Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Nghiên cứu hệ thống điều khiển giám sát phân xưởng nghiền và đóng bao xi măng (thuyết minh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 73 trang )

Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

Mc lc
Li núi u.........................................................................................................3
CHNG 1.......................................................................................................4
KHO ST H THNG..................................................................................4
PHN XNG NGHIN V ểNG BAO CA NH MY XI MNG
TAM IP........................................................................................................4
1.1 Phõn xng Nghin ................................................................................4
1.2 Phõn xng úng bao.............................................................................5
1.3 Mt s thit b chớnh chớnh trong h thng..............................................5
1.3.1 Bng ti cao su (BC). .....................................................................5
1.3.2 Mỏng khớ ng ................................................................................6
1.3.3 Gu nõng (BE)..................................................................................6
Do c cu vớt m khong cỏch gia hai tang quay cú s thay i trong mt
gii hn nht nh, to iu kin cho b phn kộo v gu ..............................7
1.3.4 Lc bi tnh in...............................................................................7
1.3.5 Qut hỳt..........................................................................................8
1.3.6 Lc bi tỳi.
..................................................................................9
CHNG 2.......................................................................................................9
GII THIU PHN MM S7 300 & WINCC.................................................9
2.1 Gii thiu phn mm S7 300...................................................................9
2.1.1 Tng quan v b iu khin lp trỡnh c......................................9
2.1.2 Chu k quột chng trỡnh v nh u vo/ ra................................10
2.1.3.Cu trỳc v phõn chia b nh.........................................................11
2.1.3.1.Cỏc module ca PLC S7-300......................................................11
2.1.3.2 Kiu d liu v phõn chia b nh................................................13
2.2 Cu trỳc chng trỡnh............................................................................15


2.3 Ngụn Ng Lp Trỡnh S7-300.................................................................17
2.3.1 S dng cỏc ụ nh v cu trỳc thanh ghi trng thỏi. ......................17
2.3.1.1 a ch ụ nh...............................................................................17
2.3.1.2 Cu trỳc thanh ghi trng thỏi.......................................................19
2.4 Cỏc lnh v phộp toỏn............................................................................22
2.4.1 Lnh np chuyn.............................................................................22
2.4.2 Cỏc lnh tỏc ng vo RLO v ụ nh.............................................23
2.4.3 Cỏc lnh tỏc ng vo 2 thanh ghi ACCU1 v ACCU2.................24
2.4.4 Cỏc lnh iu khin logic v iu khin chng trỡnh...................30
2.4.5 B nh thi Timer.........................................................................36
2.4.6 B m Counter..............................................................................39
2.5 Gii thiu phn mm Winncc................................................................41
2.5.1 Ni dung ca control center...........................................................42
2.5.1.1 Chc nng....................................................................................42
2.5.1.2 Cu trỳc.......................................................................................43
2.5.1.3 Son tho.....................................................................................44
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

1

SV:Bùi Đình Hiệp


§å ¸n tèt nghiÖp

Ngµnh: §iÒu khiÓn tù ®éng

Data Types
Format Adaptable..................................49
Adapt Format

Number Range.......................50
Adapt Format
Number Range.............................51
2.6 Các thành phần soạn thảo......................................................................51
2.6.1 Alarm logging.................................................................................51
2.6.1.1 Chức năng....................................................................................51
2.6.2 Graphics designer...........................................................................54
2.6.2.1 Chức năng....................................................................................54
2.6.2.2 Cấu trúc.......................................................................................54
CHƯƠNG 3.....................................................................................................59
THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN...............................................................................59
3.1 Giải Pháp Điều Khiển............................................................................59
3.1.2 Thiết kế hệ thống bôi trơn ổ đỡ đầu vào máy nghiền xi.................59
3.1.3 Thiết kế hệ thống đóng bao ..........................................................60
3.2 Sơ đồ điều khiển....................................................................................60
3.3 Lập Trình trên S7 300 và Giám sát điều khiển trên WinnCC...............61
3.3.1 Lập trình phần mềm cho S7 300.....................................................61
3.3.1.1 Phần cứng cho lập trình S7 300...................................................61
3.3.1.2 Lập trình S7 300 dạng LAD........................................................61
3.3.3 Lập trình điều khiển giám sát trên phần mềm WinCC...................67
3.3.3.1 Kết nối WinCC............................................................................67
3.3.3.2 Lập trình giao diện chính cho hệ thống điều khiển giám sát.......68
Kết luận...........................................................................................................72
Tài liệu tham khảo...........................................................................................73

GVHD: Th.S NguyÔn V¨n Huy

2

SV:Bïi §×nh HiÖp



Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

Li núi u
Nc ta ang trong cụng cuc cụng nghip húa v hin i húa t
nc, tng bc bt kp s phỏt trin trong khu vc ụng Nam v trờn
th gii v mi mt kinh t v xó hi. Cụng nghip sn xut hng húa úng
vai trũ quan trng trong s phỏt trin kinh t v thỳc y s tng trng ca
xó hi.
T ng húa quỏ trỡnh sn xut l mt yờu cu cn thit trong mi
lnh vc nhm to ra sn phm cú cht lng cao,tng kh nng cnh tranh
mnh m trờn th trng. Ngy nay,nh s phỏt trin ca khoa hc k thut,
iu khin t ng hin i v cụng ngh iu khin logic kh trỡnh da trờn
c s phỏt trin tin hc m c th l s phỏt trin ca k thut mỏy tớnh. Ngy
cng nhiu trang b k thut mi c ỏp dng cho quỏ trỡnh sn xut. Mt
trong nhng ỏp dng k thut mi ú l b iu khin cú th lp trỡnh PLC v
Giao din ngi mỏy(HMI).
K thut iu khin logic kh trỡnh PLC (Programmable Logic
Control ) c phỏt trin t nhng nm 1968-1970. Thit b iu khin logic
lp trỡnh c PLC l dng thit b iu khin c bit da trờn b vi x lý,s
dng b nh lp trỡnh c lu tr cỏc lnh v thc hin cỏc chc nng
cho phộp tớnh logic, cỏc quỏ trỡnh cụng ngh. Cựng vi s trin cụng ngh
PLC, v tớch hp kh nng giỏm sỏt iu khin h thng. Cú rt nhiu PLC
ca hóng sn xut khỏc nhau, tuy nhiờn õy Em kho sỏt PLC S7-300 v
WinCC thit k h thng iu khin giỏm sỏt phõn xng nghin v úng
bao ca nh mỏy ximng Tam ip.
Trong thi gian lm ỏn Em ó c gng thu thp cỏc ti

liu,nhng thụng tin v cỏc vn cú liờn quan n ỏn ca mỡnh, v thc
t ti nh mỏy xi mng Tam ip. Do thi gian v iu kin cũn hn ch nờn
trong ỏn khụng th trỏnh khi nhng thiu sút,em rt mong c s gúp ý
ca Thy Cụ v Cỏc Bn
Em xin chõn thnh cm n Thy Th.S Nguyn Vn Huy ó trc tip
hng dn ỏn v cỏc quý Thy Cụ trong b mụn o Lng v iu Khin
T ng ó cú nhng ý kin úng gúp quan trng Em hon thnh ỏn.
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

3

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động
Sinh Viờn
Bựi ỡnh Hip

CHNG 1
KHO ST H THNG
PHN XNG NGHIN V ểNG BAO CA NH MY XI MNG
TAM IP
1.1 Phõn xng Nghin
Clinker c chuyn t xilo cha clinker a ti trm cõn a vo xilo
cha chun b cho quỏ trỡnh phi liu. Cng nh vy Gypsum(thch cao),
Additive( ph gia) c vn chuyn qua bng ti t kho tng hp ti cỏc xilo
cha thch cao v ph gia chun b cho quỏ trỡnh phi liu. Trờn xilo cha
Clinker cú lc bi tỳi m bo cho an ton mụi trng,v 2 xilo thch cao,ph

gia chung 1 lc bi tỳi.Sau khi liu ó c vn chuyn ti trm cõn theo
cụng ngh ca xi mng thỡ s c phi liu m bo yờu cu cụng ngh xi
mng t ra.Liu t 3 xilo qua van iu chnh di vo bng ti cõn õy
liu s c nh lng theo yờu cu. Cỏc loadcell di bng ti s kim tra
khi lng liu ca tng xilo xung t ú cho ngui vn hnh bit iu
chnh van liu xung cho phự hp vi tng loi liu. Sau khi liu ó c cn
chnh theo yờu cu cụng ngh thỡ c chuyn ti cỏc bng ti phớa di bng
ti ny cú th quay theo 2 chiu. Chiu thun ti mỏy nghin s b,theo chiu
ngc ti mỏy nghin tinh. Ti trc tip mỏy nghin tinh ch trong nhng
trng hp c bit. Theo chiu thun ca bng ti thỡ liu c chuyn tt c
ti bng ti tng a ti mỏy nghin s b trờn bng ti ny c lp h
thng dũ kim loi MS14, nu cú kim loi thỡ s tỏch ra khi bng ti trc khi
a vo mỏy nghin. Liu t bng ti BC14 c chuyn ti mỏy nghin
PG01 quỏ trỡnh nghin c tin hnh sau khi nghin s b xong liu c
chuyn ti sang rung in rựi chuyn ti bng ti BC16 t bng ti ny liu
li c chuyn ti gu ti BE01. BE01 chuyn ti bng ti BC15 v qua b
tỏch nhng liu no cha t yờu cu thỡ s chuyn li vo bng ti BC14.
Liu ó c a ti BC15 li c vn chuyn ti bng ti BC17 t õy liu
s c a ti nghin tinh BM01.Liu c nghin u ra ca mỏy nghin l
xi mng c chuyn theo 2 hng: 1 l xung thng mỏng khớ ng AS11
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

4

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động


chuyn ti gu ti BE02, 2 l c kh bi t lc bi tnh in EP11 m
bo mụi trng,sau khi lc bi xong xi mng c qua b tỏch theo 2 ng
v mỏng khớ ng AS11 v liu ó c m bo c a ti bng ti
SC12.T mỏng khớ ng c a ti gu ti chuyn ti mỏng khớ ng
AS13 t õy xi mỏy phõn ly SR01 nhng ht nh s c a ti cỏc lc bi
BF02,BF03 x lý lc nhng ht m bo yờu cu cũn nhng ht to s c
lng xung FV13.
Tt c nhng ht c m bo yờu cu c a ti bng ti SC13 ri
c vn chuyn ti 4 xilo xi mng : BF33, BF34, BF35, BF36. Cỏc xilo ny
u cú h thng vũi xut xi mng ri.V t 4 xilo c a ti cỏc mỏy úng
bao xut xi mng dng bao
1.2 Phõn xng úng bao
Quỏ trỡnh nghin xi a ti cỏc xilo cha xi. V t cỏc xilo cha ny a
ti gu ti BE11, v gu ti chuyn ti sng rung VS11 mt ln na sng lc
ri chuyn ti thựng cha xi BI11 v thung cha xi cú cm bin o mc nu
thựng y s ngng a xi t gu ti. T thựng cha xi chuyn ti mỏy úng
bao. Mỏy úng bao cú 8 vũi v 8 ng c y xi ra v ng c chớnh quay
h thng.Ngi cụng nhõn s a bao vo vũi nu khụng cú h thng cnh
bỏo thi xi s c y ra nh h thng 8 ng c tng ng 8 vũi.Quỏ trỡnh
úng bao s c cõn 50kg nu trng lng thỡ s t ng nh xi xung
bng ti cao su ri vn chuyn ra ụ tụ. Di cỏc bng ti u cú h thng hi
xi b ra ngoi. Xi ny c a xuụng bng ti SC 11 ri vn chuyn ti
SC11 hi lu li thựng cha xi.
1.3 Mt s thit b chớnh chớnh trong h thng
1.3.1 Bng ti cao su (BC).
a) Mc ớch s dng.
Dựng vn chuyn nguyờn liu sau khi ó nh lng i vo mỏy
nghin.
b) Cu to.

Gm cú: Bng cao su cỏc con ln khay (phu tip liu tang b dn
i trng tang lm tng gúc ụm tang dn phu thỏo liu
c) Nguyờn lý vn hnh.

GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

5

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

Khi b phn dn ng hot ng thỡ tang dn quay. Nh cú lc ma sỏt
gia mt bng v tang dn lm cho bng vn chuyn theo vn chuyn t tip
liu v thỏo liu ra ca thỏo
1.3.2 Mỏng khớ ng
a) Mc ớch s dng.
Dựng vn chuyn bt liu sau khi thu hi n mỏng khớ ng .
Yờu cu l bt liu khụng c dớnh bt, cú nhit <150 oC trng
thỏi linh ng.
b) Cu to v vn hnh.
Mỏng khớ ng cú cu to hỡnh mỏng di, cú tit din hỡnh ch nht.
Lp vi polyeste chia mỏng thnh hai phn: phn trờn cha vt liu bt, phn
th hai l khụng khớ nộn thi t qut vo vi ỏp sut khong 200 n 400 mm
H2O. bo v lp vi polyeste khụng b co dón, ngi lp lờn phớa trờn v
phớa di vi polyeste li ng
Mỏng ng thng t nghiờng mt gúc 4 n 80. Bt liu vo ca di

tỏc dng ca khớ thi t qut (hay khớ nộn), vt liu c nõng lờn khi vi v
phõn ti trong khớ, lỳc ny vt liu linh ng nh cht lng vy. Vi
nghiờng nht nh ca mỏng ng, bt liu c thỏo qua ca di tỏc dng
ca trng lc. Lng bi ln trong khớ qua ca i n lc bi tỳi
1.3.3 Gu nõng (BE).
a) Mc ớch s dng.
Dựng vn chuyn lng liu hi lu ca mỏy nghin dng cc
theo phng thng ng.
b) Nguyờn lý cu to.
Ton b gu c t trong hp kớn gm cú u np v u thỏo . Cỏc
gu c lp trờn b phn kộo (thng lm bng xớch) v c tang kộo lờn.
Tang c gn trc tip vi b phn b phn ny cú cu to dng vớt me hoc
i trng. Ni lin vi tang kộo ngi ta lm b phn hóm dng bỏnh cúc
ngn nga b phn kộo tt xung khi mt in hoc khớ mun dng mỏy
sa cha.
c) Nguyờn lý hot ng.

GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

6

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

ng c in v hp gim tc c lp vi tang kộo v t phớa trờn.
Khi ng c in v hp gim tc hot ng, nú truyn chuyn ng quay

cho tang ch ng lm cho b phn kộo gu chuyn ng theo kiu vn
chuyn nguyờn liu t ca np liu v thỏo liu ra ca thỏo theo phng
thng ng.
Do c cu vớt m khong cỏch gia hai tang quay cú s thay i trong mt
gii hn nht nh, to iu kin cho b phn kộo v gu
1.3.4 Lc bi tnh in.
a) Mc ớch s dng.
lm sch khớ sau khi qua h thng Xyclụn lng trc khi thi ra mụi
trng.
b) Cu to.
in cc lng l nhng tm kim loi t song song vi nhau. Gia cỏc
tm kim loi t cỏc in cc dõy. Tt c cỏc in cc dõy c treo trờn
khung v c cỏch in bng s cỏch in .Khi khớ cú bi vo ca i vo
gia cỏc in cc bi lng trờn cỏc in cc tm, khớ sch theo ca ra ngoi,
bi lng xung ỏy hỡnh nún ri c a ra ngoi bng xớch co
c) Nguyờn lý lm vic.
Lm sch h khớ khụng ng nht bng in l da vo s ion hoỏ cỏc
phõn t khớ.
Nguyờn t khớ i vo gia hai in cc v b ion hoỏ tỏch thnh cỏc ion
dng v cỏc in t t do. Cỏc ion dng i v bn cc õm, in t i v
in cc dng theo phng ng sc ca in trng. Trờn ng i v
cỏc in cc cỏc ion v in t nu gp cỏc ht nm trong khụng khớ chỳng
dớnh vo cỏc ht v lm cho cỏc ht tớch in v kộo v cỏc in cc. Ti õy,
cỏc ion v in t tỏch khi cỏc ht bi trung ho cũn cỏc ht bi ri khi
bn cc.
Vỡ phn ln khớ v bi nm ngoi qung sỏng nờn a s cỏc ht bi cú
trong khớ s gp cỏc ion v cỏc in t nú tỏch ra khi in cc lng. Cũn mt
phn rt nh ht bi nm trong qung sỏng gp cỏc ion dng v tỏch ra
qung in cc.
Mc lm sch cỏc ht bi trong khớ ph thuc vo dn in ca bi.

Nu bi dn in tt nhng lc bỏm dớnh vi in cc quỏ nh thỡ khi n
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

7

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

in cc lp tc c trung ho v bi mang in tớch ca in cc, lc y
culụng lm cho bi b y ri vo dũng khớ lm gim mc lm sch khớ.
Nu bi khụng dn in thỡ khi bỏm trờn in cc ln l lp cỏch in
cn tr quỏ trỡnh lc in. ng thi do lp bi bỏm khụng chc nờn cú ch
bi ri xung h mt mng in cc in th ch ú tng rt nhanh vt
quỏ in th gii hn nờn nú cú kh nng ion hoỏ mnh. in cc lng ti ch
ú xut hin vng sỏng nht gi l qung sỏng nghch. Khớ v bi trong vựng
ny s bin thnh cỏc ion v cỏc in t. Cỏc ion dng s chuyn ng
ngc li n in cc õm, trờn ng i gp bi tớch in õm trung ho luụn
bi ú. Kt qu l bi khụng lng c, lm gim hiu sut lng ca bi
xung rt nhiu.
trỏnh hin tng ny phi lm cho bi dn in tt bng cỏch phun
nc cho m bi.
+ in cc lng ni vi in cc dng ca ngun in l cỏc bng in.
+ in cc qung ni vi in cc õm ca ngun in l cỏc dõy.
1.3.5 Qut hỳt.
a) Mc ớch s dng.
Dựng hỳt khớ núng sau khi ra khi mỏy nghin.

b) Cu to.
Cú mt v hỡnh xon c lm bng thộp tm. Bờn trong v cú gung
quay trờn gung cú cỏc cỏnh qut cỏnh cú th thng hoc cong tu theo yờu
cu cu to qut. Gung c ni trc tip vi trc qut trc qut c ni
vi ng c in qua bớch ni
Do l qut hỳt nờn ca hỳt ni vi ng khớ thi.
c) Nguyờn lý lm vic.
Khi ng c quay s truyn chuyn ng n trc qut lm cho bỏnh
gung quay theo, di tỏc dng ca lc li tõm. Khớ nm trong cỏc rónh gia
cỏc cỏnh qut s ri khi trung tõm bỏnh xe vi tc ln i vo v qut hỡnh
xon c, sau ú i vo ng v ra ca .
Qut lm vic da vo ỏp sut ng ng hỳt, v ỏp sut y ca ng
y hay ỏp sut chõn khụng.

GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

8

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

1.3.6 Lc bi tỳi.
H thng lc bi tay ỏo l thit b lc bi bng tỳi, cú thit b iu khin
t ng, c thit k lm sch cỏc khớ cú bi.
Nguyờn lý hot ng : Khớ cú bi c hỳt vo lc bi qua ca hỳt v
c khuch tỏn trc khi vo lc bi bi tm khuyt tỏn, õy phn khớ tip

tc xuyờn qua cỏc tỳi i lờn khoang khớ sch v c qut hỳt ra ngoi, phn
bi c gi bờn ngoi cỏc tỳi.
Khớ i qua lc bi l do chờnh lch ỏp trc v sau lc bi, chờnh
lch ny c to ra bi qut hỳt. Bi bỏm vo bờn ngoi tỳi c lm sch
bng khớ nộn phun vo cỏc tỳi nh k. H thng ny c phun theo thi
gian nht nh, c t trc h thng in iu khin.
CHNG 2
GII THIU PHN MM S7 300 & WINCC
2.1 Gii thiu phn mm S7 300
2.1.1 Tng quan v b iu khin lp trỡnh c.
B iu khin lp trỡnh c (Programmable Logic Controller), gi tt l
PLC, l b iu khin cho phộp thc hin linh hot cỏc thut toỏn iu khin
s thụng qua ngụn ng lp trỡnh trao i thụng tin vi cỏc PLC khỏc hoc
vi mỏy tớnh. Ton b chng trỡnh iu khin c lu trong b nh ca
PLC di dng cỏc khi chng trỡnh (khi OB, FB hoc FC) v c thc
hin lp theo chu k ca vũng quột (scan).
PLC ch yu bao gm module CPU, cỏc b x lý v b nh chng
trỡnh, cỏc module xut/nhp (I/O module), h thng bus v khi ngun cp
in.
H thng tuyn (system bus): l tuyn truyn cỏc tớn hiu, gm nhiu
ng tớn hiu song song:
+ Tuyn a ch (address bus): chn a ch trờn cỏc khi khỏc nhau.
+ Tuyn d liu (data bus): mang d liu (thớ d t IM ti OM).
+ Tuyn iu khin (control bus): chuyn, truyn cỏc tớn hiu nh thỡ v
iu khiu ng b cỏc hot ng trong PLC.
iu khin ni cng v iu khin lp trỡnh c.
+ iu khin ni cng (Hard_wired control)

GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy


9

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

Trong cỏc h thng iu khin ni cng, cỏc tip im cm bin, cỏc
ốn, cỏc cụng tc,...c ni vnh vin vi cỏi khỏc. Do ú khi mun thay i
li h thng thỡ phi ni dõy li b iu khin, vi h thng phc tp thỡ vic
lm li ny khụng hiu qu v tn kộm.
+ iu khin lp trỡnh c (Programmable control)
Tuy nhiờn trong cỏc h thng iu khin lp trỡnh c thỡ cu trỳc ca
b iu khin v ni dõy thỡ c lp vi chng trỡnh. iu ny cú ngha l
cỏc b iu khin chun cú th s dng. Thớ d: cỏc tip im cm bin v
cỏc cun dõy iu hnh trờn mỏy cụng c c ni trc tip vo cỏc u ni
ca b iu khin.
Chng trỡnh nh ngha hot ng iu khin c ghi trc tip vo b
nh ca b iu khin (b nh chng trỡnh) vi s tr giỳp ca b lp trỡnh
hoc mt mỏy vi tớnh.
Ta cú th thay i chng trỡnh iu khin bng cỏch thay i ni dung
ca b nh b iu khin, ngha l b nh chng trỡnh, cũn phn ni dõy
bờn ngoi thỡ khụng b nh hng. õy chớnh l mt trong cỏc im thun li
quan trng nht ca b iu khin lp trỡnh c.
2.1.2 Chu k quột chng trỡnh v nh u vo/ ra
a, Chu k quột chng trỡnh
Thi gian cho mt ln quột qua tt c cỏc phỏt biu c lit kờ
trong chng trỡnh c gi l thi gian quột (scan timer).

Mt chu k quột gm cú 4 giai on sau:
+ Chuyn d liu t cng vo ti I.
+ Thc hin chng trỡnh.
+ Chuyn d liu t Q ti cng ra.
+ Truyn thụng v kim tra ni b.
Thi gian quột ny tựy thuc vo s lnh trong chng trỡnh v tựy theo
tng loi PLC.
Nu s dng cỏc khi chng trỡnh c bit cú ch ngt, vớ d nh
khi OB40, OB80,..., chng trỡnh ca cỏc khi ú s c thc hin trong
vũng quột khi xut hin tớn hiu bỏo ngt cựng chng loi. Cỏc khi chng
trỡnh ny cú th c thc hin ti mi thi im trong vũng quột ch khụng
b gũ ộp l phi trong giai on thc hin chng trỡnh.
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

10

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

b, nh cỏc quỏ trỡnh:
+ nh u vo s (Process Input Image)
Sau khi bt u thi gian theo dừi quột, cỏc trng thỏi tớn hiu ca tt c
cỏc ngừ vo s trong PLC c quột (dũ) v c a vo b m nh quỏ
trỡnh nhp PII cho n khi bt u chu k quột k tip. Trong lỳc quột chng
trỡnh k tip (c bt u bng cỏch gi OB1), cỏc trng thỏi tớn hiu ca cỏc
ngừ vo c ly t nh quỏ trỡnh PII ny.

+ nh u ra s (Process Output Image)
Nu trong mt chu k quột, cỏc trng thỏi tớn hiu c thit lp cho mt
hay nhiu ngừ ra, thỡ trc ht chỳng phi c m trong quỏ trỡnh xut
PIQ. Khi chng trỡnh c quột n phỏt biu cui (BE) ca khi t chc
OB1, ni dung ca nh quỏ trỡnh xut PIQ c chuyn n cỏc module xut.
nh quỏ trỡnh xut/nhp l vựng RAM ni m mi v trớ b nh c gỏn cho
mi ngừ vo s v ngừ ra s.
u im:
Vic m cỏc trng thỏi nhp v xut trong cỏc nh quỏ trỡnh bo m
l cỏc tớn hiu vo m thay i trong chu k quột khụng th cú hiu ng trờn
chui chc nng.
Hn na, vic m cỏc trng thỏi tớn hiu ca cỏc ngừ vo v cỏc ngừ
ra gim thi gian quột khi truy cp vo b nh d liu h thng cn ớt thi
gian hn nhiu truy cp trc tip vo cỏc modules xut/ nhp.
2.1.3.Cu trỳc v phõn chia b nh.
2.1.3.1.Cỏc module ca PLC S7-300.
tng tớnh mm do trong ng dng thc t m ú phn ln cỏc i
tng iu khin cú s tớn hiu u vo, u ra cng nh chng loi tớn hiu
vo/ra khỏc nhau m cỏc b iu khin PLC c thit k khụng b cng húa
v cu hỡnh. Chỳng c chia nh thnh cỏc module. S cỏc module c s
dng nhiu hay ớt tựy thuc vo tng bi toỏn, song ti thiu bao gi cng
phi cú mt module chớnh l module CPU. Cỏc module cũn li l nhng
module nhn/truyn tớn hiu vi i tng iu khin, cỏc module chuyờn
dng nh PID, iu khin ng c...Chỳng c gi chung l module m
rng.
a, Module CPU:
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

11


SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

Module CPU l loi module cú cha b vi x lý, h iu hnh, b nh,
cỏc b nh thi, b m, cng truyn thụng... v cú th cú mt vi cng vo
ra s. Cỏc cng vo ra s cú trờn module CPU c gi l cng vo ra
onboard.
Trong h PLC S7-300 cú nhiu loi module CPU khỏc nhau. Chỳng
c t tờn theo b vi x lý cú trong nú nh module CPU312, module
CPU314, module CPU315...
Nhng module cựng s dng mt loi b vi x lý, nhng khỏc nhau v
cng vo/ra onboard cng nh cỏc khi hm c bit c tớch hp sn trong
th vin ca h iu hnh phc v vic s dng cỏc cng vo ra onboard ny
s c phõn bit vi nhau trong tờn gi bng thờm cm t IFM (Intergrated
Function Module). Chng hn module CPU312 IFM, module
CPU314...Ngoi ra cũn cú loi module vi hai cng truyn thụng nh module
CPU315-DP.
b, Module m rng:
Module m rng cú 5 loi chớnh:
+ PS (Power Supply): Module ngun nuụi. Cú 3 loi: 2A, 5A, 10A.
+SM (Signal Module): Module m rng cng tớn hiu vo/ra, bao gm:
+ DI (Digital Input): Module m rng cỏc cng vo s.
+ DO (Digital Output): Module m rng cỏc cng ra s.
+ DI/DO: Module m rng cỏc cng vo/ra s.
+ AI (Analog Input): Module m rng cỏc cng vo tng t.
+ AO (Analog Output): Module m rng cỏc cng ra tng t.

+ AI/AO: Module m rng cỏc cng vo/ra tng t.
+ IM (Interface module): Module ghộp ni. õy l loi module chuyờn
dng cú nhim v ni tng nhúm cỏc module m rng li vi nhau thnh mt
khi v c qun lý chung bi mt module CPU. Cỏc module m rng c
gỏ trờn mt thanh rack. Trờn mi rack cú th gỏ c ti a 8 module m
rng (khụng k module CPU v module ngun nuụi). Mt module CPU S7300 cú th lm vic trc tip c vi nhiu nht 4 racks v cỏc racks ny
phi c ni vi nhau bng module IM.

GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

12

SV:Bùi Đình Hiệp


§å ¸n tèt nghiÖp

Ngµnh: §iÒu khiÓn tù ®éng

+ FM (Function Module): Module có chức năng điều khiển riêng, ví dụ
như module điều khiển động cơ bước, module điều khiển động cơ servo,
module PID, module điều khiển vòng kín,...
+ CP (Communication Module): Module phục vụ truyền thông trong
mạng giữa các PLC với nhau hoặc giữa PLC với máy tính.
2.1.3.2 Kiểu dữ liệu và phân chia bộ nhớ.
a, Kiểu dữ liệu:
Trong một chương trình có thể có các kiểu dữ liệu sau:
+ BOOL: với dung lượng 1 bit và có giá trị là 0 hay 1.
+ BYTE: gồm 8 bit, có giá trị nguyên dương từ 0 đến 255.
+ WORD: gồm 2 byte, có giá trị nguyên dương từ 0 đến 65535.

+ INT: có dung lượng 2 byte, dùng để biểu diễn số nguyên từ -32768 đến
32767.
+ DINT: gồm 4 byte, biểu diễn số nguyên từ -2147463846 đến
2147483647.
+ REAL: gồm 4 byte, biểu diễn số thực dấu phẩy động.
+ S5T: khoảng thời gian, được tính theo giờ/phút/giây/miligiây.
+ TOD: biểu diễn giá trị thời gian tính theo giờ/phút/giây.
+ DATE : biểu diễn giá trị thời gian tính theo năm/tháng/ngày.
+ CHAR: biểu diễn một hoặc nhiều ký tự (nhiều nhất là 4 ký tự).
b, Phân chia bộ nhớ:
CPU S7-300 có 3 vùng nhớ cơ bản:
- Vùng nhớ hệ thống (system memory): (RAM trong CPU) lưu trữ dữ
liệu hoạt động cho chương trình của ta:
+ I (Process Input Image): Miền bộ đệm các dữ liệu cổng vào số. Trước
khi bắt đầu thực hiện chương trình, PLC sẽ đọc giá trị logic của tất cả các
cổng đầu vào và cất giữ chúng trong vùng nhớ I. Thông thường chương trình
ứng dụng không đọc trực tiếp trạng thái logic của cổng vào số mà chỉ lấy dữ
liệu của cổng vào từ bộ đệm I.
+ Q (Process Output Image): Miền bộ đệm các dữ liệu cổng ra số. Kết
thúc giai đoạn thực hiện chương trình, PLC sẽ chuyển giá trị logic của bộ đệm
Q tới các cổng ra số. Thông thường chương trình không trực tiếp gán giá trị
tới tận cổng ra mà chỉ chuyển chúng vào bộ đệm Q.
GVHD: Th.S NguyÔn V¨n Huy

13

SV:Bïi §×nh HiÖp


Đồ án tốt nghiệp


Ngành: Điều khiển tự động

+ M: Min cỏc bin c. Chng trỡnh ng dng s dng vựng nh ny
lu tr cỏc tham s cn thit v cú th truy nhp nú theo bit (M), byte
(MB), t (MW), t kộp (MD).
+ T (Timer): Min nh phc v b nh thi bao gm vic lu tr cỏc giỏ
tr thi gian t trc (PV-Preset Value), giỏ tr m thi gian tc thi (CVCurrent Value) cng nh giỏ tr logic u ra ca b thi gian.
+ C (Counter): Min nh phc v b m bao gm vic lu tr giỏ tr
t trc (PV-Preset Value), giỏ tr m tc thi (CV-Current Value) v giỏ
tr logic ca b m.
+ PI (I/O External Input): Min a ch cng vo ca cỏc module tng
t. Cỏc giỏ tr tng t ti cng vo ca module tng t s c module c
v chuyn t ng theo nhng a ch.
+ PQ (I/O External Output): Min a ch cng ra ca cỏc module tng
t. Cỏc giỏ tr tng t ti cng ra ca module tng t s c module c
v chuyn t ng theo nhng a ch.
- Vựng nh np (load memory): (RAM trong CPU, cng thờm
EEPROM cú sn trong CPU hoc th EEPROM gn thờm) l vựng nh cha
chng trỡnh ca ta bao gm tt c cỏc khi chng trỡnh ng dng OB, FB,
FC, cỏc khi chng trỡnh trong th vin h thng c s dng (SFB, SFC)
v cỏc khi d liu DB. Ton b cỏc khi chng trỡnh v cỏc khi d liu
nm trong RAM s b xúa khi tỏc ng xúa b nh CPU memory reset
(MRES).
- Vựng nh lm vic (word memory): (RAM trong CPU) cha cỏc bn
sao ca cỏc phn t chng trỡnh ang c CPU thc thi. Nh cỏc khi DB
ang c m, khi chng trỡnh (OB, FB, FC, SFB, SFB) ang c CPU
thc hin v phn b nh cp phỏt cho nhng tham s hỡnh thc cỏc khi
chng trỡnh ny trao i tham tr vi h iu hnh v vi cỏc khi chng
trỡnh khỏc (local block). Ti mt thi im nht nh vựng work memory ch

cha mt khi chng trỡnh duy nht.
c, Tm a ch ti a cho cỏc vựng nh:
- Vi I, Q, PI, DB, DI v L:
+ Tm a ch ti a cho bit: 0.0 n 65535.7
+ Tm a ch ti a cho byte: 0 n 65535
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

14

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

+ Tm a ch ti a cho word: 0 n 65534
+ Tm a ch ti a cho double word: 0 n 65532
- Vi b nh bit M:
+ Tm a ch ti a cho bit: 0.0 n 255.7
+ Tm a ch ti a cho byte : 0 n 255
+ Tm a ch ti a cho word: 0 n 254
+ Tm a ch ti a cho double word: 0 n 252

2.2 Cu trỳc chng trỡnh.
Ta phi luụn luụn lp trỡnh khi OB 1 cho PLC quột tun hon
chng trỡnh thc thi.
Cú hai kiu lp trỡnh: lp trỡnh tuyn tớnh v lp trỡnh cú cu trỳc.
a, Lp trỡnh tuyn tớnh (liner):
Ton b chng trỡnh iu khin nm trong mt khi trong b nh.

Loi hỡnh cu trỳc tuyn tớnh ny phự hp vi nhng bi toỏn t ng nh,
khụng phc tp. Khi c chn phi l khi OB 1, l khi m CPU luụn
quột v thc hin cỏc lnh trong nú thng xuyờn, t lnh u tiờn n lnh
cui cựng v quay li t lnh u tiờn.

OB1

Hỡnh 2.1 OB

b, Lp trỡnh cú cu trỳc (structured) :
Trong PLC Siemens S7 t chc theo cỏc khi m cú th lp trỡnh c
vi tng nhim v riờng. Loi hỡnh cu trỳc ny phự hp vi nhng bi toỏn
iu khin nhiu nhim v v phc tp. PLC S7-300 cú 4 loi khi c bn:

GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

15

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

+ Khi t chc OB (Oganization block) : Khi t chc v qun lý
chng trỡnh iu khin.
+ Khi hm chc nng FB (Function block) : L loi khi FC c bit
cú kh nng trao i mt lng d liu vi cỏc khi chng trỡnh khỏc. Cỏc
d liu ny phi c t chc thnh khi d liu riờng cú tờn gi l Data

block .
+ Khi hm (Function) : Khi chng trỡnh vi nhng chc nng riờng
ging nh mt chng trỡnh con hoc mt hm.
+ Khi d liu (Data block) : Khi cha cỏc d liu cn thit thc
hin chng trỡnh. Cỏc tham s khi do ta t t.
Ngoi ra cũn cú cỏc khi h thng nh : SFB, SFC, SDB.
Ton b cỏc khi chng trỡnh con c qun lý mt cỏch thng nht bi
khi OB1. Chng trỡnh trong cỏc khi c liờn kt vi nhau bng cỏc lnh
gi khi, chuyn khi. Tng nhim v iu khin con cú th c chia thnh
nhng nhim v nh v c th hn na, do ú mt khi chng trỡnh con
cng cú th c gi t mt khi chng trỡnh con khỏc. Nhng trỏnh khụng
bao gi mt khi chng trỡnh con li gi n chớnh nú.
Khi thc hin lnh gi mt khi con, h iu hnh s:
+ Chuyn khi con c gi t vựng load memory vo vựng word
memory.
+ Cp phỏt cho khi con mt phn b nh trong word memory lm
local block. Cu trỳc local block c quy nh khi son tho cỏc khi.
+ Truyn cỏc tham tr t khi m cho bin hỡnh thc IN, IN-OUT ca
local block.
+ Sau khi khi con thc hin xong nhim v v ghi kt qu di dng
tham tr u ra cho bin OUT, IN-OUT ca local block, h iu hnh s
chuyn cỏc tham tr ny cho khi m v gii phúng khi con cựng local block
ra khi word memory.

FB

OB

FB


GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

FC

SFB

FB

SFC

16

SV:Bùi Đình Hiệp


§å ¸n tèt nghiÖp

Ngµnh: §iÒu khiÓn tù ®éng

FB sử dụng cùng
với DB
(instance)

Hình 2.2 : Các khối và hàm

Số các lệnh gọi lồng nhau phụ thuộc vào từng chủng loại module CPU
mà ta sử dụng. Nếu số lần gọi khối lồng nhau mà vượt quá con số giới hạn
cho phép, PLC sẽ tự chuyển sang chế độ STOP và set cờ báo lỗi.
Ta có bảng so sánh khả năng lập trình của các PLC SIMATIC S7-300
như sau: ( CPU 312 IFM ... CPU 315-2 DP)

Khối
OB
FB
FC
DB
SFC
SFB

CPU
IFM
3
32
32
63
25
2

312

CPU
IFM
13
128
128
127
36
7

314 CPU
313/314/315

13
128
128
127
36 (CPU 315:37)
-

CPU
DP
14
128
128
127
40
-

315-2

Bảng 2.1: so sánh khả năng lập trình của các PLC SIMATIC S7-300.

2.3 Ngôn Ngữ Lập Trình S7-300
2.3.1 Sử dụng các ô nhớ và cấu trúc thanh ghi trạng thái.
2.3.1.1 Địa chỉ ô nhớ.
Địa chỉ ô nhớ gồm phần chữ và phần số.
a, Phần chữ: chỉ vị trí và kích thước ô nhớ.
+ M: chỉ ô nhớ trong miền các biến cờ có kích thước là 1 bit.
+ MB: chỉ ô nhớ trong miền các biến cờ có kích thước là 1 byte.
+ MW: chỉ ô nhớ trong miền các biến cờ có kích thước là 2 bytes.
+ MD: chỉ ô nhớ trong miền các biến cờ có kích thước là 4 bytes.
+ I: chỉ ô nhớ có kích thước là 1 bit trong miền bộ đệm cổng vào số.

GVHD: Th.S NguyÔn V¨n Huy

17

SV:Bïi §×nh HiÖp


§å ¸n tèt nghiÖp

Ngµnh: §iÒu khiÓn tù ®éng

+ IB: chỉ ô nhớ có kích thước là 1 byte trong miền bộ đệm cổng vào số.
+ IW: chỉ ô nhớ có kích thước là 1 từ trong miền bộ đệm cổng vào số.
+ ID: chỉ ô nhớ có kích thước là 2 từ trong miền bộ đệm cổng vào số.
+ Q: chỉ ô nhớ có kích thước là 1 bit trong miền bộ đệm cổng ra số.
+ QB: chỉ ô nhớ có kích thước là 1 byte trong miền bộ đệm cổng ra số.
+ QW: chỉ ô nhớ có kích thước là 1 từ trong miền bộ đệm cổng ra số.
+ QD: chỉ ô nhớ có kích thước là 2 từ trong miền bộ đệm cổng ra số.
+ T: chỉ ô nhớ trong miền nhớ của bộ thời gian Timer.
+ C: chỉ ô nhớ trong miền nhớ của bộ đếm Counter.
+ PIB: chỉ ô nhớ có kích thước 1 byte thuộc vùng peripheral input.
+ PIW: chỉ ô nhớ có kích thước 1 từ thuộc vùng peripheral input.
+ PID: chỉ ô nhớ có kích thước 2 từ thuộc vùng peripheral input.
+ PQB: chỉ ô nhớ có kích thước 1 byte thuộc vùng peripheral output.
+ PQW: chỉ ô nhớ có kích thước 1 từ thuộc vùng peripheral output.
+ PQD: chỉ ô nhớ có kích thước 2 từ thuộc vùng peripheral output.
+ DBX: chỉ ô nhớ có kích thước 1 bit trong khối dữ liệu DB.
+ DBB: chỉ ô nhớ có kích thước 1 byte trong khối dữ liệu DB.
+ DBW: chỉ ô nhớ có kích thước 1 từ trong khối dữ liệu DB.
+ DBD: chỉ ô nhớ có kích thước 2 từ trong khối dữ liệu DB.

b, Phần số:
Chỉ địa chỉ của byte hoặc bit trong miền nhớ đã xác định.
Nếu ô nhớ đã được xác định thông qua phần chữ là có kích thước 1 bit
thì phần số sẽ gồm địa chỉ của byte và số thứ tự của bit trong byte đó được
tách với nhau bằng dấu chấm.
Ví dụ: I 1.3
M 100.5
Q 124.7
Nếu ô nhớ đã được xác định là 1 byte, từ hoặc từ kép thì phần số sẽ là
địa chỉ byte đầu tiên trong mảng byte của ô nhớ đó.
Ví dụ: DIB 15
MD 46

GVHD: Th.S NguyÔn V¨n Huy

18

SV:Bïi §×nh HiÖp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

2.3.1.2 Cu trỳc thanh ghi trng thỏi.
Khi thc hin lnh, CPU s ghi nhn li trng thỏi ca phộp tớnh trung
gian cng nh ca kt qu vo mt thanh ghi c bit gi l thanh ghi trng
thỏi (status word).
Cu trỳc ca thanh ghi trng thỏi:
215...

29

... 28
BR

27

26

25

CC1 CC0 OV

24

23

22

21

20

OS

OR

STA RLO /FC

Bng 2.2 :Thanh ghi trng thỏi


- Bit /FC (first check)
Bit 0 ca thanh ghi trng thỏi c gi l bit kim tra u tiờn (/FC).
Mi lnh kim tra trng thỏi tớn hiu ca /FC cng nh trng thỏi tớn hiu ca
toỏn hng. Nu bit /FC =0, lnh ct kt qu kim tra trng thỏi tớn hiu vo bit
RLO v t bit /FC lờn 1. Quỏ trỡnh ny c gi l kim tra u tiờn (first
check) hay quột ln th nht (first scan).
Nu bit /FC =1 thỡ lnh kt hp kt qu dũ mc ca toỏn hng hin ti
vi RLO trc ú to ra RLO mi.
Chui lnh logic luụn luụn kt thỳc bng lnh xut (S,R hay =), lnh
nhy liờn h vi RLO, hoc mt trong cỏc lnh lng nh A(, O(, X(, AN(,
XN(; cỏc lnh ny reset bit /FC v 0.
- RLO (Result of Logic Operation): kt qu ca phộp toỏn logic.
Bit 1 ca STW c gi l RLO, bit ny cha kt qu ca lnh logic
trờn bit hoc so sỏnh s hc.
Ta cú th t RLO khụng iu kin lờn 1 bng lnh SET v xúa RLO
khụng iu kin v 0 bng lnh CLR. Bit RLO cng cú liờn quan n cỏc lnh
nhy cú iu kin.

GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

19

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động


Hỡnh 2.3: hiu ng ca trng thỏi tớn hiu bit /FC trờn cỏc lnh logic.

- Bit STA (status)
Bit STA cha giỏ tr ca bit m ta ang tham chiu. Trng thỏi ca lnh
bit m truy cp c b nh (A, AN, O, ON, X, XN) luụn luụn bng giỏ tr ca
bit m lnh ny kim tra (dũ mc). Trng thỏi ca lnh bit ghi vo b nh (S,
R, =) bng giỏ tr ca bit m lnh ghi vo; nu khụng cú xy ra ghi thỡ nú bng
giỏ tr ca bit nú tham chiu. Bit STA khụng cú ý ngha vi cỏc lnh bit m
khụng truy cp b nh, cỏc lnh nh vy t bit STA lờn 1. Bit ny khụng b
kim tra bi lnh, nú ch c din dch khi th chng trỡnh.
- Bit OR
Bit cn cú khi s dng lnh O thc hin AND-trc -OR. Hm
AND cha cỏc lnh sau: A, AN, A(, AN(, ) v NOT. Bit OR cho thy cỏc
lnh m hm AND c thc thi trc ú ó cho giỏ tr 1. Bt c lnh x lý
bit khỏc reset bit OR.
- Bit OV (Overflow)
Bit OV cú chc nng bỏo li. Nú c t lờn 1 bng lnh toỏn hc hay
lnh so sỏnh du chm ng sau khi li xy ra (trn, phộp toỏn khụng hp l,
s du chm ng khụng hp l). Bit ny c t theo kt qu ca lnh toỏn
hc k hay lnh so sỏnh k.
- Bit OS (stored overflow bit)
Bit OS c t cựng vi bit OV khi cú li xy ra. Bi vỡ bit OS vn
gi l 1 sau khi ó kh li, nú cha trng thỏi bit OV v cho thy cú li hay
khụng cú li xy ra mt trong cỏc lnh c thc thi trc ú. Cỏc lnh sau

GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

20

SV:Bùi Đình Hiệp



Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

reset bit OS: JOS (jump after stored overflow), cỏc lnh gi khi, v cỏc lnh
kt thỳc khi.
- Mó iu kin CC1 v CC0
CC1
0
0
1

CC0
0
1
0

Gii thớch
Kt qu =0
Kt qu <0
Kt qu >0

Bng 2.3: CC1 v CC0 sau lnh toỏn hc, khụng cú trn.

CC1
0
0


CC0
0
1

1

0

1

1

Gii thớch
Trn dói tr õm trong +I v +D
Trn dói tr õm trong *I v *D
Trn dói tr dng trong +I, -I, +D, -D, NEGI v
NEGD
Trn dói tr dng trong *I, *D, /I v /D
Trn dói tr õm trong +I, -I, +D, -D
Chia cho 0 trong /I, /D, v MOD

Bng 2.4: CC1 v CC0 sau lnh toỏn hc s nguyờn, cú trn.

CC1
0
0
1
1

CC0

0
1
0
1

Gii thớch
Trn di
Trn dói tr õm
Trn dói tr dng
S du chm ng khụng hp l

Bng 2.5: CC1 v CC0 sau cỏc lnh toỏn hc du chm ng, cú trn.

CC1
0
0
1
1

CC0
0
1
0
1

Gii thớch
ACCU 2 =ACCU 1
ACCU 2 ACCU 2 >ACCU 1
ACCU 1 hay ACCU 2 l s du chm ng khụng hp

l

Bng 2.6: CC1 v CC0 sau cỏc lnh so sỏnh.

GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

21

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp
CC1
0
1

CC0
0
0

Ngành: Điều khiển tự động
Gii thớch
Bit va dch ra l 0
Bit va dch ra l 1

Bng 2.7: CC1 v CC0 sau cỏc lnh dch v xoay.

CC1
0
1


CC0
0
0

Gii thớch
Kt qu = 0
Kt qu <>0

Bng 2.8: CC1 v CC0 sau cỏc lnh logic trờn word.

- Bit BR (Binary Result)
Bit BR to liờn kt gia x lý cỏc bit v cỏc word. õy l phng tin
hu hiu din dch kt qu ca phộp toỏn trờn word nh kt qu nh phõn
v a kt qu ny vo chui logic nh phõn. Vi cỏch nhỡn ny, bit BR biu
din bit b nh bờn trong mỏy m RLO ct vo trc khi mt phộp toỏn word
lm thay i RLO, cho RLO kh dng ln na sau khi phộp toỏn tip tc
chui logic bit b ngt.
Bit BR tng ng vi ngừ ra cho phộp (ENO = enable output) ca hp
LAD. Ta nờn s dng lnh SAVE ct RLO vo bit BR theo cỏc tiờu chun
sau:
+ Ct bit RLO =1 vo bit BR cho trng hp m FB hay FC c thc
thi khụng cú li.
+ Ct bit RLO =0 vo bit BR cho trng hp m FB hay FC c thc
thi cú li.
Ta nờn lp trỡnh cỏc lnh ny cui FB hay FC chỳng l cỏc lnh
cui cựng c thc thi trong khi.
2.4 Cỏc lnh v phộp toỏn.
2.4.1 Lnh np chuyn.
Cỏc lnh ny dựng trao i thụng tin bng byte, word hay double

word gia cỏc module nhp v xut, PII v PIQ, b nh thi, b m v c,
cỏc khi d liu (DB).

GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

22

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động

D liu thng khụng c trao i trc tip m luụn luụn thụng qua
thanh ghi tớch ly ACCU. Nú l thanh ghi trong b x lý v c dựng nh
b m (buffer).
Dũng i thụng tin nh sau:
+ Np (LOAD) t b nh ngun vo ACCU.
+ Chuyn (TRANSFER) t ACCU n b nh ớch.
Trong PLC cú 2 thanh ghi: ACCU1 v ACCU2, mi thanh ghi cú chiu
di 2 word.
Chỳ ý:
- Load v Transfer trc tip khụng qua PII v PIQ:
L
PIB
T
PQW
Vi P l vit tt ca Peripheral (ngoi vi).
- Cỏc lnh Load v Transfer trc tip ch cú th lp trỡnh bng dng STL

(ngoi tr cỏc toỏn hng ca Timer, Counter v cỏc lnh so sỏnh).
2.4.2 Cỏc lnh tỏc ng vo RLO v ụ nh.
SET: lnh ghi logic 1 vo RLO.
CLR: lnh ghi logic 0 vo RLO.
NOT: lnh o giỏ tr ca RLO.
S: lnh gỏn cú iu kin giỏ tr logic 1 vo ụ nh.
R: lnh gỏn cú iu kin giỏ tr logic 0 vo ụ nh.
FP <toỏn hng> : lnh phỏt hin sn lờn.
Toỏn hng l a ch bit I, Q, M, L, D v c s dng nh mt bin c
ghi nhn li giỏ tr ca RLO ti v trớ ny trong chng trỡnh, nhng ca
vũng quột trc. Ti mi vũng quột lnh s kim tra: nu toỏn hng cú giỏ tr
0 v RLO cú giỏ tr 1 thỡ s ghi 1 vo RLO, cỏc trng hp khỏc thỡ ghi 0,
ng thi chuyn ni dung ca RLO vo li bin c. Nh vy RLO s cú giỏ
tr 1 trong mt vũng quột khi cú sn lờn trong RLO.
FN <toỏn hng> : lnh phỏt hin sn xung.
Toỏn hng l a ch bit I, Q, M, L, D v c s dng nh mt bin c
ghi nhn li giỏ tr ca RLO ti v trớ ny trong chng trỡnh, nhng ca
vũng quột trc. Ti mi vũng quột lnh s kim tra: nu toỏn hng cú giỏ tr
1 v RLO cú giỏ tr 0 thỡ s ghi 1 vo RLO, cỏc trng hp khỏc thỡ ghi 0,
GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

23

SV:Bùi Đình Hiệp


Đồ án tốt nghiệp

Ngành: Điều khiển tự động


ng thi chuyn ni dung ca RLO vo li bin c. Nh vy RLO s cú giỏ
tr 1 trong mt vũng quột khi cú sn lờn trong RLO.
SAVE : lnh chuyn giỏ tr ca RLO vo BR.
V mt s phộp tớnh c bn.
2.4.3 Cỏc lnh tỏc ng vo 2 thanh ghi ACCU1 v ACCU2.
a, Nhúm lnh o v trớ bytes:
- POP : lnh chuyn ni dung ca ACCU2 vo ACCU1.
- PUSH : lnh chuyn ni dung ca ACCU1 vo ACCU2.
- TAK : lnh o ni dung ca 2 thanh ghi ACCU1 v ACCU2.
- CAW : lnh o ni dung 2 bytes ca t thp trong ACCU1.
- CAD : lnh o ni dung cỏc bytes trong ACCU1.
- INVI : lnh o giỏ tr cỏc bits trong t thp ca ACCU1
- INVD : lnh o giỏ tr cỏc bits ca ACCU1.
b, Nhúm lnh tng gim
- INC <toỏn hng> : lnh tng ni dung thanh ghi ACCU1.
Toỏn hng l s nguyờn 8 bits. Lnh thc hin phộp cng gia byte
thp ca t thp trong ACCU1 vi toỏn hng. Kt qu c ghi li vo byte
thp ca t thp ca ACCU1.
- DEC <toỏn hng> : lnh gim ni dung thanh ghi ACCU1.
Toỏn hng l s nguyờn 8 bits. Lnh thc hin phộp tr byte thp ca
t thp trong ACCU1 cho toỏn hng. Kt qu c ghi li vo byte thp ca
t thp ca ACCU1.
c, Nhúm lnh dch chuyn:
- RLD [n] : lnh xoay trũn cỏc bits ca ACCU1 theo chiu trỏi.
- RRD [n]: lnh xoay trũn cỏc bits ca ACCU1 theo chiu phi.
Lnh cú th cú hoc khụng cú toỏn hng. Nu toỏn hng bng 0 thỡ lnh
tng ng vi lnh NOP.
- RLDA : lnh xoay trũn ACCU1 theo chiu trỏi 1 bit.
- RRDA : lnh xoay trũn ACCU1 theo chiu phi 1 bit.


GVHD: Th.S Nguyễn Văn Huy

24

SV:Bùi Đình Hiệp


§å ¸n tèt nghiÖp

Ngµnh: §iÒu khiÓn tù ®éng

Bảng 2.9: tóm tắt các lệnh xoay bit.

Hình 2.4: xoay ACCU1 qua trái 3 bit.

Thí dụ: xoay phải word kép.
L
+3
L
MD10
RRD
T MD20

GVHD: Th.S NguyÔn V¨n Huy

25

SV:Bïi §×nh HiÖp



×