Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ TRỌNG TÂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.48 KB, 8 trang )

Chú ý : Đề kiểm tra gồm 2 trang, thời gian làm bài: 45 phút
Bài Kiểm tra Nguyên lý thống kê kinh tế (ĐỀ SỐ 1)
Phần I-Lý thuyết : Những câu sau đúng hay sai:
1
Đối tượng nghiên cứu của thống kê là mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất của các
hiện tượng kinh tế xã hội trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
2
Tần suất cho biết tỷ trọng của từng bộ phận trong tổng thể thống kê.
3
Tổng thể “những người thích sưu tầm tem” là tổng thể tiềm ẩn
4
Kết quả của điều tra không toàn bộ dùng để suy rộng cho tổng thể nghiên cứu.
5
Về hình thức, bảng thống kê gồm các thành phần sau: Tiêu đề, các hàng các cột và số liệu
6
Một doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu có số liệu như sau tỷ giá đối đoái của đợt xuất
khẩu thứ nhất là 19.800đ/$, tỷ giá hối đoái của đợt xuất khẩu thứ hai là 20.000đ/$. Tỷ giá hối
đoái bình quân của hai đợt XK là 19.900đ/$.
7
Đặc điểm của dãy số thời điểm là các mức độ không thể cộng với nhau để phản ánh quy mô của
hiện tượng
8
Thang đo tỷ lệ dùng để mã hóa các thông tin của tiêu thức thuộc tính.
9
Đường hồi quy lý thuyết là đường hồi quy được điều chỉnh căn cứ vào hình dáng của đường hồi
quy thực thế, và luôn là một đường thẳng.
10
Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chỉ nên thực hiện khi lượng tăng (giảm)
tuyệt đối liên hoàn của hiện tượng qua thời gian xấp xỉ bằng nhau
11
Tổng điều tra dân số là loại hình điều tra không thường xuyên và theo chuyên đề.


12
Để xác định tổ có chứa Mo trong trường hợp dãy số phân tổ có khoảng cách tổ cần căn cứ vào
tần số (fi).
13
Thang đo được sử dụng cho hệ thống xếp hạng sao khách sạn là thang đo khoảng.
14
Tỷ số tương quan bằng -0,95 chứng tỏ mối liên hệ tương quan nghich và tương đối chặt chẽ.
15
Để tính giá trị xuất khẩu bình quân của n đợt xuất khẩu, ta sử dụng công thức số bình quân cộng
giản đơn.
16
Mối liên hệ tương quan thường không biểu hiện rõ trên một đơn vị tổng thể.
17
Khoảng biến thiên chịu ảnh hưởng của tất cả các lượng biến trong dãy số phân phối.
18
Chỉ tiêu “Tỷ lệ giáo viên nữ trong trường” là chỉ tiêu chất lượng.
19
Phương trình hồi quy phản ánh đường hồi quy lý thuyết.
20
Các mức độ trong một dãy số thời gian cần được tính trong một phạm vi như nhau
Phần II – Bài tập: Lựa chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
II.1 Có số liệu về doanh thu của 40 cửa hàng bán lẻ như sau: (đơn vị tính: triệu đồng)
120
500
320
600
570
380
290
565

830
520
550
200
680
100
700
450
410
300
180
720
300
350
480
750
260
840
780
890
820
500
220
630
370
770
720
380
150
790

420
270
Hãy phân tổ các cửa hàng trên thành 5 tổ theo tiêu thức doanh thu theo bảng phân tổ sau:
Doanh thu(triệu đồng)
Số cửa hàng
100-300
300-500
500-700
700- 800
800 - 900
21. Tần số các tổ lần lượt là:
A/ 9 ; 11; 9; 7 ; 4
C/ 11; 9; 9 ; 7; 4
B/ 11; 11; 8; 6 ; 4
D/ Đáp án khác
Dựa vào dãy số đã phân tổ, hãy xác định

22.Doanh thu bình quân một cửa hàng là
A. 482,5 triệu đồng
B. 496,25 triệu đồng
23. Mốt về doanh thu của các cửa hàng là:
A. 400 triệu đồng
B. 745,45 triệu đồng

C. 506,25 triệu đồng
D. Đáp án khác
C. 750 triệu đồng
D. Đáp án khác



Chú ý : Đề kiểm tra gồm 2 trang, thời gian làm bài: 45 phút
24. Trung vị về các doanh thu của cửa hàng là:
A. 463,64 triệu đồng
B. 500 triệu đồng
25. Tính chất phân phối của dãy số trên là:
A. Đối xứng
B. Lệch trái

C. 512,35 triệu đồng
D. Đáp án khác
C. Lệch phải
D. Không xác định

II.2 Có số liệu về chi phí quảng cáo và doanh thu của 5 doanh nghiệp như sau
Chi phí quảng cáo (triệu đồng)
20
25
30
35
Doanh thu (triệu đồng)
220
230
300
400
26. Giá trị Σx:
A/ 150
C/ 50350
B/ 1580
D/ Đáp án khác
27. Giá trị Σy

A/ 150
C/ 50350
B/ 1580
D/ Đáp án khác
28. Giá trị Σxy
A/ 150
C/ 50350
B/ 1580
D/ Đáp án khác
29. Giá trị tham số b trong phương trình hồi qui y = a+bx
A/ 11,8
C/ 14,77
B/ 13,23
D/ Đáp án khác
30. Hệ số tương quan r:
A/ 0,82
C/ 0,97
B/ 0,92
D/ Đáp án khác
II.3. Có bảng số liệu sau :
Năm
Lợi nhuận (triệu đồng)
Lượng t/g tuyệt đối liên hoàn (tr đồng)

2005

2006
+ 25

2007


2008

Giá trị tuyệt đối của 1%t/g (tr đồng)

2009

+ 30

Tốc độ phát triển liên hoàn (%)
Tốc độ t/g liên hoàn (%)

40
430

110
+ 10
3,1

31. Lợi nhuận năm 2006 là
A. 250 triệu đồng
C.275 triệu đồng
B. 340 triệu đồng
D. 310 triệu đồng
32. Lợi nhuận năm 2007 là:
A. 250 triệu đồng
C. 275 triệu đồng
B. 340 triệu đồng
D. 310 triệu đồng
33. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn 2009

A. 34 triệu đồng
C. 30 triệu đồng
B. 25 triệu đồng
D. 35 triệu đồng
34. Tốc độ tăng (giảm) định gốc năm 2009 là:
A. 40 %
C. 50,8%
B. 49,6%
D. 35,98%
35. Dự báo lợi nhuận năm 2010 (dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân)
A. 390 triệu đồng
C. 404 triệu đồng
B. 400 triệu đồng
D. 405 triệu đồng


Chú ý : Đề kiểm tra gồm 2 trang, thời gian làm bài: 45 phút
Bài Kiểm tra Nguyên lý thống kê kinh tế (ĐỀ SỐ 3)
Phần I- Lý thuyết: Những câu sau đúng hay sai:
1
Tổng thể “những người thích sưu tầm tem” là tổng thể tiềm ẩn
2
Thống kê không chỉ là những con số phản ánh hiện tượng kinh tế xã hội
3
Sai số do tính chất đại biểu chỉ xảy ra trong điều tra chọn mẫu
4
Kết quả điều tra chuyên đề không thể dùng để suy rộng cho tổng thể chung.
5
Tiêu thức thay phiên - có thể là tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức số lượng - có hai biểu hiện
không trùng nhau trên một đơn vị tổng thể

6
Trong một dãy số phân phối, tần số càng lớn thì mật độ phân phối càng lớn.
7
Khi phân tổ theo tiêu thức số lượng, mỗi lượng biến hình thành một tổ.
8
Nếu thu nhập bình quân 1 năm của lao động trong doanh nghiệp nhà nước là 45 triệu đ/người và
trong doanh nghiệp ngoài nhà nước là 55 triệu đ/người thì thu nhập bình quân 1 năm chung cả 2
loại hình là 50 triệu đ/người
9
Khoảng cách tổ là chênh lệch giữa lượng biến lớn nhất và lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức phân
tổ.
10
Trong phân tổ thống kê, mỗi tổ đều là một phạm vi lượng biến.
11
Số bình quân san bằng, bù trừ chênh lệch giữa các lượng biến
12
Nhược điểm của phương sai là khuếch đại sai số và có đơn vị tính toán không giống đơn vị tính
của lượng biến.
13
Số bình quân cộng cần được tính ra từ tổng thể đồng chất
14
Hệ số biến thiên có thể được dùng để so sánh độ biến thiên giữa hai hiện tượng khác loại
15
Không thể dùng độ lệch tiêu chuẩn để so sánh về sự biến thiên của hai hiện tượng khác loại
16
Sau khi xác định phương trình hồi qui, để đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ thì dùng
tham số tương quan chuẩn hóa
17
Tốc độ tăng bình quân là bình quân của các tốc độ tăng liên hoàn
18


Đường biểu diễn mối quan hệ thực tế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức kết quả là đường
hồi qui lí thuyết
19
Liên hệ nghịch là liên hệ mà khi tiêu thức nguyên nhân tăng lên thì tiêu thức kết quả cũng tăng
lên
20
Dãy số thời điểm phản ánh sự tích luỹ về lượng trong một thời kỳ nhất định
Phần II – Bài tập: Lựa chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
II.1 Có số liệu về doanh thu của 40 cửa hàng bán lẻ như sau:
120
500
320
600
570
280
290
565
830
520
550
200
680
100
700
450
410
300
180
720

300
350
480
750
260
840
780
890
820
500
220
630
270
770
720
380
150
790
420
270
Hãy phân tổ các cửa hàng trên thành 5 tổ với tiêu thức doanh thu theo bảng phân tổ sau:
Doanh thu(triệu đồng)
Số cửa hàng
100-300
300-500
500-700
700- 800
800 - 900
21. Tần số các tổ lần lượt là:
A/ 9 ; 11; 9; 7 ; 4

C/ 11; 9; 9 ; 7; 4
B/ 13; 8; 8; 6 ; 4
D/ Đáp án khác
Dựa vào dãy số đã phân tổ, hãy xác định
22.Doanh thu bình quân một cửa hàng là
A. 462,5 triệu đồng
C. 506,25 triệu đồng
B. 496,25 triệu đồng
D. Đáp án khác
23. Mốt về doanh thu của các cửa hàng là:
A. 176,92 triệu đồng
C. 783,33 triệu đồng
B. 745,45 triệu đồng
D. Đáp án khác


Chú ý : Đề kiểm tra gồm 2 trang, thời gian làm bài: 45 phút
24. Trung vị về các doanh thu của cửa hàng là:
A. 463,64 triệu đồng
B. 500 triệu đồng
25. Tính chất phân phối của dãy số trên là:
A. Đối xứng
B. Lệch phải

C. 512,35 triệu đồng
D. Đáp án khác
C. Lệch trái
D. Không xác định

II.2 Có số liệu về chi phí quảng cáo và doanh thu của 5 doanh nghiệp như sau

Chi phí quảng cáo (triệu đồng)
30
35
40
45
Doanh thu (triệu đồng)
310
340
400
480
26. Giá trị Σx:
A/ 200
C/ 8250
B/ 2130
D/ Đáp án khác
27. Giá trị Σy
A/ 200
C/ 88800
B/ 2130
D/ Đáp án khác
28. Giá trị Σxy
A/ 200
C/ 88800
B/ 2130
D/ Đáp án khác
29. Giá trị tham số b trong phương trình hồi qui y = a+bx
A/ -150
C/ 17,4
B/ 14,4
D/ Đáp án khác

30. Hệ số tương quan r:
A/ 0,82
C/ 0,97
B/ 0,92
D/ Đáp án khác
II.3. Có bảng số liệu sau :
Năm
Lợi nhuận (triệu đồng)
Lượng t/g tuyệt đối liên hoàn (tr đồng)

2005

2006

2007

+15

+ 20

2008

Tốc độ phát triển liên hoàn (%)
Tốc độ t/g liên hoàn (%)

50
600

2009


105
+ 3,75

Giá trị tuyệt đối của 1%t/g (tr đồng)
31. Lợi nhuận năm 2006 là
A. 435 triệu đồng
C.415 triệu đồng
B.400 triệu đồng
D. 460 triệu đồng
32. Lợi nhuận năm 2007 là:
A. 415 triệu đồng
C. 460 triệu đồng
B.400 triệu đồng
D. 435 triệu đồng
33. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn 2009
A. 23 triệu đồng
C. 30 triệu đồng
B. 25 triệu đồng
D. 35 triệu đồng
34. Tốc độ tăng (giảm) định gốc năm 2009 là:
A. 40 %
C. 50,8%
B. 20,75%
D. 35,98%
35. Dự báo lợi nhuận năm 2010 (dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân)
A. 500 triệu đồng
C. 503.75 triệu đồng
B. 490 triệu đồng
D. 504,5 triệu đồng


4,6


Chú ý : Đề kiểm tra gồm 2 trang, thời gian làm bài: 45 phút
Bài Kiểm tra Nguyên lý thống kê kinh tế (ĐỀ SỐ 2)
Phần I-Lý thuyết : Những câu sau đúng hay sai:
1s Thang đo dùng để đo nhiệt độ là thang đo tỷ lệ
2s Điều tra thường xuyên là việc tiến hành điều tra thu thập thông tin về hiện tượng nghiên cứu
theo một chu kỳ định trước.
3s Tốc độ phát triển bình quân là bình quân cộng các tốc độ phát triển liên hoàn
4s Phương trình hồi qui phản ánh đường hồi qui thực tế
5d Dãy số thời gian không chỉ phản ánh sự biến động của hiện tượng qua thời gian
6d Tốc độ tăng (giảm) bình quân không phải là bình quân của các tốc độ tăng (giảm) liên hoàn
7s Độ lệch tiêu chuẩn cho phép so sánh độ biến thiên của 2 hiện tượng khác nhau.
8s Đối tượng nghiên cứu của thống kê là mặt lượng của các hiện tượng và quá trình kinh tế xã
hội số lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
9d Dự đoán dựa trên tốc độ phát triển bình quân không nên thực hiện với dãy số thời gian không
có cùng xu hướng tăng (hoặc giảm).
10d Sai số do tính chất đại biểu chỉ xảy ra trong điều tra chọn mẫu
11s Tiêu thức thay phiên là tiêu thức có nhiều biểu hiện luân phiên nhau.
12d Thống kê không chỉ là những con số phản ánh các hiện tượng tự nhiên, kĩ thuật, kinh tế, xã
hội.
13d Tiêu thức thuộc tính có thể là tiêu thức thay phiên.
14d Trung vị chỉ tính đối với dãy số lượng biến
15s
16d
17d
18s
19s


Dãy số thời điểm phản ánh sự tích luỹ về lượng trong một thời kỳ nhất định
Tham số tương quan chuẩn hóa có thể dương, có thể âm
Số bình quân cộng cần được tính trong tổng thể đồng chất.
Số bình quân có thể dùng để so sánh mức độ đại biểu của 2 hiện tượng khác loại.
Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển của hiện tượng là đảm bảo tính
so sánh được giữa các mức độ trong dãy số
20d Kết quả của điều tra chọn mẫu có thể dùng để suy rộng cho tổng thể chung.
Phần II – Bài tập: Lựa chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
II.1 Có số liệu về doanh thu của 40 cửa hàng bán lẻ như sau:
120
410
300
350
550
280
540
455
850
610
430
720
322
100
680
550
840
420
160
760
520

270
700
800
390
450
260
900
670
546
220
500
320
340
380
150
570
455
480
250
Hãy phân tổ các cửa hàng trên thành 4 tổ theo tiêu thức doanh thu với khoảng cách các tổ bằng nhau:
21. Tần số các tổ lần lượt là:
A/ 11 ; 13; 10; 6
C/ 9 ; 14; 10 ; 7
B/ 8; 10; 14; 8
D/ Đáp án khác
Dựa vào dãy số đã phân tổ, hãy xác định
22.Doanh thu bình quân một cửa hàng là
A. 455 triệu đồng
C. 510 triệu đồng
B. 475 triệu đồng

D. Đáp án khác
23. Mốt về doanh thu của các cửa hàng là:
A. 380 triệu đồng
C. 580 triệu đồng
B. 411,11 triệu đồng
D. Đáp án khác
24. Trung vị về các doanh thu của cửa hàng là:
A. 457,14 triệu đồng
C. 512,35 triệu đồng
B. 438,46 triệu đồng
D. 528,57 triệu đồng


Chú ý : Đề kiểm tra gồm 2 trang, thời gian làm bài: 45 phút
25. Độ lệch tiêu chuẩn về doanh thu của các cửa hàng:
A. 204,88 triệu đồng
C. 203,41 triệu đồng
B. 204,69 triệu đồng
D. Đáp án khác
II.2 Có số liệu về chi phí quảng cáo và doanh thu của 5 doanh nghiệp như sau
Chi phí quảng cáo (triệu đồng)
50
55
60
90
Doanh thu (triệu đồng)
520
550
700
800

26. Giá trị Σx:
A/ 355
C/ 310250
B/ 3970
D/ Đáp án khác
27. Giá trị Σy
A/ 355
C/ 310250
B/ 3970
D/ Đáp án khác
28. Giá trị Σxy
A/ 355
C/ 310250
B/ 4970
D/ Đáp án khác
29. Giá trị tham số b trong phương trình hồi qui y = a+bx
A/ 12
C/ 14,05
B/ 13,23
D/ Đáp án khác
30. Hệ số tương quan r:
A/ 0,70
C/ 0,82
B/ 0,76
D/ 0,88
II.3. Có bảng số liệu sau :
Năm
Lợi nhuận (triệu đồng)
Lượng t/g tuyệt đối liên hoàn (tr đồng)


2005

2006

2007

+15

+ 25

Tốc độ phát triển liên hoàn (%)
Tốc độ t/g liên hoàn (%)
Giá trị tuyệt đối của 1%t/g (tr đồng)

2008

100
1400

2009

105
+5
3,6

31. Lợi nhuận năm 2006
A/ 315 triệu đồng
C/ 360 triệu đồng
B/ 340 triệu đồng
D/ 378 triệu đồng

32. Lợi nhuận năm 2007
A/ 315 triệu đồng
C/ 360 triệu đồng
B/ 340 triệu đồng
D/ 378 triệu đồng
33. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2008
A/ 15 triệu đồng
C/ 20 triệu đồng
B/ 18 triệu đồng
D/ 25 triệu đồng
34. Tốc độ tăng (giảm) định gốc năm 2009
A/ 6,44 %
C/ 26%
B/ 19 %
D/ Đáp án khác
35. Dự báo kim ngạch xuất khẩu năm 2010 (dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân)
A/ 380 triệu đồng
C/ 392,5 triệu đồng
B/ 385 triệu đồng
D/ 397,5 triệu đồng


Chú ý : Đề kiểm tra gồm 2 trang, thời gian làm bài: 45 phút
Bài Kiểm tra Nguyên lý thống kê kinh tế (ĐỀ SỐ 3)
Phần I- Lý thuyết: Những câu sau đúng hay sai:
1
Tổng thể “những người thích sưu tầm tem” là tổng thể tiềm ẩn
2
Thống kê không chỉ là những con số phản ánh hiện tượng kinh tế xã hội
3

Sai số do tính chất đại biểu chỉ xảy ra trong điều tra chọn mẫu
4
Kết quả điều tra chuyên đề không thể dùng để suy rộng cho tổng thể chung.
5
Tiêu thức thay phiên - có thể là tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức số lượng - có hai biểu hiện
không trùng nhau trên một đơn vị tổng thể
6
Trong một dãy số phân phối, tần số càng lớn thì mật độ phân phối càng lớn.
7
Khi phân tổ theo tiêu thức số lượng, mỗi lượng biến hình thành một tổ.
8
Nếu thu nhập bình quân 1 năm của lao động trong doanh nghiệp nhà nước là 45 triệu đ/người và
trong doanh nghiệp ngoài nhà nước là 55 triệu đ/người thì thu nhập bình quân 1 năm chung cả 2
loại hình là 50 triệu đ/người
9
Khoảng cách tổ là chênh lệch giữa lượng biến lớn nhất và lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức phân
tổ.
10
Trong phân tổ thống kê, mỗi tổ đều là một phạm vi lượng biến.
11
Số bình quân san bằng, bù trừ chênh lệch giữa các lượng biến
12
Nhược điểm của phương sai là khuếch đại sai số và có đơn vị tính toán không giống đơn vị tính
của lượng biến.
13
Số bình quân cộng cần được tính ra từ tổng thể đồng chất
14
Hệ số biến thiên có thể được dùng để so sánh độ biến thiên giữa hai hiện tượng khác loại
15
Không thể dùng độ lệch tiêu chuẩn để so sánh về sự biến thiên của hai hiện tượng khác loại

16
Sau khi xác định phương trình hồi qui, để đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ thì dùng
tham số tương quan chuẩn hóa
17
Tốc độ tăng bình quân là bình quân của các tốc độ tăng liên hoàn
18

Đường biểu diễn mối quan hệ thực tế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức kết quả là đường
hồi qui lí thuyết
19
Liên hệ nghịch là liên hệ mà khi tiêu thức nguyên nhân tăng lên thì tiêu thức kết quả cũng tăng
lên
20
Dãy số thời điểm phản ánh sự tích luỹ về lượng trong một thời kỳ nhất định
Phần II – Bài tập: Lựa chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
II.1 Có số liệu về doanh thu của 40 cửa hàng bán lẻ như sau:
120
500
320
600
570
280
290
565
830
520
550
200
680
100

700
450
410
300
180
720
300
350
480
750
260
840
780
890
820
500
220
630
270
770
720
380
150
790
420
270
Hãy phân tổ các cửa hàng trên thành 5 tổ với tiêu thức doanh thu theo bảng phân tổ sau:
Doanh thu(triệu đồng)
Số cửa hàng
100-300

300-500
500-700
700- 800
800 - 900
21. Tần số các tổ lần lượt là:
A/ 9 ; 11; 9; 7 ; 4
C/ 11; 9; 9 ; 7; 4
B/ 13; 8; 8; 6 ; 4
D/ Đáp án khác
Dựa vào dãy số đã phân tổ, hãy xác định
22.Doanh thu bình quân một cửa hàng là
A. 462,5 triệu đồng
C. 506,25 triệu đồng
B. 496,25 triệu đồng
D. Đáp án khác
23. Mốt về doanh thu của các cửa hàng là:
A. 176,92 triệu đồng
C. 783,33 triệu đồng
B. 745,45 triệu đồng
D. Đáp án khác


Chú ý : Đề kiểm tra gồm 2 trang, thời gian làm bài: 45 phút
A. 457,14 triệu đồng
C. 512,35 triệu đồng
B. 438,46 triệu đồng
D. 528,57 triệu đồng
25. Độ lệch tiêu chuẩn về doanh thu của các cửa hàng:
A. 204,88 triệu đồng
C. 203,41 triệu đồng

B. 204,69 triệu đồng
D. Đáp án khác
II.2 Có số liệu về chi phí quảng cáo và doanh thu của 5 doanh nghiệp như sau
Chi phí quảng cáo (triệu đồng)
25
30
35
40
Doanh thu (triệu đồng)
210
250
350
420
26. Giá trị Σx:
A/ 160
C/ 1730
B/ 175
D/ Đáp án khác
27. Giá trị Σy
A/ 175
C/ 1730
B/ 1520
D/ Đáp án khác
28. Giá trị Σxy
A/ 1730
C/ 64300
B/ 49700
D/ Đáp án khác
29. Giá trị tham số b trong phương trình hồi qui y = a+bx
A/ -179

C/ 18
B/ 15
D/ Đáp án khác
30. Hệ số tương quan r:
A/ 0,76
C/ 0,91
B/ 0,82
D/ 0,99
II.3. Có bảng số liệu sau :
Năm
Lợi nhuận (triệu đồng)
Lượng t/g tuyệt đối liên hoàn (tr đồng)

2005

2006

2008

+30,0

Tốc độ phát triển liên hoàn (%)
Tốc độ t/g liên hoàn (%)

2007

45
500

2009

+40,0

110
+7,5

Giá trị tuyệt đối của 1%t/g (tr đồng)
31. Lợi nhuận năm 2005
A/ 400 triệu đồng
C/ 510 triệu đồng
B/ 473 triệu đồng
D/ 550 triệu đồng
32. Lợi nhuận năm 2009
A/ 430 triệu đồng
C/ 510 triệu đồng
D/ 550 triệu đồng
B/ 473 triệu đồng
33. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2008
A/ 30 triệu đồng
C/ 40 triệu đồng
B/ 37 triệu đồng
D/ 43 triệu đồng
34. Tốc độ tăng (giảm) định gốc năm 2007
A/ 10 %
C/ 24%
B/ 18,25 %
D/ Đáp án khác
35. Dự báo kim ngạch xuất khẩu năm 2010 (dựa vào lượng tăng tuyệt đối bình quân)
A/ 586,6 triệu đồng
C/ 624,6 triệu đồng
B/ 587,5 triệu đồng

D/ 625 triệu đồng

5,1



×