Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BT trac nghiem dai so 10 chuong 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.3 KB, 5 trang )

FB: TRẦN MINH />
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1, 2
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
Câu 2: Cho 2 tập hợp A =  x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3 x  2)  0 , B = n  N / 3  n 2  30 , chọn mệnh đề
đúng?
A. A  B  2, 4

B. A  B  2

C. A  B  5, 4

D. A  B  3

Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

A. n  N thì n  2n

B. x  R : x 2  0

C. n  N : n 2  n

D. x  R : x  x 2

Câu 4: Cho A = (-5; 1], B = [3; +  ), C = (-  ; -2) câu nào sau đây đúng?
A. A  C  [  5; 2]
B. A  B  (5; )
C. B  C  (; )


D. B  C  
Câu 5: Cho A = (; 2] , B = [2; ) , C = (0; 3); câu nào sau đây sai?
A. B  C  [2;3)
B. A  C  (0; 2]
C. A  B  R \ 2

D. B  C  (0; )

Câu 6 Cho 2 tập hợp A =  x  R / x  4 , B =  x  R / 5  x  1  5 , chọn mệnh đề sai:
A. A  B  (4;6)
D. R \ ( A  B)  

B. B \ A  [-4; 4]

C. R \ ( A  B)  (; 4)  [6; )

Câu 7: Tập hợp D = ( ; 2]  ( 6;  ) là tập nào sau đây?
A. (-6; 2]
B. (-4; 9]
C. (;  )

D. [-6; 2]

Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = a, b, c, d , e, f , g , h, i, j là:
A. 8
B. 10
C. 14
D. 12
2
Câu 9: Cho tập hợp A =  x  R / x  3x  4  0 , tập hợp nào sau đây là đúng?


A. Tập hợp A có 1 phần tử
C. Tập hợp A = 

B. Tập hợp A có 2 phần tử
D. Tập hợp A có vô số phần tử

Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các
số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng:
A.
B.
C.
D.

Câu 11 : Cho tập hợp B=  x  /(9  x 2 )( x 2  3x  2)  0 , tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp B= 3;9;1; 2
B. Tập hợp B= 3; 9;1; 2
C. Tập hợp C= 9;9;1; 2
D. Tập hợp B = 3;3;1; 2
Câu 12 : Phương trình |5x + 2| = -|5x - 2| có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B.1
C. 2
D. Vô số nghiệm.
Câu 13 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 30
B.15
C. 10
D. 3
ĐT: 0916.019.518/ 0169.535.0169 Bình Nghĩa- Bình Lục- Hà Nam



FB: TRẦN MINH />
Câu 14 : Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R / 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A. X = {0}

B. X = {1}

C. X = {

3
}
2

D. X = { 1 ;

3
}
2

Câu 15: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: x = - x
A. 0
B.1
C. 2
D. vô số
4
2
Câu 16: Cho hàm số y = f(x) = 3x - 4x + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y = f(x) là hàm số chẵn.
B. y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ.

C. y = f(x) là hàm số lẻ.
D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. y = x3 + 1
B. y = x3 - x
C. y = x3 + x
D. y = 3x
3
Câu 18: Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y = 2x + 3x +1. Trong các mđề sau, tìm mệnh đề đúng?
B. y là hàm số chẵn.
c. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
C. y là hàm số lẻ.
d. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
1
2

Câu 19: Cho hàm số: y = x 2 - 2 x + 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. M1(2; 3)
B. M2(0; 1)
C. M3 (1 2 ; -1 2 )
D. M4(1; 0)
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
A. Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2 .
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3
C. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là tam giác đều
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.∀ n ∈ N , 2n + 1 không chia hết cho 3.

C.∃ x ∈ R , | x | < 3 ⇔ x < 3


2

B.∀ x ∈ R , ( x - 1 ) ≠ x - 1
D.∃ n ∈ N , n 2 + 1 chia hết cho 4.
Câu 22: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ?
A.∀ x ∈ N : x chia hết cho 3.
B.∃ x ∈ R : x 2 < 0
C.∀ x ∈ R : x 2 > 0
D.∃ x ∈ R : x > x 2
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. - π < - 2 <=> π 2 < 4
B. 23 < 5 => 2. 23 < 2.5
2
C. π < 4 <=> π < 16
C. 23 < 5 => (-2) 23 > (-2).5
2
Câu 24: Cho phương trình : x + 7x -260 = 0 (1) . Biết rằng (1) có nghiệm x 1 = 13. Hỏi x 2
bằng bao nhiêu?
A. -27
B. -20
C. 20
D. 8
2
Câu 25: Cho phương trình: (m - 4)x = m(m + 2)
(1).
Với giá trị nào của m thì (1) có tập nghiệm là R?
ĐT: 0916.019.518/ 0169.535.0169 Bình Nghĩa- Bình Lục- Hà Nam



FB: TRẦN MINH />
C. m = 0
A. m = -2
D. m ≠ ± 2
B. m = 2
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (-1, 0)?
A. y = x
B. y = - x
C. y = |x|
D. y = x2

ĐT: 0916.019.518/ 0169.535.0169 Bình Nghĩa- Bình Lục- Hà Nam


FB: TRẦN MINH />
Câu 27:Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng (0, 1)?
A. y = x2
B. y = 2x2- 3x
C. y = 1 – x
D. y =x
Câu 28:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
C. {x ∈ Z / 6x 2 - 7x + 1 = 0}

A.{x ∈ Z / |x| < 1}

A. {x ∈ Q / x 2 - 4x + 2 = 0}
D.{x ∈ R / x 2 - 4x + 3 = 0}
Câu 29: Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm : x 4 -2005 x 2 -13 = 0
A. 0
B. 1

C. 2
D. 3
2
Câu 30: Cho phương trình: (m - 9)x = 3m(m - 3)
(1)
Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm?
A. m = 3
B. m = -3
C. m = 0
D. m ≠ ± 3
Câu 31: Cho PT: |x - 2| = 2 - x (1) tập hợp các nghiệm của PT (1) là tập hợp nào sau đây?
D. N
A. {0, 1, 2}
B. ( - ∞ , 2]
C.[2, + ∞ )
2
Câu 32: Cho hàm số: y = -x + 2x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. y giảm trên khoảng (2; +∞ )
B. y tăng trên khoảng (+∞ ; 0)
C. y giảm trên khoảng (0; +∞ )
D. y tăng trên khoảng (-∞ ; -1)
Câu 33: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = | 2 x - 3 | .
A. [ 3 2 ; + ∞ )
B. ( 3 2 ; + ∞ )
C. ( - ∞ ; 3 2 ]
D. R
Câu 34: Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm: mx - m = 0.
D. R
A.
B. {0}

C. R +
Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| + |1 - x|

B. y = |x + 1| - |x - 1|

C. y = x6 + 3x2

D. y =

x
x 1
2

Câu 36: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con?
A. {x, y}
B.{x}
C.{ , x}
D.{ , x, y}
Câu 37: Cho hàm số: y = f(x) = |2x - 3|. Tìm x để f(x) = 3.
A. x = 3
B. x = 3 hay x = 0
C. x = ± 3
D. Một kết quả khác
2
Câu 38: Cho PT ( m -1)x + (2 - m)x = 0 (1). Tìm m để (1) có nghiệm x 1 = - và khi đó
tính x 2
A. m = -3 4 ; x 2 = -1
C. m = 3 4 ; x 2 = 1
B. m = -4 3 ; x 2 = -1

D. m = 4 3 ; x 2 = 1
x2
x2  1
1
x 1
1
III. y= 2
IV. y=

 x  3x  4
x  2 2x 1
1
Hàm số nào có TXĐ là :R \ { - 2 ; - }
2

Câu 39: Cho các hàm số : I. y=

A.Chỉ IV
B. I, IV
Câu 40: Cho các hàm số :

C. II và V

x2  2x 1
1
Hàm số nào có TXĐ là :[ - 2 ; ]
2

I. y=


2x 1

II. y=

Câu 41: Cho các hàm số :

x2  x  1
2x2  5x  2
x 3
V. y= 2
x 4

II. y=

D. II, IV

E. Không có hàm nào

III. y= x  2  1  2 x

IV. y= x 2  4 x  11


FB: TRẦN MINH />
I. y= x2+2x +3

II. y=

x 2
2

x  x 2

V. y=

IV. y=

Hàm số nào là hàm số lẻ ?
A.Chỉ V
B. II, III

2
x 1

III. y= x  2  x  2

x3  x
x2  x

C. II và V

D. Chỉ IV

2x 1
thì f(x) =
x 1
2x 1
5  2x
B.
C.
x 1

x 1

E. Không có hàm nào lẻ

Câu 42: Nếu f(x-2) =
A.

x 1
2x  1

D.

2x  5
x 1

E.

x 1
x5

Câu 43: Nếu f(x+1) = x2 -5x +1 thì f(x) =
A. 2x2 – 6x +2
B. x2 – 3x +3
C. x2 – 5x +2
D. 5x2 + x +1
E. x2 – 7x +7
Câu 44: Cho M(1 ;5) và (d) : y = - 3x+1. Tìm mệnh đề sai :
A. Đường thẳng qua M song song với (d) là : y = -3x+8
B. Đường thẳng qua M vuông góc với (d) là : y =


1
14
x
3
3

C. Đường thẳng qua M song song Oy là : y = 5
D. (d)  Ox = M1(

1
;0)
3

E. (d)  Oy = M2(0 ;1)

Câu 45: Cho họ đường thẳng (Dm): (m+1)x – 2(m – 2)y + 3 = 0 và các mệnh đề:
I. (Dm) luôn đi qua 2 điểm cố định
II. (D1)  (D5)
III. (D1) // (D3)
IV. (D5)// đường phân giác thứ nhất cử hệ tọa độ
Tìm mệnh đề sai :
A. Chỉ I
B. I, III
C. II, V
D. I, II
E. Chỉ IV
2
Câu 46: Cho (P): y = 2x – x+3 và các mệnh đề:
I. (P) đi qua 3điểm A(1; 4) ; B( -1 ; 6) ; C(2 ; 9)
II. (P) không cắt các trục tọa độ

III. Miny=

1
4

1 23
)
4 8

IV. Tọa độ đỉnh của (P) : ( ;

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tất cả đều đúng
B. I, II
C. Chỉ I
D. I, IV
E. II, III
Câu 47: Cho hai họ đường thẳng: (D1): mx – x +2my – 3y – m – 1=0;
(D2): 3mx +6x +3y+ 2m -1 =0. Tìm kết luận sai:
A. (D1) luôn đi qua 1điểm cố định
B. (D1) luôn đi qua 1điểm cố định
C. (D1)  (D2) khi m =

3
2

D. (D1)  Oy khi m =1




×