Biên soạn: Võ Văn Nghiệp
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA = a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I, M là trung
điểm của SC, AB, khoảng cách từ S tới CM bằng
A.
a 30
20
B.
a 5
5
C.
a 10
20
D.
a 3
4
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA = a vuông góc với đáy. Gọi M, N là trung điểm AB
và AC. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng
A.
1
2
2
2
B.
3
2
C.
D.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a 2
2
B.
Câu 4: Cho hình lập phương
MN và
A.
AC1
a 3
2
C.
ABCD. A1 B1C1D1
SA = a 3
2
3
và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến
a
2
D.
. Gọi M, N là trung điểm của AD,
BB1
a
3
. Tính cosin góc hợp bởi hai đường thẳng
bằng
3
2
B.
2
4
C.
3
3
D.
5
3
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) theo a bằng
A.
B. 2 2 tan ϕ
3 tan ϕ
C.
0
0
ϕ ( 0 < ϕ < 90 )
. Tính tang
D. 3 tan ϕ
2 tan ϕ
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), AC = AD = 4, AB = 3, BC = 5. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(BCD) bằng
A.
6
17
B.
12
34
C.
2 3
17
D.
6
17
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
khối chóp S.ABCD theo a và
A.
2a 3 tan ϕ
3
B.
ϕ
bằng
a 3 2 tan ϕ
6
C.
a 3 2 tan ϕ
12
D.
a 3 2 tan ϕ
3
0
0
ϕ ( 0 < ϕ < 90 )
. Thể tích
Biên soạn: Võ Văn Nghiệp
Câu 8 : Cho hình lập phương
A.
a
6
a
3
B.
và
cạnh bằng a. Khoảng cách giữa
C. a 6
Câu 9 : Cho hình lập phương
C1 N
ABCD. A1 B1C1 D1
A1B
và
B1D
bằng
D. a 3
ABCD. A1 B1C1 D1
cạnh bằng a. Gọi M, N, P là trung điểm các cạnh
BB1 , CD A1 D1
,
. Góc giữa MP
bằng
A. 600
B. 900
C. 1200
D. 1500
Câu 10 : Cho hình chóp đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm SB, SC. Biết
tam giác AMN bằng
B.
A. 2a 2
a 2 10
16
C.
a2 3
16
( AMN ) ⊥ ( SBC )
, diện tích
D. a
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a,AD = a.Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung
o
điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45 .Thể tích khối chóp S.ABCD là:
2 2a3
3
a3
3
2a 3
3
a3 3
2
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hinh lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm 0. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’0 là.
A.
a3
8
a3
12
B.
C.
a3
9
D.
a3 2
3
Câu 13: Cho biết thể tích của một hình hộp chữ nhật là V, đáy là hình vuông cạnh a. Khi đó diện tích toàn phần của hình hộp bằng
V
A. 2 + a 2 ÷
a
B. 4
V
C. 2 2 + a ÷
a
V
+ 2a 2
a
V
D. 4 2 + a ÷
a
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm 0.Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết rằng
góc giữa MN và (ABCD) bằng
A.
3
4
600
B.
, cosin góc giữa MN và mặt phẳng (SBD) bằng
2
5
C.
5
5
D.
10
5
Câu 15: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó
bằng
Biên soạn: Võ Văn Nghiệp
A. 6000 cm3
B. 6213 cm 3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC với
A.
1
abc
3
D. 7000 2 cm3
SA ⊥ SB, SB ⊥ SC , SC ⊥ SA, SA = a, SB = b, SC = c
1
abc
6
B.
C. 7000 cm3
C.
1
abc
9
. Thể tích của hình chóp bằng
2
abc
3
D.
Câu 17: Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và chiều cao h. Khi đó, thể tích của hình chóp bằng
A.
3 2
b − h2 ) h
(
4
3 2
b − h2 )
(
12
B.
C.
3 2
b − h2 ) b
(
4
3 2
b − h2 ) h
(
8
D.
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm 0.Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết rằng
góc giữa MN và (ABCD) bằng
A.
a
2
600
, độ dài đoạn MN bằng
a 2
2
B.
C.
a 5
2
a 10
2
D.
Câu 19: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BM bằng
A.
3
6
3
4
B.
3
3
C.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC) bằng
A.
a 3
6
B.
a 2
4
C.
a
2
D.
SA = a 3
3
2
và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ trọng
D.
a 3
2
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA = a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I, M là
trung điểm của SC, AB, khoảng cách từ I đến đường thẳng CM bằng
A.
a 30
10
B.
2a 5
5
C.
a 10
10
D.
a 3
2