CỤM TỪ TRONG TIẾNG ANH
1
2
depending on/upon
down time
3
due to
4
5
6
7
8
9
during the course of
during which time
each and all
early enough
early in
early in the list
phụ thuộc vào, lệ thuộc vào
thời gian chết
because of; by/in virtue of; by
reason of; owing to;
consequent on; in
consequence of; as a result of;
vì, do
thanks to; attributable to;
caused by; down to; on the
basis of; on account of; in
view of; on the score
in the course of
trong vòng, trong lúc
trong thời gian đó
tất cả mọi người, ai ai
vừa đúng lúc
at the beginning
lúc đầu, ở đầu
ở đầu danh sách
1
10
11
early other
either…or…
12
end to end
13
14
15
even if
even out
even though
even though
16
ever since
since then
17
18
19
ever-increasing
every other day
every so often
every second day
20
except for
21
22
23
except in so far as
extensive farming
extenuating circumstances
one another
lẫn nhau
hoặc…hoặc…
không ngừng, nối đuôi vào
nhau, sát, kế sát
ngay cho là, cho dù
san bằng, san phẳng
even if
suốt từ đó, từ đó, từ đó đến
nay, từ ấy
ngày càng tăng
hai ngày một lần
thỉnh thoảng
all but; apart from; aside from;
other than; save for; with but;
with the exception of; just
trừ, không kể
about; exclusive of; not
including; leaving out; without
trừ phi
quang cảnh
hoàn cảnh làm giảm nhẹ tội
2
24
exterior angle
25
failing this
26
far and away
by far
27
28
29
far and by
far and near
far away
all over; far and while
far off
30
far from
31
32
far off
figure of merit
33
first and foremost
34
first and last
35
first of all
far away
above all; first of all; for one
thing; in the first instance; in
the first place
góc ngoài
nếu việc này xảy ra, nếu
không có vấn đề này
nhiều, chắc chắn, bằng một số
lượng rất lớn
nói chung
ở khắp mọi nơi
xa, xa xăm, ở xa
hoàn toàn không, quyết
không, hẳn không (trước Ving)
xa, xa xăm, ở xa
tiêu chuẩn
trước hết, trước tiên
nói chung; chẳng chóng thì
chày
first and foremost; above all
for one thing; in the first
trước hết, trước tiên
3
instance; in the first place
36
37
38
39
40
41
42
first rate
fondness for
food for thought
for a long time
for a variety of reasons
for a while
for all that
43
for all we know
44
45
for certain
for ever
46
for example
47
for good
48
for granted
49
for instance
50
for keeps
for a number of reasons
as far as we know; to the best
of our knowledge
for good; for long
for instance; for one; to take
an example
for ever; for long
for one; to take an example;
for example
hạng nhất, hảo hạng
sự mê thích
điều phải suy nghó
lâu
dựa vào một loạt nguyên nhân
một lúc, một thời gian
mặc dù tất cả những cái đó
theo chỗ chúng tôi biết
chắc, chắc chắn, đích xác
mãi mãi, vónh viễn
ví dụ, chẳng hạn
mãi mãi, vónh viễn
chắc chắn đúng, chắc chắn sẽ
xảy ra, dó nhiên
ví dụ, chẳng hạn
thưỡng xuyên, mãi mãi, vónh
4
51
52
53
for lack of
for long
for once
54
for one
55
for one thing
56
57
58
59
60
for one’s sake
for reasons given
for that matter
for the benefit of
for the first time
61
for the most part
62
63
for the present
for the present
64
for the purpose of
for want of
for ever; for good
for the present; for this time
for instance; to take an
example; for example
above all; first and foremost;
first of all; in the first
instance; in the first place
for the matter of that
for the sake of; in behalf of
for once; for this time
for the reason of; with a view
to; with the view of
viễn
vì thiếu, do thiếu
mãi mãi, vónh viễn
lần này
ví dụ, chẳng hạn
trước hết, trước tiên, điểm thứ
nhất là
vì ai
dựa vào cái đó
về cái đó, về mặt đó
để, vì cái gì, vì lợi ích gì
lần đầu, lần đầu tiên
chủ yếu là, phần lớn, phần lớn
là
trong lúc này, hiện giờ
lần này, trong lúc này, hiện tại
với mục đích, để
5
65
for the reason of
66
67
68
69
70
for the rest
for the sake of
for the time being
for this/that/which reason
for want of
71
free of charge
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
from now on
from the outset
from the very beginning
from time to time
further out
general purpose
generally speaking
given that
half as large
half as much
hard and fast rule
for the purpose of; with a view
với mục đích, để
to; with the view of
phần còn lại, vả lại, vả chăng
for the benefit of; in behalf of vì cái gì, để cho
for a while
vì lí do này/đó/ấy
for lack of
vì thiếu, do thiếu
cho không, không phải trả
tiền, không phải đánh thuế
form this time for thing
từ nay về sau
từ đầu
ngay từ đầu
now and again; now and then thỉnh thoảng
xa hơn nữa, thêm nữa
mọi mặt, bách khoa, vạn năng
broadly speaking
nói chung
on condition that
với điều kiện, nếu
half as much; twice as little
nhiều gấp rưỡi
half as large; twice as little
nhiều gấp rưỡi
nguyên tắc cứng rắn, nguyên
6
83
84
85
hard upon
hardly any
hardly at all
86
hardly ever
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
horror in /n/
horse power
however much
if any
if anything
if at all
if ever
if need be
in (considerable) detail
in (some) detail
in (some) detail
in (the) newspaper
in a bad temper
in a broad manner
hardly at all; next to nothing
hardly any; next to nothing
if anything; if at all
if any; if at all
if any; if anything
tắc bất di bất dòch
gần, xấp xỉ
hầu như không
hầu như không
hầu như không bao giờ, ít khi,
hãn hữu
làm khiếp sợ
mã lực, sức ngựa
dù thế nào, dù đến đâu
nếu có
nếu có
nếu có
nếu có (xảy ra) cái gì đó
nếu cần
(rất, khá) tỉm mỉ, chi tiết
(khá) tỉ mỉ, chi tiết
(khá) chi tiết, tỉ mỉ
trong báo
bực tức
nói chung
7
101
102
in a general way
in a hurry
103
in a manner
in a sense; in a way
105
in a matter of
seconds/minutes
in a rough way
106
in a sense
in a manner; in a way
107
in a way
in a manner; in a sense
104
108
in accord(ance) with
109
110
111
in addition to
in all
in all likelihood
112
in all respects
bằng cách thông thường
vội vàng
theo một cách hiểu nào đó,
mức độ nào đó
trong vài giây/phút
as consistent with; in
comformity with; in
compliance with; in keeping
with; in line with
over and above
khoảng, vào khoảng, chừng độ
theo một cách hiểu nào đó, ở
mức độ nào đó
về mặt nào đó, theo một cách
hiểu nào đó
phù hợp với
thêm vào đó, ngoài ra
tổng cộng, cả thảy
có thể
in all probability
at all points; in every count; in
về mọi phương diện
every way
8
113
in an effort
114
in any case
115
in any case
116
in as much as
117
in behalf of
118
119
120
121
122
123
in capacity as (of)
in case
in case (of)
in case of (emergency)
in close proximity to
in common
124
in comparison with/to
125
in compliance with
với ý đònh, với cố gắng để trả
lời
trong bất cứ tình huống nào,
bất cứ sự việc xảy ra như thế
nào
at any rate; at least; in/at all
events
bất kỳ trường hợp nào
bởi vì, vì, do
for the benefit of; for the sake
of
vì
lấy tư cách là
nếu
trong trường hợp
trong trường hợp (khẩn cấp)
tiếp giáp, sát gần
chung
as compared to to/with; as
against; compared with/to
as consistent with; in accord
with; in keeping with; in
so với, so sánh với
phù hợp với
9
conformity with; in line with
in compliance with; as
consistent with; in accord
with; in keeping with; in line
with
126
in conformity with
127
in connection with
relative to
có quan hệ với, có liên quan
với
128
in consequence of
as a consequence of; as a
result; in the issue
vì, kết quả là
129
130
in consequence of which
in contrast with
131
in contrast with
132
133
134
135
136
137
138
in default of
in defiance of
in detail
in due course
in due time
in earnest
in effect
phù hợp với
vì, do
đối nghòch với
as contrasted to/with; as
đối lập với, so với
opposed to; by contrast to/with
vì thiếu
bất chấp
chi tiết, (một cách) chi tiết
in due time
đúng lúc, hợp thời, đúng giờ
in due course
đúng lúc, hợp thời, đúng giờ
thực sự, nghiêm túc, chân thật
as a matter of fact; in fact; in
thực thể, thực ra, trên thực tế
10
point of fact
139
140
in English, German
in essence
141
in every count
142
143
in evidence
in fact
144
in fact
145
in favour of
146
147
in fawn
in front of
148
in full awing
149
150
151
152
in general
in general outline
in general principle
in general terms
in nature
at all points; in all respects; in
every way
as a matter of fact; in effect;
in point of fact
in outline
bằng tiếng Anh, Đức
về bản chất
về mọi phương diện
rõ ràng, rõ rệt
trên thực tế, thực tế là
thật ra, trên thực tế, trong thực
tế
có lợi, tán thành, ủng hộ, thiên
vò, có thiện cảm, có tình cảm
với
(hươu, nai) có mang
trước, ở phía trước
lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say
nhất, lúc náo nhiệt nhất
nói chung, thông thường
một cách đại cương
về nguyên tắc chung
đại thể, đại khái
11
153
154
155
in good supply
in good weather
in good/low keep
156
in hand
at hand; on hand; to hand
157
in issue
in question
158
in itself
159
in keeping with
160
161
in large
in lieu of
162
in line with
163
in most cases
as consistent with; in
accord(ance) with; in
compliance with; in
conformity with; in line with
in place of; instead of
as consistent with; in
accord(ance) with; in
conformity with; in
compliance with; in keeping
with
in the majority of cases
nhiều, phần lớn
trong thời tiết tốt
ở tình trạng tốt/xấu
có trong tay, đã nhận được, đã
đến tay, được xem xét
(vấn đề) đang được nói đến,
đang được tranh cãi
tự nó, trong bản chất của nó
phù hợp với
trên quy mô lớn
thay cho, thay vào đó, đáng lẽ
phù hợp với
trong hầu hết các trường hợp
12
164
in my opinion
165
in no case
166
in no respect
167
in no time
168
in no way
by no means
169
in one way or another
somehow or other
170
171
172
173
174
175
176
177
178
in one’s opinion
in order for
in order that
in order to
in order words
in outline
in part
in particular
in passing
in the opinion of sb
in order that; in order to
in order for; in order to
in order for; in order that
on no account; by no means
in general terms
by the way; among other
the ý tôi
chẳng chút nào, tuyệt nhiên
không, nhất quyết không, dù
thế nào cũng không
không về mặt nào
trong nháy mắt, chỉ một
thoáng, chẳng bao lâu
không bằng cách nào, quyết
không
bằng cách này hay cách khác,
bằng cách nào đó
theo ý kiến của ai
để, để mà
để, để mà
để, để mà
nói một cách khác
đại thể, đại khái
một phần, phần nào
đặc biệt, nói riêng
nhân đây, tiện thể
13
things
instead of
under consideration; under
study
in respect of; with respect of
as a matter of effect; in effect;
in fact
179
in place of
180
in point
181
in point of
182
in point of fact
183
184
in practice
in principle
185
in progress
under way
186
in question
in issue
187
188
in question of
in reality
189
in reference to
thay thế vào
được xem xét
về
thật ra, trên thực tế
trên thực tế
về nguyên tắc, thật ra
trong quá trình phát triển,
được thực hiện trong lúc này
(vấn đề, hiện tượng) đang
được nói đến
tìm kiếm, truy lùng
trên/trong thực tế, thật ra
as for; as regards; as to;
in/with regard to; in relation
to; in respect of; relative to;
về, dựa vào, tin vào, vòn vào
with reference to; with respect
to
14
190
in regard to
191
in regard to
192
193
in reply to
in reply to
194
in respect of
195
196
in response to
in return for
197
198
199
200
201
có liên quan với/dựa theo
as for; as regards; as to; in
relation to; in respect of;
relative to; in/with reference
to; with regard to; with respect
to
in response to
in answer to; in response to
as for; as regards; as to; in
point of; in/with regard to; in
relation to; with respect to
in reply to; in answer to
về, còn về phần
để trả lời
để trả lời
về, về phần
để trả lời, đáp lại
để đền đáp lại
theo từng đợt nối tiếp nhau,
in series
in succession
liên tục, trước sau như một
in short
to be short
nói vắn tắt, nói tóm lại
in so far as
bởi vì
as far as… is/are concerned; as về phần, khi nói về, khi cái đó
in so far as… is/are concerned
for; as to
có liên quan tới
in some measure
to certain in degree
đến một chừng mực nào đó
15
202
203
204
in some sort
in spite of
in step
205
in succession
in series
206
in such a manner
in the following way; in this
fashion; in this way
207
in terms of
208
209
in that
in the best of health
210
in the case of
211
in the context of
212
in the course of
trong một mức độ nhất đònh
mặc dù
đồng thời, đồng đại
liên tục, trước sau như một,
liền nhau
như thể, như vậy
bằng những khái niệm, bằng
lời lẽ, bằng những số hạng,
bằng những biểu hiện, bằng ví
dụ, dưới hình thức, dựa trên cơ
sở, theo chức năng, theo
nhứng ý nghóa, tùy thuộc vào,
bởi vì, ở chỗ
được khỏe mạnh
đối với trường hợp của, về
trường hợp của
trong bối cảnh
trong vòng, trong suốt thời
gian, trong quá trình
16
213
in the end
214
in the face of
215
in the field of
216
in the first instance
217
in the first place
218
in the following
219
in the following way
220
221
222
223
in the habit (of)
in the instance
in the issue
in the last analysis
224
in the last resort
225
in the late
in the long run
above all; first and foremost;
first of all; for one thing; in
the first place
in the first instance; first of
all; first and foremost; above
all
in what follows
in such a manner; in this
fashion; in this way
as a result
cuối cùng
trước mặt cái gì, đương đầu
với
trong lónh vực
trước hết, trước tiên, thoạt tiên
thứ nhất là, trước tiên, trước
hết
dưới đây, sau đây, về sau
như thế, như vậy, bằng cách
sau đây
thành thói quen
trong trường hợp này
cuối cùng, kết quả là
kết cục, rút cục
trong trường hợp bất đắc dó,
như là phương sách cuối cùng
vào cuối, ở cuối
17
226
227
228
229
in the light of
in the long run
in the main
in the majority of cases
after all; in the end
for the most part
in most cases
230
in the making
in progress
231
in the matter of
232
233
234
235
236
in the middle of
in the name of
in the neighbourhood of
in the next place
in the opinion of
in the same
fashion/manner/way
in the sense of
in the sequel
in the street
in the true sense
237
238
239
240
241
dưới ánh sáng của
cuối cùng
phần lớn, nói chung
trong đại đa số các trường hợp
trong quá trình xây dựng (hình
thành, phát triển)
as far as… is/are concerned; in
so far as… is/are concerned; as về việc, về phần
for; as to; as regards
ở giữa phòng
nhân danh
in the vicinity of
gần, chừng, khoảng
sau đó
theo ý kiến của
cũng như vậy
in the following
theo nghóa, theo ý nghóa
sau này, về sau, sau đó
trên đường
thực ra, trong ý nghóa thực (sự
18
242
in the vicinity of sth
in the neighbourhood of
243
in the wake of
244
in the way of
subsequent to
as regards; in/with regard to;
in respect of/to; with respect
to
245
in this connection
246
in this fashion
247
in this instance
248
in this regard
249
in this sense
250
in this way
251
in time
252
253
in time
in total
thật, nghóa thật)
ở vùng xung quanh, ở vùng lân
cận
tiếp theo sau
về, còn về
trong mối quan hệ này
in such a manner; in the
following way; in this way
như vậy, như thế
trong trường hợp này
ở mặt này, về phương diện
này
theo ý nghóa này
in such a manner; in the
following way; in this fashion
như thế, như vậy
đúng giờ (còn kòp để nghỉ
ngơi, ăn uống)
đúng lúc, kòp thời
toàn bộ, tất cả
19
254
in truth
255
in turn
256
257
258
259
260
in use
in vain
in view of
in what follows
in which case
261
in years to come
262
in/at all events
263
in/by virtue of
264
265
266
independent of
instead of
it follows that
267
it goes without saying
268
it is not the case
by turns
in consideration of
in the following
at any rate; at least; in any
case
due to; thanks to; on the
strength
in lieu of; in place of
thực vậy, trong thực tại
lần lượt, tuần tựm đến lượt
mình
được sử dụng
vô ích, không hiệu quả
vì, do, nhân vì
dưới đây, sau này, về sau
ngay cả trong trường hợp này
trong những năm sắp tới, trong
tương lai
bất kỳ trường hợp nào
nhờ cái gì, do cái gì
không phụ thuộc vào
đáng lẽ, thay vào
từ đó rút ra, từ đó suy ra
tất nhiên, dó nhiên, đương
nhiên, chắc chắn
không phải như thế, không
20
269
it is out of the question
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
it is safe to say
it lies in the fact that
it pays
it stands to reason
it was not until…that
no doubt
of a sudden / on a sudden
on and on
on foot
on horseback
on one’s way
on the beach
on the mend
on time
on TV/Radio
out of
out of gratitude
on a sudden
to regain health
đúng như thế
về cái đó không cần phải nói,
tất nhiên, dó nhiên
có thể nói một cách dám chắc
vấn đề là ở chỗ
đánh giá, có ý nghóa
rõ ràng, hiển nhiên
chỉ đến khi, mãi đến lúc
không còn nghi ngờ gì
bất thình lình
liên tục
bằng chân (bằng đi bộ)
trên lưng ngựa
trên đường đi
trên bãi biển
đang bình phục
đúng giờ (đúng chính xác giờ)
trên ti vi/ra-đi-ô
ra khỏi
vì lòng biết ơn
21
287
288
289
290
291
292
293
294
out of hand
out-of-date
poor example of
spread out
sudden attack (upon)
the fact of the matter
the open air
to account for
295
to adhere to the opinion
296
to arise from
297
to arrive at a conclusion
298
to arrive at an agreement
299
300
to arrive at an idea
to arrive at perfection
beyond control
to be of the opinion; to hold
the opinion
ngoài tầm tay, ngoài ý muốn
lỗi thời
cái tồi, vật tồi
nở ra, phồng ra
tấn công, đột kích
sự thật của vấn đề
ở ngoài trời
giải thích, coi là, là
giữ vững ý kiến, có ý kiến
nảy sinh ra từ
to come to a conclusion; to
draw a conclusion; to draw an
đi đến kết luận
inference; to reach a
conclusion
to come to an agreement; to
come to terms; to make terms; đi đến sự thỏa thuận
to reach an agreement
to come an idea
đi đến ý nghóa
hoàn thiện, thành đạt
22
301
302
303
304
to asssume as a basis
to attach importance to
to attach significance to
to attach the problem
305
to attract attention to
306
307
308
to avail (oneself) of
to back down
to base on
309
to be a matter of (great)
concern
310
311
312
313
314
315
316
to be a matter of common
knowledge observation
to be a preliminary to
to be absent from
to be acceptable to
to be accustomed to sth
to be acquainted with sb
to be addicted to sth
to take as a basis
to attach significance to
to attach importance to
lấy làm cơ sở
coi trọng, chú trọng (tới)
coi trọng, chú trọng (tới)
bắt đầu giải quyết vấn đề
to call sb’s attention to; to
draw sb’s attention to
lợi dụng, sử dụng
lùi, chậm lại
dựa trên
một vấn đề có ý nghóa (to lớn,
quan trọng), một vấn đề quan
tâm lớn
rất nổi tiếng, ai ai cũng biết
đi trước, xảy ra trước
vắng mặt ở nơi nào đó
có thể chấp nhận
quen với việc gì đó
quen với ai
đam mê điều gì, nghiện
23
317
318
319
320
321
322
323
324
326
327
328
329
330
331
332
333
to be affected by
to be afraid of
to be agreeable to
to be ahead of
to be aline
to be allergic to
to be amazed at sth
to be angry at sth
to be angry with sb for doing
sth
to be annoyed at/about sth
to be annoyed with sb
to be anxious about
to be applicable for
to be apt
to be ashamed of
to be astonished at
to be at a disadvantage
334
to be at issue
325
to be influenced by
bò tác động, ảnh hưởng
sợ, e ngại ai/điều gì
phù hợp với ai
trước
giống nhau
dò ứng với
ngạc nhiên về điều gì
tức giận về cái gì
tức giận ai vì làm việc gì đó
khó chòu về việc gì
bực mình vì ai
lo sợ về điều gì
được áp dụng cho
có thiên hướng, có hướng
xấu hổ về
ngạc nhiên
ở thế bất lợi
là vấn đề đang tranh cãi, đang
bàn bạc
24
335
336
337
338
to be at one
to be at pains
to be at premium
to be at variance
339
to be available
340
to be available for sth
341
to be available to sb
342
to be aware of
343
344
345
to be away
to be bad at
to be bad for
346
to be beyond the reach
347
to be beyond the scope of
348
349
to be beyond the sphere of
to be bored with
to take pains
to be outside scope of
nhất trí, hành động nhất trí
cố gắng
ở thế có lợi
mâu thuẫn, bất đồng ý kiến
có sẵn, có thể kiếm được, có
lợi
có sẵn (cái gì…); sẵn cho việc
gì
sẵn cho ai
biết/coi chừng việc gì; nhận
thức
dỡ về cái gì đó
xấu/có hại cho ai/cái gì đó
không thể với tới được, ngoài
tầm tay
vượt ra ngoài giới hạn của cái
gì
nằm ngoài phạm vi
chán vì việc gì
25