CHUYÊN ĐỀ : NGUYÊN HÀM
ĐỀ SỐ 04
Câu 1:
Hàm số f ( x) = x(1 − x)10 có nguyên hàm là:
( x − 1)12 ( x − 1)11
−
+C
12
11
( x − 1)11 ( x − 1)10
+
+C
C. F (x) =
11
10
Câu 2: Tính ∫ cos 5 x.cos 3 xdx
A. F ( x) =
A.
C.
Câu 3:
1
1
sin 8 x + sin 2 x + C
8
2
1
1
sin 8 x + sin 2 x
16
4
3sin x − sin 3 x
+C
12
dx
Câu 4:
Tính ∫
x.ln x
A. ln x + C
Câu 5:
A.
x cos 2 x
+
+C
2
4
A.
∫
C.
∫
Câu 9:
D.
B.
3cos x − cos 3x
+C
12
x cos 2 x
+C
2
4
2 x +1 − 5 x −1
Cho hàm số f ( x) =
. Khi đó:
10 x
2
1
f ( x).dx = − x
+
+C .
x
5 .ln 5 5.2 .ln 2
5x
5.2 x
f ( x).dx =
−
+C
2 ln 5 ln 2
Cho I = ∫ 2
x
B.
1
1
sin 8 x + sin 2 x
2
2
−1
1
sin 8 x − sin 2 x
16
4
D. sinx .cos 2 x + C
C. sin 3 x + C .
∫
e
D. ln | lnx | + C
C.
x sin 2 x
+
+C
2
4
B.
∫ f ( x).dx = 5
D.
∫
D.
x sin 2 x
+C
2
4
2
1
−
+C
x
ln 5 5.2 .ln 2
5x
5.2 x
f ( x).dx = −
+
+C
2 ln 5 ln 2
ln 2
. Khi đó kết quả nào sau đây là sai :
x
B. I = 2 x +1 + C
C. I = 2(2
A. I = 2 x + C
Câu 8: Tích phân: I =
A.
B.
B. ln | x | +C
C. ln(lnx) + C
2
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x là :
Câu 6:
Câu 7:
D.
Nguyên hàm của hàm số ∫ cos x.sin 2 x.dx bằng::
A.
( x − 1)12 ( x − 1)11
+
+C
12
11
( x − 1)11 ( x − 1)10
F ( x) =
−
+C
11
10
B. F ( x) =
x
x
+ 1) + C
D. I = 2(2
B. e − 1
C. 1
D.
Một nguyên hàm của hàm số: f (x) = cos5x.cosx là:
1 sin 6 x sin 4 x
+
÷
4
6
1
e−1
2
B. F(x) = sin 6x
C. F(x) = cos 6x
D. F ( x) = sin 6 x + sin 4 x ÷
26
4
A.
Câu 11:
A.
Câu 12:
dx
+ 2x − 3
−1 x − 1
ln
+C
4
x+3
Tính
∫x
− 1) + C
xexdx bằng:
A. F ( x) = −
2
Câu 10:
x
11
1
2
B.
−1 x + 3
ln
+C
4
x −1
C.
1 x+3
ln
+C
4
x −1
D.
1
x −1
ln
+C
4 x+3
C.
( x 2 + 3)2
+C
4
D.
x2
+C
4
Tính ∫ x x 2 + 3dx
x2 + 3 + C
B. ( x 2 + 3)2 + C
Trong các khẳng định sau, khăng định nào sai?
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
A.
∫ ( f ( x) + f ( x) ) dx = ∫ f ( x) dx + ∫ f ( x) dx
1
2
1
2
đều là nguyên hàm cùa hàm số f ( x ) thì F ( x ) − G ( x ) = C là hằng số
B. Nếu F ( x ) và G ( x )
C. F ( x ) = x là một nguyên hàm của f ( x ) = 2 x
D. F ( x ) = x là một nguyên hàm của f ( x ) = 2x
Câu 13: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
2
2
A. F ( x ) = 7 + sin x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin2x
B.
C.
Nếu F ( x ) và G ( x ) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì
( )
u '( x)
∫ u ( x)
∫ ( F ( x) − G ( x) ) dx có dạng
h x = Cx + D (C,D là các hằng số, C ≠ 0 )
( )
= u x +C
(
)
(
)
D. Nếu ∫ f ( t ) dt = F ( t ) + C thì ∫ f u ( x ) dt = F u ( x ) + C
1
Câu 14:
Tính ∫ ( x 2 − 3x + )dx
x
A.
x − 3 x + ln x + C
B.
C.
x3 3 2 1
− x + 2 +C
3 2
x
D.
Câu 15:
3
Cho hàm số f ( x) =
A.
∫
C.
∫
Câu 16:
2
x3 3 2
− x + ln x + C
3 2
x3 3 2
− x + ln | x | +C
3 2
5 + 2 x4
. Khi đó:
x2
2 x3 5
− +C
3
x
3
2x 5
f ( x) dx =
+ +C
3
x
f ( x) dx =
B.
∫ f ( x)dx = 2 x
D.
∫
f ( x)dx =
3
5
− +C
x
2 x3
+ 5ln x 2 + C
.
3
4
Cho hàm số f ( x) = x ( x 2 +1) . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số y = F ( x ) đi
qua điểm M ( 1;6) . Nguyên hàm F(x) là.
A. F ( x) =
C. F ( x ) =
Câu 17:
( x 2 +1)
4
4
( x 2 +1)
5
5
2
5
2
+
5
dx
là :
x +1
A. 2 x + 2ln( x + 1) + C
Câu 19:
D. F ( x) =
5
-
5
( x 2 +1)
4
2
5
4
+
2
5
Kết quả I = ∫
C. 2 x − 2ln( x + 1) + C
dx
Câu 18:
Tính: ∫
A.
B. F ( x) =
( x 2 +1)
B. 2 − 2ln( x + 1) + C
D. 2 x + 2ln( x + 1) + C
1 + cos x
x
x
1
x
2 tan + C
tan + C
B. tan + C
C.
2
2
2
2
F x = x + ln 2sin x − cosx là một nguyên hàm của:
( )
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
D.
1
x
tan + C
4
2
A.
Câu 20:
sinx− cosx
2cosx + sin x
3sin x + cosx
B.
C.
2sin x − cosx
3cosx + sin x
2sin x − cosx
f
x
=
sin
2
x
.cos
x
(
)
Cho hàm số
và các mệnh đề sau:
sin x − cosx
3cosx + sin x
D.
2 3
cos x + C
3
1
1
ii) Họ nguyên hàm của hàm số là - cos3 x - cos x + C
6
2
2 3
ii) Họ nguyên hàm của hàm số là - cos x + C
3
i) Họ nguyên hàm của hàm số là -
A. Chỉ có duy nhất một mệnh đề đúng.
B. Có hai mệnh đề đúng.
C. Không có mệnh đề nào đúng.
D. Cả ba mệnh đều đều đúng.
3
Câu 21:
x −1
Tìm 1 nguyên hàm F(x) của f ( x) = 2 biết F(1) = 0
x
2
x 1 1
− +
2 x 2
x2 1 1
F ( x) = − −
2 x 2
A. F ( x) =
C.
Câu 22:
Nguyên hàm của
x2 1 3
+ +
2 x 2
x2 1 3
F (x) = + −
2 x 2
B. F ( x) =
D.
sin x + cosx
là:
sin x − cosx
A. ln sin x + cosx + C
B.
C. ln sin x − cosx + C
D.
Câu 23:
1
ln sin x − cosx
+C
1
+C
sin x + cosx
Một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 − 2x là :
3
3
(2x − 1) 1 − 2x
(2x − 1) 1 − 2x
A.
B.
4
2
3
3
(1 − 2x) 1 − 2x
C. − (1 − 2x) 1 − 2x
D.
2
4
Câu 24:
x2 + 2x + 6
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3
là
x − 7 x 2 + 14 x − 8
A. 3ln x − 1 − 7 ln x − 2 − 5ln x − 4 + C
B. 3ln x − 1 + 7 ln x − 2 + 5ln x − 4 + C
C. 3ln x − 1 + 7 ln x − 2 − 5ln x − 4 + C
D. 3ln x − 1 − 7 ln x − 2 + 5ln x − 4 + C
Câu 25: Hàm số f ( x) = x x + 1 có một nguyên hàm là F ( x) . Nếu F (0) = 2 thì giá trị của F (3) là
116
146
886
A.
B. Một đáp số khác
C.
D.
15
15
105
Câu 26: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
∫
dx
1− x
2
= 2 1 + x2 + C
b
B. Nếu ∫ f ( x ) dx ≥ 0 thì f ( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ a;b
a
b
C.
( )
c
( )
b
( )
( )
∫ f x dx = ∫ g x dx + ∫ f x dx với mọi a,b,c thuộc TXĐ của f x
a
a
c
D. Nếu F(x) là nguyên hàm của f(x) thì F ( x ) là nguyên hàm của hàm số
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
( )
f x