Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Cụm từ tiếng anh thông dụng 4 (ngữ giao tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.37 KB, 11 trang )

Ngữ giao tiếp thông dụng trong tiếng
anh
C


I think I ‘1 2 3 4 to improve my health



Tôi nghĩ tốt hơn tôi nên làm gì đó để cải thiện sức khoẻ của
mình.



/tu hæd ˈbetər du ˈsʌmθɪŋ/



had better ('d better) do something 



tốt hơn là nên



 'd better do something


I will _ _ _ _ on a regular basis
Tôi sẽ đi đến phòng tập thể hình đều đặn.



/tu ɡoʊ tu ðə dʒɪm/


go to the gym 



đi đến phòng tập


I hope I won't 1 2 3

4 5 any longer

Tôi mong rằng tôi sẽ không còn nghiện trò chơi trực tuyến
thêm phút nào nữa.

/tu bi əˈdɪktəd tu ˈduɪŋ ˈsʌmθɪŋ/
be addicted to (doing) sth  
say mê/nghiện (làm) cái gì
be addicted to online games


I don't wanna
1
2
3
4
 but

 I have spent millions of dollars on games.

Tôi không muốn khoe khoang về sự giàu có của mình, nhưng tôi đã
tiêu hàng triệu đô la vào trò chơi.

/tu boʊst əˈbaʊt ˈsʌmˌbɑdi ˈsʌmθɪŋ/


boast about sb/sth 



khoe khoang, khoác lác về ai/chuyện gì



                      boast about my wealth


For the time being, I just wanna 1 2 3 4.
Vào lúc này, tôi chỉ muốn giữ cho khoẻ mạnh.

/tu bi ɪn ɡʊd ʃeɪp/


be in good shape



tình trạng hoàn toàn khỏe mạnh, sung sức




 



                                                  
be in good shape.


I don't wanna _ _ _when i'm still very young
Tôi không muốn chết khi tôi vẫn còn rất trẻ.

/tu kɪk ðə ˈbʌkət/


              kick the bucket



chết



 


C
Go to work

/ ɡoʊ tu wɜrk/
đi làm
I.... at 8 a.m. and often come
back home at 6 p.m


C


I ... right after I turn on
my laptop and reply to important emails first.

check email                            /tʃek ˈiˌmeɪl/ 
     kiểm tra hộp thư điện tử    
Tôi ... ngay sau khi tôi bật máy tính xách tay lên và
trả lời cho những emails quan trọng trước.


Thanks!

The End!




×