Bùi Ngọc
Tuấn

20 năm

Bùi Ngọc
Tuấn

20 năm

Lê Văn Tỵ

Vĩnh viễn

Hoàng Anh
Quân

Vĩnh viễn

Hoàng Anh
Quân


5 năm

Lê Văn Tỵ

20 năm

Lê Văn Tỵ

PHÒNG VĂN XÃ

34/VX

Hồ sơ theo dõi hoạt động của các cơ
quan trong lĩnh vực được phân.

35/VX

Hồ sơ xây dựng cơ bản của các cơ
quan, đơn vị và lĩnh vực được phân
công phụ trách; tham mưu việc cho chủ
trương đầu tư, chủ trương liên quan đến
tài chính của lĩnh vực văn hóa, xã hội.

36/VX

Hồ sơ xây dựng chương trình công tác
(tuần, tháng, quý, năm) của Uỷ ban
nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.


37/VX

Hồ sơ theo dõi, đôn đốc thực hiện
chương trình, kế hoạch công tác thuộc
ngành, lĩnh vực được phân công theo
dõi

38/VX

Hồ sơ kiểm tra, đôn đốc việc chuẩn bị
tài liệu trình phiên họp UBND tỉnh theo
quy định về lĩnh vực được phân công
theo dõi.

39/VX

10 năm

Hồ sơ dự thảo Thông báo kết luận của
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
tại phiên họp ban hành đúng nội dung
và thời gian quy định.

40/VX

Hồ sơ chủ trì soạn thảo các văn bản, đề
án được phân công phụ trách, đảm bảo
chất lượng, kịp thời theo chương trình
công tác của Uỷ ban nhân dân tỉnh


41/VX

Hồ sơ thẩm tra các văn bản soạn thảo
trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh,

5 năm

5 năm

10 năm

Lê Văn Tỵ

Hoàng Anh
Quân

Hoàng Anh
Quân


42/VX

Hồ sơ theo dõi, đôn đốc tình hình thực
hiện kết luận của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân tỉnh tại các phiên họp.

43/VX

Hồ sơ tố chức họp báo báo chí định kỳ
hoặc đột xuất của Người phát ngôn của

UBND tỉnh về hoạt động chỉ đạo, điều
hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND
tỉnh.

44/VX

Hồ sơ hoạt động chỉ đạo, điều hành của
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh cũng
như các sự kiện nổi bật về chính trị,
kinh tế, văn hoá, xã hội để báo cáo Chủ
tịch UBND tỉnh.

45/VX

Hồ sơ theo dõi, đôn đốc việc xử lý các
vấn đề báo chí nêu theo ý kiến chỉ đạo
của Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh

46/VX

Hồ sơ theo dõi hoạt động của Mặt trận
Tổ quốc và các đoàn thể.

47/VX

Hồ sơ chuẩn bị báo cáo, nội dung
chuyên đề của lãnh đạo tỉnh làm việc
với các đoàn công tác của Nhà nước,
Chính phủ và lãnh đạo các Bộ, ngành
Trung ương về thăm và làm việc với Vĩnh viễn

tỉnh.

48/VX

Hồ sơ các báo cáo liên quan công tác
chỉ đạo, điều hành theo yêu cầu của Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
và Chánh Văn phòng.
V.

10 năm

Lê Văn Tỵ

10 năm

Hoàng Anh
Quân

Vĩnh viễn

Lê Văn Tỵ

10 năm

Hoàng Anh
Quân

10 năm


Hoàng Anh
Quân

Lê Văn Tỵ

5 năm

Lê Văn Tỵ

PHÒNG KINH TẾ

49/KT

Hồ sơ theo dõi hoạt động của các cơ
quan trong lĩnh vực được phân công

20 năm

Võ Vẹn Toàn

50/KT

Hồ sơ xây dựng cơ bản của các cơ quan,
đơn vị và lĩnh vực được phân công phụ
trách.

Vĩnh viễn

Nguyễn Văn
Hưng


51/KT

Hồ sơ xây dựng chương trình công tác
(tuần, tháng, quý, năm) của Uỷ ban
nhân dân tỉnh, Chủ tịch và các Phó Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Vĩnh viễn

Nguyễn Văn
Hưng


52/KT

Hồ sơ theo dõi, đôn đốc các ngành, Uỷ
ban nhân dân các huyện, thành phố thực
hiện chương trình, kế hoạch công tác
thuộc ngành, lĩnh vực được phân công
theo dõi.

53/KT

Hồ sơ chuẩn bị giấy mời họp và kiểm
tra, đôn đốc việc chuẩn bị tài liệu trình
phiên họp.

54/KT


Hồ sơ biên bản họp Chủ tịch với các
Phó Chủ tịch.

55/KT

Hồ sơ dự thảoThông báo kết luận của
Chủ tịch tại phiên họp ban hành đúng
nội dung và thời gian quy định.

56/KT

Hồ sơ chủ trì soạn thảo các báo cáo, đề
án được phân công phụ trách.

57/KT

Hồ sơ chuẩn bị báo cáo, nội dung
chuyên đề của lãnh đạo tỉnh làm việc
với các đoàn công tác.

58/KT

Hồ sơ các báo cáo liên quan công tác
chỉ đạo, điều hành theo yêu cầu của Chủ
tịch, Phó Chủ tịch UBND và Chánh
Văn Phòng.

59/KT

Hồ sơ kiểm tra, giám sát việc thực hiện

quy trình giải quyết thủ tục đầu tư đối
với các dự án đầu tư bằng nguồn vốn
của các nhà đầu tư do các cơ quan, đơn
vị chức năng đảm nhiệm

60/KT

Hồ sơ giải quyết thủ tục đầu tư đối với
các dự án đầu tư bằng nguồn vốn của
các các nhà đầu tư thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.

61/KT

Hồ sơ theo dõi quá trình tổ chức thực
hiện các dự án.

62/KT

Hồ sơ theo dõi, tổng hợp tình hình triển
khai thực hiện kế hoạch đầu tư xây
dựng cơ bản hàng năm phân cấp cho
các địa phương, đơn vị quản lý.

63/KT

Hồ sơ tổng hợp chung số liệu kinh tế,

20 năm


Võ Vẹn Toàn

5 năm

Đào Phạm
Hoàng õ
Quỳnh

20 năm

Võ Vẹn Toàn

20 năm

Võ Vẹn Toàn

10 năm

Đào Phạm
Hoàng
Quỳnh

10 năm

Đào Phạm
Hoàng
Quỳnh

20 năm


Võ Vẹn Toàn

Vĩnh viễn

Nguyễn Văn
Hưng

Vĩnh viễn

Nguyễn Văn
Hưng

20 năm

Võ Vẹn Toàn

20 năm

Võ Vẹn Toàn


xã hội chuyên ngành, hệ thống dữ liệu
chỉ tiêu kinh tế, xã hội của tỉnh, hệ
thống chỉ tiêu kinh tế, xã hội phục vụ
điều hành của UBND tỉnh.

Vĩnh viễn

Nguyễn Văn
Hưng


64/KT

Hồ sơ theo dõi hoạt động của các cơ
quan trong lĩnh vực được phân công.

20 năm

Võ Vẹn Toàn

65/KT

Hồ sơ công tác xây dựng cơ bản của các
cơ quan, đơn vị và lĩnh vực được phân
công phụ trách.

Vĩnh viễn

Nguyễn Văn
Hưng

66/KT

Hồ sơ cấp phép chứng nhận đầu tư;
tổng hợp chung tình hình cho chủ
trương đầu tư trên địa bàn tỉnh.

20 năm

Nguyễn Văn

Hưng

67/KT

Hồ sơ xây dựng chương trình công tác
(tuần, tháng, quý, năm) của Uỷ ban
nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân tỉnh;.

Vĩnh viễn

Nguyễn Văn
Hưng

68/KT

Hồ sơ theo dõi, đôn đốc các Sở, Ban,
ngành, Uỷ ban nhân dân các huyện,
thành phố thực hiện chương trình, kế
hoạch công tác; đề xuất điều chỉnh
chương trình công tác khi cần thiết.

Vĩnh viễn

Võ Vẹn Toàn

Báo cáo định kỳ về tình hình kinh tế xã hội: Tháng, quý

10 năm


6 tháng, 9 tháng đầu năm

20 năm
Vĩnh viễn

Đào Phạm
Hoàng
Quỳnh

20 năm

Võ Vẹn Toàn

20 năm

Nguyễn Văn
Hưng

10 năm

Võ Vẹn Toàn

69/KT

cả năm
70/KT

Hồ sơ rà soát, theo dõi quá trình thực
hiện các dự án thuộc kế hoạch đầu tư
xây dựng cơ bản hằng năm.


71/KT

Báo cáo chỉ đạo, điều hành của Chủ tịch
và các Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh, tình hình cụ thể trên các lĩnh vực
trong tuần (báo cáo tuần).

72/KT

Báo cáo chỉ đạo, điều hành tình hình
xây dựng cơ bản và các chuyên đề khác
theo yêu cầu.

73/KT

Báo cáo kết quả tổng hợp giải quyết
kiến nghị của cử tri, Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân


dân tỉnh và kiến nghị của Uỷ ban
MTTQ VN tỉnh tại kỳ họp Hội đồng
nhân dân tỉnh.

Vĩnh viễn

Võ Vẹn Toàn

6 tháng


20 năm

cả năm

Nguyễn Văn
Hưng

Vĩnh viễn

Hồ sơ báo cáo tham gia góp ý sự chỉ
đạo, điều hành của Chính phủ
74/KT

75/KT

Hồ sơ báo cáo, đề án, dự thảo Nghị
quyết trình các kỳ họp Hội đồng nhân
dân tỉnh, họp Ban Thường vụ, Ban
Chấp hành Đảng bộ tỉnh, họp Uỷ ban
nhân dân tỉnh.

76/KT

Hồ sơ chuẩn bị giấy mời họp và kiểm
tra, đôn đốc việc chuẩn bị tài liệu trình
phiên họp Uỷ ban nhân dân tỉnh theo
quy định.

77/KT


Hồ sơ ghi biên bản phiên họp Uỷ ban
nhân dân, họp Chủ tịch với các Phó Chủ
tịch, dự thảo kết luận của Chủ tịch tại
phiên họp Uỷ ban nhân dân tỉnh.

78/KT

79/KT

Hồ sơ chuẩn bị nội dung phục vụ các kỳ
họp, làm việc của các đoàn cấp cao của
Đảng, Nhà nước.
kế hoạch làm việc, chuẩn bị các tài liệu
phục vụ các đoàn cấp cao của Đảng,
Nhà nước đến làm việc.
VI. PHÒNG
ĐẦU TƯ

KẾ

HOẠCH

Vĩnh viễn

Võ Vẹn Toàn

5 năm

Đào Phạm

Hoàng
Quỳnh

Vĩnh viễn

Đào Phạm
Hoàng
Quỳnh

Vĩnh viễn

Đào Phạm
Hoàng
Quỳnh

Vĩnh viễn

Võ Vẹn Toàn

20 năm

Hoàng Kiều
Anh



Hồ sơ tổ xây dựng quy hoạch tổng thể,
kế hoạch về phát triển kinh tế - xã hội.
80/KHĐT 5 năm
hàng năm

81/KHĐT Hồ sơ chương trình, dự án đầu tư phát
triển trong kỳ kế hoạch và đề xuất
phương án phân bổ các nguồn vốn ngân
sách nhà nước, các nguồn vốn huy động
khác cho việc tổ chức thực hiện quy

Vĩnh viễn

Vĩnh viễn

Hoàng Kiều
Anh


hoạch kế hoạch.
82/KHĐT

Hồ sơ phối hợp với Sở Tài chính xây
dựng dự toán ngân sách hàng năm.

Vĩnh viễn

Đặng Ngọc
Lan

83/KHĐT

Hồ sơ quản lý các nguồn vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA).


Vĩnh viễn

Đặng Ngọc
Lan

Hồ sơ xây dựng các cơ chế, chính sách
84/KHĐT phát triển và quản lý kinh tế và xã hội
của tỉnh.

Vĩnh viễn

Hoàng Kiều
Anh

10 năm

Hoàng Kiều
Anh

20 năm

Đặng Ngọc
Lan

Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá
thực hiện qui hoạch, kế hoạch, các
85/KHĐT chương trình, dự án phát triển kinh tế xã hội của các Sở, Ban, ngành, UBND
các huyện, thành phố.
Hồ sơ Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh; hướng dẫn, kiểm tra hoạt động

86/KHĐT sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
Thường trực thực hiện sắp xếp, đổi mới
doanh nghiệp nhà nước;
VII. TRUNG TÂM CÔNG BÁO VÀ
TIN HỌC
Về công báo:
Hồ sơ tiếp nhận, đăng ký, công bố, lưu
trữ văn bản do các cơ quan nhà nước và
87/TTCB người có thẩm quyền ban hành gửi đến
để đăng Công báo.
88/TTCB

Hồ sơ rà soát, kiểm tra lần cuối các văn
bản trước khi đăng Công báo cấp tỉnh;

Hồ sơ ban hành văn bản quy phạm pháp
luật những văn bản thuộc diện đăng
Công báo để chỉnh sửa các sai sót kỹ
89/TTCB thuật của văn bản (nếu có) trước khi
đăng Công báo cấp tỉnh.
90/TTCB

Hồ sơ quản lý về tổ chức và hoạt động
của Công báo cấp tỉnh.

Hồ sơ quản lý việc xuất bản và phát
91/TTCB hành Công báo cấp tỉnh theo quy định
của pháp luật.
kế hoạch xuất bản, phát hành Công báo
cấp tỉnh, hàng tháng, Trung tâm có


20 năm
20 năm

Nguyễn Thúc
Giang
Nguyễn Thúc
Giang

Nguyễn Thúc
Giang
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn

Vĩnh viễn

Nguyễn Thúc
Giang
Nguyễn Thúc
Giang
Nguyễn Thúc


trách nhiệm cung cấp Công báo của tỉnh
92/TTCB cho các đơn vị theo danh sách đã được
duyệt.
Hồ sơ đề xuất, xây dựng và trình cấp có
thẩm quyền quyết định những vấn đề
93/TTCB liên quan đến hoạt động Công báo cấp
tỉnh


20 năm

Giang
Nguyễn Thúc
Giang

Vĩnh viễn

Về tin học:
94/TTCB

Hồ sơ xây dựng và quản trị cơ sở hạ
tầng mạng tin học.

Hồ sơ quản lý, vận hành, khai thác có
hiệu quả, đảm bảo thường xuyên, liên
95/TTCB tục và an toàn mạng tin học và hệ thống
mạng trong Văn phòng.
96/TTCB

Hồ sơ tổ chức khai thác, sử dụng phần
mềm hệ thống quản lý văn bản.

kế hoạch đào tạo, tổ chức bồi dưỡng về
chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ,
97/TTCB công chức.
Hồ sơ xử lý và trả lời theo quy định của
pháp luật những phản ánh, kiến nghị
của tổ chức và cá nhân gửi qua Cổng

98/TTCB thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh.

Vĩnh viễn

Trần Quốc


10 năm

Trần Quốc


10 năm

Trần Quốc


Vĩnh viễn

Trần Quốc


10 năm

Trần Quốc


15 năm


Phạm Xuân
Cung

VIII. PHÒNG TIẾP CÔNG DÂN

99/TCD

Hồ sơ đề xuất hướng giải quyết các
trường hợp khiếu nại, tố cáo của công
dân thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.

Hồ sơ tiếp nhận các thông tin, kiến
nghị, phản ảnh, góp ý những vấn đề liên
100/TCD quan đến chủ trương, đường lối, chính
sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
101 /TCD

Hồ sơ tiếp nhận đăng ký gặp Lãnh đạo
tỉnh của công dân.

Hồ sơ quản lý “đầu vào, đầu ra” trong
102 /TCD việc tiếp nhận và giải quyết các đơn thư
khiếu nại, tố cáo của công dân.

10 năm
10 năm

20 năm


Phạm Xuân
Cung
Phạm Xuân
Cung
Phạm Xuân
Cung


103 /TCD Hồ sơ tổng hợp tình hình tiếp công dân.

10 năm

Phạm Xuân
Cung

10 năm

Phạm Xuân
Cung

Hồ sơ tiếp nhận và xử lý đơn khiếu nại,
tố cáo gửi đến Trụ sở Tiếp công dân
tỉnh
104 /TCD kỳ tuần
tháng, quý,

Vĩnh viễn

năm.
105/TCD


Hồ sơ tiếp nhận các Báo cáo về tình
hình tiếp công dân

Hồ sơ phối hợp chuẩn bị nội dung cho
các cuộc họp của Hội đồng Tư vấn giải
106 /TCD quyết khiếu nại của tỉnh
Dự thảo Phiếu chuyển, Phiếu báo, Biên
bản, Quyết định, Công văn và văn bản
hành chính khác liên quan đến việc tiếp
công dân, tiếp nhận và xử lý đơn thư
107 /TCD khiếu nại, tố cáo của công dân thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh.
IX.

108/TH

109/TH

Hồ sơ số liệu kinh tế, xã hội chuyên
ngành, hệ thống dữ liệu chỉ tiêu kinh tế,
xã hội của tỉnh, hệ thống chỉ tiêu kinh
tế, xã hội phục vụ điều hành của UBND
tỉnh.

110/TH

chủ trương đầu tư (trừ lĩnh vực văn hóa
xã hội) và cấp phép chứng nhận đầu tư;

tổng hợp chung tình hình cho chủ
trương đầu tư trên địa bàn tỉnh
Hồ sơ xây dựng chương trình công tác
của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh
Tuần

5 năm

5 năm

Phạm Xuân
Cung
Phạm Xuân
Cung

Vĩnh viễn

Phạm Xuân
Cung

Vĩnh viễn

Dương Bá
Toàn

Vĩnh viễn

Nguyễn Kim
Huyền


Vĩnh viễn

Dương Bá
Toàn

5 năm

Nguyễn Kim

PHÒNG TỔNG HỢP

Hồ sơ triển khai thực hiện kế hoạch đầu
tư xây dựng cơ bản hàng năm phân cấp
cho các địa phương, đơn vị quản lý.

111/TH

20 năm


Tháng, quý
Năm

112/TH

Vĩnh viễn

tháng, quý


10 năm

6 tháng, 9 tháng đầu năm

20 năm

113/TH

114/TH

Báo cáo kết quả tổng hợp giải quyết
kiến nghị của cử tri, Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và kiến nghị của Uỷ ban
MTTQ VN tỉnh tại kỳ họp Hội đồng
nhân dân tỉnh.

115/TH

giấy mời họp và kiểm tra, đôn đốc việc
chuẩn bị tài liệu trình phiên họp Uỷ ban
nhân dân tỉnh theo quy định

116/TH

Hồ sơ ghi biên bản phiên họp Uỷ ban
nhân dân, họp Chủ tịch với các Phó Chủ
tịch, dự thảo kết luận của Chủ tịch tại
phiên họp Uỷ ban nhân dân tỉnh.


117/TH

các tài liệu họp giao ban và ghi biên bản
giao ban hàng tuần của Văn phòng.
X.

Dương Bá
Toàn

Vĩnh viễn

Báo cáo chỉ đạo, điều hành của Chủ tịch
và các Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh, tình hình cụ thể trên các lĩnh vực
trong tuần (báo cáo tuần)

119/NV

Huyền

Hồ sơ phối hợp với Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Cục Thống kê chuẩn bị báo cáo
định kỳ về tình hình kinh tế - xã hội
gồm:

cả năm

118/NV

20 năm


5 năm

Dương Bá
Toàn

Nguyễn kim
Huyền
10 năm

5 năm

Nguyễn Thị
Cúc

Vĩnh viễn

Nguyễn Thị
Cúc

10 năm

Nguyễn Thị
Cúc

Vĩnh viễn

Nguyễn Văn



PHÒNG NGOẠI VỤ

Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch,
quản lý và tổ chức thực hiện công tác
đối ngoại ở địa phương trình Chánh
Văn phòng UBND tỉnh báo cáo UBND
tỉnh xem xét quyết định.
Hồ sơ văn bản quy phạm pháp luật liên
quan đến công tác đối ngoại, thông tin
tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn và
giám sát việc thực hiện các hoạt động

Vĩnh viễn

Nguyễn Văn



đối ngoại trên địa bàn tỉnh đúng pháp
luật của Nhà nước.

120/NV

Hồ sơ quản lý các đoàn đi nước ngoài
của cán bộ, công chức trong tỉnh, đoàn
đi công tác nước ngoài của Lãnh đạo
UBND tỉnh; Tổ chức tiếp đón khách
quốc tế đến làm việc với UBND tỉnh.

121/NV


phương hướng quan hệ đối ngoại theo
đúng đường lối đối ngoại của Đảng và
Nhà nước

122/NV

Hồ sơ xây dựng các đề án, chương trình
của tỉnh về hội nhập kinh tế quốc tế;

Vĩnh viễn

Nguyễn Văn


123/NV

tiếp nhận và quản lý viện trợ phi chính
phủ nước ngoài (NGO);

Vĩnh viễn

Bùi Tiến Lợi

124/NV

Hồ sơ xử lý các vấn đề lãnh sự có liên
quan đến yếu tố nước ngoài như thân
nhân, tài sản, đi lại, lưu trú, vấn đề liên
quan đến biên giới, lãnh thổ, vi phạm

của người nước ngoài ở địa phương

Vĩnh viễn

Bùi Tiến Lợi

125/NV

Hồ sơ phối hợp với các cơ quan chức
năng của tỉnh trong công tác Việt kiều;

20 năm

Bùi Thị Kim
Siêm

126/NV

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức
thực hiện công tác học tập, nghiên cứu,
bồi dưỡng về chuyên môn, chính trị đối
với cán bộ, công chức

127/NV

Hồ sơ tổ chức tiếp khách quốc tế, trong
nước theo sự phân công của Lãnh đạo
UBND tỉnh và Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh;


10 năm

Bùi Tiến Lợi
Nguyễn Văn


Vĩnh viễn

Vĩnh viễn

20 năm

Bùi Tiến
Lợi

Bùi Thị Kim
Siêm

CHÁNH VĂN PHÒNG

ĐỖ DUY VINH


LỚP 1305 QTVE
NHÓM 13

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Tên văn bản

BÁO CÁO

Trích yếu

Kết quả thực hiện bài tập nhóm, môn Công tác văn thư.

Ngày lập

25/9/2015

Người ký

Trần Thị Thêu

NỘI DUNG

TT

Người thực
hiện

Nội dung công việc

Trần Thị Thêu

Khái niệm danh mục hồ
sơ, danh mục hồ sơ của
VP UBND

tỉnh Phú
Yên, khung đề mục của
danh mục hồ sơ, thuyết
trình.

1

2

Mức độ
tham gia
1

2

3

Tiến
độ
hoà
n
thàn
h

Điểm
Tự
ĐG




Tốt

8

Phan Thị Thanh
dựng, phương pháp xây
Thanh


Tốt

8

Làm slide, căn cứ xây
dựng và cách thức thực
hiện bản danh mục.

3
Bùi Thị Giang
Thanh

Tác dụng của việc xây
dựng danh mục hồ sơ,
chức năng, nhiệm vụ, cơ
cấu tổ chức của VP
UBND



Tốt


8

Tất cả thành
viên

1 số nhóm hồ sơ tiêu biểu
trong danh mục của từng
phòng trong cơ cấu tổ
chức của VP UBND và
dự thảo quyết định ban
hành danh mục hồ sơ.



Tốt

8

4

GV
ĐG


(1), (2), (3). Ghi lần lượt các mức độ “Tham gia tích cực”,“Có tham gia”,
“Không tham gia”
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ, ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nhìn chung, nhóm đã tích cực tìm hiểu và giải quyết các vấn đề một cách có
hiệu quả. Các thành viên trong nhóm tham gia tích cực và cơ bản hoàn thành tốt

các nhiệm vụ được giao. Tuy nhiên, vẫn còn tồn tại những khuyết điểm trong qua
trình nghiên cứu nên kết quả nghiên cứu chưa thực sự tốt. Nhóm sẽ cố gắng khắc
phục những khuyết điểm đó để có thể thu được kết quả tốt hơn cho những bài
nghiên cứu sau.
CÁC THÀNH VIÊN NHÓM
Bùi Thị Giang Thanh
Phan Thị Thanh Thanh

NHÓM TRƯỞNG

Phạm Thị Trà My

Ý KIẾN CỦA NGƯỜI HƯỚNG DẪN: ……………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………



×