Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

DE KIEM TRA MOT TIET MON TOAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.06 KB, 17 trang )

ĐỀ ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12- - CHƯƠNG I
ĐỀ 1
Hàm số y = x - 2x + 1 đồng biến trên các khoảng nào?
4

Câu 1:

2

A. (-∞; -1) và (0;1)

B. (-1; 0) và (1; +∞)

y=
Câu 2:

Trong các khẳng định sau về hàm số

2x + 1
x −1

A. Hàm số nghịch biến trên R

C. (-1; 1)

D. (0;1)

. Khẳng định nào là đúng đúng:

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;


1) và (1; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên R\{1}

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;

1) và (1; +∞)
Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó:
A. y = x4 - 2x2 + 1

y=

B. y = -x3 + x2 -5x+4

C. y = x3 + x2 +7x-1

D.

2x +1
x +1
y=

Câu 4: Hàm số
A. m<1

−1 3
x + ( m − 1) x + 7
3

nghịch biến trên R thì điều kiện của m là:


B. m>1

C.

Câu 5: Hàm số

m ≤1

D.

đồng biến trên miền

A.

B.

m ≥1

khi giá trị của m là:
C.

D.

Câu 6: Hàm số y = x3 - 3 x2 +1 đạt cực tiểu tại:
A. x=0

B. x=2

C.x=1


Câu 7: Trong các khẳng định sau về hàm số

1
1
y = − x4 + x2 − 3
4
2

D. x=-1

khẳng định nào là sai?

A. Hàm số có điểm cực tiểu tại x = 0

B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1; x = -1

C. Hàm số có điểm cực đại tại x = 0

D. Hàm số có ba cực trị

y=
Câu 8: Điểm cực đại của hàm số

1 4
x − 2x2 − 3
2

là:



x = 2; x = − 2
A. x = 0

( 2; −5); ( − 2; −5)

B.

C. (0; -3)

y=
Câu 9: Với giá trị nào của m, hàm số

1 3
x − mx 2 + ( m2 − m+ 1) x + 1
3

m=2

A. m = -1

B.

D.

C.

m =1

(


đạt cực đại tại x=1:

D. m=-2

)

y = −x3 + ( 2m +1) x 2 − m 2 − 3m + 2 x − 4
Câu 10 : Cho hàm số
hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2 phía trục tung:

m ∈ ( 1;2 )

A.

B.

m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )

C.

D.

.Tìm tất cả các giá trị m để

m ∈ [ 1;2]

m ∈ ( −∞;1] ∪ [ 2; +∞ )

y = mx3 − x 2 + x − 4
Câu 11 : Cho hàm số

.Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số có hoành độ
điểm cực đại nhỏ hơn hoành độ điểm cực tiểu:
1
1
0m<
m<0
3
3
A.
B. m>0
C.
D.

y=
Câu 12: Đồ thị hàm số

2x + 1
x +1

có đường tiệm cận đứng là: A. x = -1

B. y =2

C. x= 2

D. y= -1

y=
Câu 13: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số


2x + 1
x2 − 2

là: A. 0

B. 1

C. 2

D. 3
Câu 14: Hàm số y = - x4 + 8x2 + 1 có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên [-3; 1] lần lượt là:
A. 17 và -8
B. 8 và 1
C. 17 và 1
D. 8 và -8
3x + 1
y=
x −1
Câu 15: Chọn khẳng định đúng. Hàm số
trên [2; 6]:
A. đạt giá trị lớn nhất tại x=6

C. đạt giá trị lớn nhất tại x=2

B. đạt giá trị nhỏ nhất tại x=2
D. Không có giá trị lớn nhất.
y = − x2 + 4 x + 5

Câu 16: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Giá trị M-n bằng: A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
mx − 4
y=
x+m
Câu 17: Hàm số
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [-2; 6] khi:

.


A. m=34

B. m= -6/7
C. m= -4/5
D. m=26
3
2
y = x − 3x + 2
Câu 18: Đồ thị hàm số
có phương trình tiếp tuyến tại điểm M ( 2 ; -2 ) là
A. x =2

B.y=2

y=
Câu 19: Đồ thị hàm số
A.


C. y = 2x

2x −1
x −1

D. y = -2

có phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ y = 3 là

y = -x+2

B . y = 2x -3

C. y = -x + 5

D. y

= -2x
Câu 20: Đường thẳng y=3x+m là tiếp tuyến của đường cong y= x3+2 khi m bằng:
A. 1 hoặc -1

B . 4 hoặc 0

y=
Câu 21: Tọa độ giao điểm của đồ thị
A. (-2; 0) và (2;4)

3x − 2
x +1


C. 2 hoặc -2

D. 3 hoặc -3

và đường thẳng y= x-2 là:

B . (0; -2) và (4;2)

C. (0; 4) và (-2;2)

D. (4; 0) và (2;-

2)
Câu 22: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số

A.

−1 < m < 1

B.

y = x 3 − 3x + 2

−1 < m < 4

tại 3 điểm phân biệt khi :

0

C.

D.

0
y = 3x 4 − 5 x 2 + 2
Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số
A.

1

B.

2

với trục hoành là:

3

C.

D.

y=
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị

4

3x − 1

x +1

và đường thẳng y= x+m cắt nhau tại hai

điểm
phân biệt: A.

Câu 25: Cho hàm số

m<0

B.

0
C.

y = x3 − 3mx 2 + ( m − 1) x + 3m

m<0

hoặc m>8

D.

m>3

(Cm). Đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại ba
x12 + x22 + x32
điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

là:

A.

7
9

B.

1
9

C.

17
9

D.

−17
9


ĐỀ 2

y = x3 − 3x 2 + 4
Câu 1: Hàm số

( 0;2 )


A.

đồng biến trên khoảng nào ?

( −∞;0 )
B.

( 2;+∞ )

( −∞;1)



C.

( 2;+∞ )



( 0;1)
D.

y = x4 − 2x2 + 1
Câu 2: Hàm số

( −1;0 )

A.

đồng biến trênkhoảng nào ?


( −1;0 )
B.

( 1;+∞ )


( −∞;1)

C.

( 2;+∞ )

( 0;1)



y=
Câu 3: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
R\ −1
A. Hàm số ln ln nghịch biến trên

D.

2x + 1
x +1

{ }

là đúng?


R\ { −1}

B. Hàm số ln ln đồng biến trên
C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).

y = − x3 + 2mx 2 + mx − 2
Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số
3
3
3
− ≤m≤0
0≤m≤
4
4
4
A.
B.
C.

D.

giảm trên
3
04

R


:

y = x3 − 6 x 2 + 9 x
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
là:
1;
4
3;0
0;3
( )
( )
( )
( 4;1)
A.
B.
C.
D.
.
Câu 6: Hàm số nào sau đây có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ?
y = x4 + 2 x2 − 3
y = x4 − 2 x2 − 3
y = − x4 + 2x2 + 3
y = − x4 − 2 x2 + 3
A.
B.
C.
D.
3
2

y = x − mx + 3 ( m + 1) x − 1
Câu 7: Hàm số
đạt cực tiểu tại x = 1 với m bằng :
m > −3
m < −3
A. m = - 1
B.
C.
D. m = - 6


y=

Câu 8. Cho hàm số
x 21 + x22 = 2
A.

1 3
x − mx 2 − x + m + 1
3

m = ±1

B.

x1 , x2
. Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại

m=2


m = ±3

C.

D. m = 0

[ −4;4]

y = x3 − 3x 2 − 9x + 35
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số
A.40
B.50

thỏa

trên đoạn
D. 20

C. 10

lần lượt là:

y = x + 4 − x2
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số

là:

2 2
A.-2


B.2

C.
y=

Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 0
B.-1

D.
x − 3x
x +1
2

y=
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.

x = −1

B.

−2 2

trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
C. -2
D. 3

2x + 1
x −1




y =1

x =1

y=2

C.
y=

Câu 13: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1
B. 2

D.
x − 3x + 2
4 − x2
2

là:

C. 3

D. 4

y = − x3 + 3 x 2 + 1

Câu 14. Cho hàm số

(C) là
y = −9 x + 20
A.

A(3;1)

có đồ thi (C) . Phương trình tiếp tuyến tại điểm
9 x + y − 28 = 0

D.
y=

Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
trình:
A.

y = −5 x + 1

9 x − y + 28 = 0

C. y=9x+20

B.

của

y = 5x + 1

B.
y=


Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = −5 x − 3
y = −5 x + 17
A.

y = −5 x − 7
y = −5 x + 13
C.


3x + 1
1− 2x

tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương
C.

3 − 2x
x +1

y = 5x − 1

D.

y = −5 x + 2016
song song với đường thẳng
B.
D.

có phương trình:

y = −5 x + 17

y = −5 x − 3
y = −5 x + 3




y = −5 x − 17

y = −5 x − 1


y = x 3 − x 2 − 2 x + 3; y = x 2 − x + 1
Câu 17. Số giao điểm của hai đồ thị

A .0



B .1

C. 3

Câu 18: Xác định m để phương trình
A.

0
B.


x3 − 3 x + 1 = m

1< m < 2

x +1
y=
x −1

Câu19. Cho hàm số
M (−5; 2)
A.
7

M  −4; ÷
2

C.

C.

D. 2
có 3 nghiệm thực phân biệt

−1 < m < 7

D.

(C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?


0
M (0; −1)

B.
M ( −3; 4 )

y=

D.

2x + 1
( C)
x +1

Câu 20: Cho hàm số:
. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
( d) : y = x + m −1
AB = 2 3
cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
.
m = 4± 3
m = 2 ± 10
m = 4 ± 10
m = 2± 3
A.
B.
C.
D.
f (x ) = x 2 − 2x + 8x − 4 x 2 − 2

Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàmsốsau:
A. 2
C©u 22 :

C. 1
y = x 3 − 3x 2 + 6

B. - 1

D. 0

Tìm điểm cực đại của hàmsố
A. x0 = 1
B. x0 = 3
C©u 23 :

y=

−3 x + 6
(C )
x−2

Cho
A. (C) không
có tiệm cận
(C) có tiệm
C. cận đứng
x = −2
C©u 24 :


Phươngtrình
5
A. − 27 ≤ m ≤ 1

Câu 25. Hàm số y =

. Kết luận nào sau đây đúng?
B.

C.

x0 = 2

D.

x0 = 0

D.

−1 ≤ m <

y = −3

(C) có tiệm cận ngang
D. (C) là một đường thẳng

x3 − x 2 − x + m = 0

B.


x 3 − 3mx 2 + 6mx + m

[ − 1;1]

có hai nghiệm phân biệt thuộc
khi:
5
5

< m ≤1

< m <1
C.
27
27

có hai điểm cực trị khi giá trị của m là

5
2


A.

m > 0
m < 8


B. 0

C.

m < 0
m > 2


D. 0
ĐỀ 3
Câu 1: Hàm số

1
y = x3 − 2 x 2 + 3x − 2
3

( 3; +∞ )

( −∞;1)

A.

( 1;3)

B.

Câu 2: Hàm số

( −∞; −2 )

A.


1
y = − x4 + 2 x2 − 3
4

( 0; 2 )

( −∞;0 )



Câu 3: Hàm số

( 0; 2 )

A.

( 0;1)
B.

( −2; 0 )

( 2; +∞ )



m∈ R

( 1; 2 )


C.

Câu 5: Cho hàm số (C)
A.Hàm số đạt cực tiểu tại



C.

1 3
x − 3x 2 + 5 x − 1
3

x =1

C.Hàm số đạt cực tiểu tại x =5

( 2; +∞ )

( 0;1)

( 2; +∞ )

D.



đồng biến trên R, khi giá trị của m là:

m≥0


y=

D.

( −∞;0 )



B.

( −2; +∞ )

đồng biến trên các khoảng nào?

y = mx3 − ( 2m − 1) x 2 + ( m − 2 ) x

Câu 4: Hàm số

D.

đồng biến trên các khoảng
B.

x4 − 4x + 4
1− x

( 1; +∞)

C.


B.
y=

A.

nghịch biến trên khoảng

m>0

D.

m > −1

. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

B. Hàm số đạt cực đại tại

x =1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

( 1;5)


y = x4 +

Câu 6: Cho hàm số
3 cực trị:
A.


m<0

B.

A.

m >1

C.

x =1

m =1

. Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có
0 < m <1

1
y = x 3 − mx 2 + ( m 2 − m − 1) x
3

Câu 7: Cho hàm số
cực đại tại

1 2
m − m ) x2 + m − 1
(
2


m=2

B.
y = x 4 − 2m 2 x 2 + 1

Câu 8 : Cho hàm số

C.

0 ≤ m ≤1

D.

.Với giá trị nào của m thị hsố đã cho đạt

m=3

D.

m=4

( Cm) . Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị là ba

đỉnh của một tam giác vuông cân
y = 12 − 3x 2 + x

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số




A.4

B.2

y = x − 2x + 5
2

Câu 10 :Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
A.9
B. 13
C.12
3
y = x + 3x + 1
Câu 11: Cho hàm số
hoành độ bằng 2 là :
y = 2x + 1

[ 0;3]

D.-4

trên đoạn
là:
D. 17

. Phưiơng trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm có

B.

A.


C.-2

y +1 = 0

Câu 12: Cho hàm số ( C )

C.

2y + x − 2 = 0

D.

y −1 = 0

1
y = x 4 + m2 x 2 + m
2

. Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ
x + 4y +1 = 0
thị ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 1 vuông góc với đường thẳng d:

A.

m = 1
m = 2


B.


 m = −1
m = 0


Câu 12: Cho hàm số ( C )
y = 4x − 7
đường thẳng d :
y=

Câu 14: Cho hàm số

3x − 1
y=
x +1

5x + 3
2x +1

C.

 m = −1
m = 0


D.

m = 0
m = 2



. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị ( C) song song với

. Khẳng định nào sau đây đúng?
y=3
A.Đồ thị có đường tiệm cân ngang


y=

B. .Đồ thị có đường tiệm cân ngang
x=

C.Đồ thị có đường tiệm cận đứng
D. Đồ thị không có đường tiệm cận.
y=

5
2

1
2

ax + 1
x+d

Câu 15: Cho hàm số
. Nếu đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x =1 và đi qua
điểm M ( 2; 5) thì phương trình của hàm số là :
y=


A.

x+2
x −1

y=

B.

2x +1
x −1

y=

−3 x + 2
1− x

C.
2 x − 3 x − 2m + 1 = 0
3

A.

B.

D.

x +1
x −1


2

Câu 16: Cho phương trình
cho có đúng 2 nghiệm phân biệt:
1

m = 2

m = 5

2

y=

1

m = − 2

m = − 5

2

. Với giá trị nào của m thì phương trình đã
1

m = − 2

m = 1


C.
y = x + 3x 2 − 5 x + 2

D.

m = 1

m = − 5

2

3

Câu 17: Số giao điểm của đường cong
:
A,. 0
B. 1
y=

Câu 18: Cho hàm sô ( C )

2x − 2
x +1

và đường thẳng
C.2

và đường thẳng d;

Câu 19 : Xác định hoành độ giao điểm của ( C)

A.

−1
x = , x =1
2

B.

x = 0, x = 2

Câu 20. Giá lớn nhất trị của hàm số
y=

Câu 21.Tìm m để hàm số
A. m = −3

Câu 22.Cho hàm số

C.
4
y= 2
x +2

y = 2x + m

x4
f ( x) =
− 2x2 + 6
4


2x +1
2x −1

. Với những giá trị nào
AB = 5

và đường thẳng d :

−3
x=
, x =1
2

D.

y = x+2
x = −1, x = 2

3

là: A.

1 3
x − mx 2 + ( m2 − 4)x + 5
3

B. m = −1

bằng


D. 3

của m thì d cắt đồ thị ( C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
y=

y = −3 x + 7

B. 2

C. -5

đạt cực tiểu tại điểm
C. m = 0

. Giá trị cực đại của hàm số là

D. 10
x = −1.

D. m = 1


fCÐ = 6

f CÐ = 2

A.

B.


f CÐ = 20

C.
1 3
y = − x + 2 x 2 − mx + 2
3

Câu 23: Với giá trị nào của m thì hàm số

m≥4

b.

y=
Câu 24: Giá trị của m để hàm số

A.

−3 < m < 3

.

mx + 9
x+m

m<4

m>4
c.


d.

nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:

−3 < m ≤ − 1

−3 ≤ m ≤ 3

b.

y=

D.

nghịch biến trên tập xác định của nó?

m≤4

a.

f CÐ = −6

c.

−2 ≤ m ≤ 1
d.

x +1
x2 +1


Câu 25: Cho hàm số
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đay là khẳng định
đúng?
A. (C) có 2 đường TCĐ là x =1 và x = -1
B. (C) có 2 đường TCN là y =1 và y =
-1
C. (C) không có tiệm cận
D. (C) có TCĐ x = -1

ĐỀ 4
R

Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
y = x3
y = − x3 + 3x + 1
y = x3 − 3 x 2
y = − x 3 + 3 x 2 − 3x + 2
A.
B.
C.
D.
x−2
y=
x+3
Câu 2: Hàm số
đồng biến trên
¡ \ { −3}
( −∞; −2 )
( −3; +∞ )
( −4; 3)

A.
B.
C.
D.
( 1; 3)
Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
1 2
2 3
2x − 5
x2 + x −1
2
y = x − 2x + 3
y = x − 4x + 6x +1
y=
y=
2
3
x −1
x −1
A.
B.
C.
D.
1
y = x3 − mx 2 + ( 2m − 1) x − m + 2
3
¡
Câu 4: Hàm số
đồng biến trên
khi



A.

m <1

B.

m =1

C.

m ≠1

D.

m = −1

y = − x4 − x2 + 1
Câu 5: Hàm số
có mấy điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C.3
Câu 6: Hàm số nào sau đây có cực trị?
y = x + x + 4x − 2
3

A.


y=

y = − x − 3x + 1

2

3

B.
y = x − 3x 2

C.

D.4
x +1
x −1

y = − x3 + 3x 2 − 3
D.

3

Câu 7: Đồ thị hàm số
có 2 điểm cực trị là
( 0; 0 ) ; ( 1; −2 )
( 0; 0 ) ; ( 2; −4 )
( 2; −4 ) ; ( −2; 4 )
( 2; 4 ) ; ( 1; −2 )
A.
B.

C.
D.
4
2
( 0; 3)
( 1; 5)
y = ax + bx + c
Câu 8: Đồ thị hàm số
có điểm cực tiểu là
và điểm cực đại là
. Khi đó
các hệ số a, b, c lần lượt là
−2; 4; 3
−1; 2; 3
−4; 8; 3
2; −4; 3
A.
B.
C.
D.
y = − x4 + 3x2 + 1
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số
14
3
A.
B. 1

trên đoạn

C.


0; 2 

−3


136
29
D.
0;1

y = x3 − 3 x + 1

Câu 10: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên

−1
A. 1
B. 0
C.
D.2
2
x + 2x + 3
y=
x2 + 1
Câu 11: Miền giá trị của hàm số

 2 − 2 ;1
2 − 2; 2 + 2 
1; 2 + 2 

2 − 2; 2 + 2




A.
B.
C.
D.
2x +1
y=
5 − 3x
Câu 12: Đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang là đường thẳng?
2
2
5
5
y=
y=−
x=
x=−
5
3
3
3
A.
B.
C.
D.


)

(

y=
Câu 13: Đồ thị hàm số

(

2x + 1
2x + m

)

M ( 1; 2 )

có tiệm cận đứng đi qua điểm

khi


m=
A.

1
2

m=−
B.


1
2

C.

m=2

D.

m = −2

y = x4 − x2 − 2
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ bằng 1 là?
y = x−3
y = 2x − 4
y = −x −1
y = 2x + 3
A.
B.
C.
D.
2x + 1
y=
x −1
Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có tung độ
bằng 3 là?
1

13
1
13
1
5
1
5
y = − x−
y = − x+
y = − x−
y =− x+
3
3
3
3
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
x2 − 2x − 3
y=
x−2
Câu 16: Cho hàm số
có đồ thị (C). Chọn khẳng định đúng
x =1
A. (C) cắt đường thẳng

tại 2 điểm phân biệt.
B. (C) có tiếp tuyến song song với trục hoành.
y = 9x + 6
C. (C) không có tiếp tuyến song song với đường thẳng
.
y = −9 x + 6
D. (C) không có tiếp tuyến song song với đường thẳng
.
4
2
y = − x + 3 x + 10
Câu 17: Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 1
B. 2
C.3
D.4
2x + 3
y=
y = x+m
x+2
Câu 18: Đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại 2 điểm phân biệt khi
m<2
m>6
2m<2
m>6
A.

B.
C.
D.
hoặc
3
2
2
2
y = x + ( m − 2 ) x + m − 2m − 3 x − 2m + 6

(

Câu 19: Đồ thị hàm số
phân biệt khi
m ∈ ( −2; 2 )

A.

)

m ∈ ( −2; 2 ) \ { 1}

B.

C.
y=

2x +1
x +1



21 
m ∈  −2; ÷
10 


m=0

B.

m =1

m ∈ ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ )

D.

y = mx + 2m + 1

Câu 20: Đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
cho A, B cách đều trục hoành khi

A.

cắt trục hoành tại 3 điểm

tại 2 điểm phân biệt A, B sao

C.


m = −1

m=
D.

1
2


y=
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = 2x − 5
y = −2 x + 3
A.
B.
y = x−3

x −3
x −1

tại điểm có hoành độ
y = 3x − 7
C.

x=2

là:
D.

y = x3 − 2 x 2 − 1

Câu 22:Trong các điểm M dưới đây, điểm M nào thuộc đồ thị hàm số
y = x−3
thỏa tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M vuông góc với đt d:
.
M ( 1; −2 )
M ( −1; −4 )
M ( 0; −1)
A.
B.
C.
M ( 2; −1)

y=

D.

M 0 ( x0 ; y0 )

y = x3 − 4 x + 1
Câu23 :Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y '' ( x0 ) = 12
(C) thỏa
là:
y = 12 x − 23
y = 2x − 3
A.
B.
y = −x + 3

có hoành độ


tại điểm

thuộc đồ thị

y = 8 x − 15
C.

D.

4 − 2x
x −1

Câu24: Phương trình tiếp tuyến của đths
tại giao điểm của đồ thị với trục Ox là:
y = 2x + 4
y = −2 x + 5
y = −3 x + 4
A.
B.
C.
D.
y = −2 x + 4
y=

x+4
x−2

Câu 25 :Phương trình tiếp tuyến của đths
tại giao điểm của đt với trục Oy là:

1
3
y = − x−2
y = − x−2
y = −2 x − 2
2
2
A.
B.
C.
D.
y = 3x − 2

ĐỀ 5
y = x − 3x + 5
3

1/ Hàm số

2

( 0; 2 )
A.

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
( 1;5 )
( 2; +∞ )
B.
C.


( −∞;1)
D.


y = 2 x − x2
2/ Hàm số

nghịch biến trên khoảng nào?

( 0;1)
A.
− x4
y=
+ 2 x2 + 3
4

( 1; 2 )

( 0; 2 )

B.

C.

D.

3/ Hàm số
đồng biến trên từng khoảng nào sau đây?
−∞
;


2
0;
2
−∞
;
(
) ( ) ( −2 ) ( −2;0 )
( −∞; −2 ) ( 2; +∞ )
A.

B.

C.

( 2; +∞ )

1 
 ;1÷
2 

( −2;0 )
D.



( 2; +∞ )
4/ Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến trên khoảng
x4
x3

2
y = − − 2x + 3
y = − 2 x2 + 3x − 1
4
3
A.
B.
y = 2x2 − x + 1
y=
5/ Với giá trị nào của m để hàm số
m ≤ −2
m ≥1
A.
B.

x3
− 2 x 2 + mx − 1
3

?
y=
C.

đồng biến trên
m≥4

¡

2x + 1
x−2


?

D.

m≤5
C.
D.
x+m
y=
x−2
6/ Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số
đồng biến trên từng khoảng xác định?
m ≤ −2
m ≥ −2
m > −2
m < −2
A.
B.
C.
D.
x3
y = − + 2 x2 + 5x − 1
3
7/ Hàm số
đạt cực đại tại x bằng bao nhiêu?
x=5
x = −1
x = −5
x =1

A.
B.
C.
D.
x3
y = − 2x2 + 3x −1
2
yCD + yCT
yCD ; yCT
3
8/ Hàm số
có hai giá trị cực trị là
. Giá trị của
bằng bao
nhiêu:
2
4
−2
5
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
2 yCD − 3 yCT
yCD ; yCT
y = x4 − 4 x2 + 3

9/ Hàm số
có 2 giá trị cực đại, cực tiểu lần lượt là
. Giá trị của
là:

A.3
B.2
10/ Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại?

C.

−1

D.s


y = 3x 2 − 4 x + 1
A.
y=

y=

y = x3 − 3 x 2 + 9 x − 2
B.

C.

2x −1
x +1


D.

3

x
− 4x + 3
2
f ( x ) = x 3 + 2 x 2 + mx + 1

11/ Với giá trị nào của m thì hàm số
−1
4
m<
m≥
3
3
A.
B.
5
m>−
3
f ( x) =
12/ Hàm số
m>0
A.

− x4
+ 2mx 2 + 1
4


có 2 điểm cực trị?
4
m≤
3
C.

D.

có 3 điểm cực trị khi m thỏa điều kiện nào?
m<0
m≥0
m≤0
B.
C.
D.
x4
f ( x ) = − ( 2m + 1) x 2 + m 2
4
13/ Với giá trị nào của m thì hàm số
có 1 điểm cực trị?
1
1
1
m<−
m≤−
m>
m < −5
2
2
2

A.
B.
C.
D.
x3
f ( x ) = − 2x2 + 1
[ −1;5]
3
14/ Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là:
4
4

3
3
A.3
B.
C.1
D.
2x − 2
f ( x) =
[ −1; 2]
x −3
15/ Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
là:
2
5
−2

2
A.0
B.
C.
D.
9
f ( x) = + x − 4
x
16/ Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
[ −2; 4]
. Giá trị của M+m là?
33
1
3
5


4
2
2
2
A.
B.
C.
D.
1
f ( x) = x +
( 0; +∞ )
x

17/ Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên khoảng
là:


A.

17
4

B.

10
3

C.2

D.

−2

g ( x ) = 4 x − x2
18/ Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
[ 0;3]
M 2 + m2
. Giá trị của
bằng:
A.5
B.2
C.3


trên đoạn

D.4
y=

2 x −1
x+2

19/ Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
?
y = −2
y=2
x=2
x = −2
A.
B.
C.
D.
1 − 3x
y=
x −1
20/ Trong các đường thẳng sau, đường nào là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
?
y = −3
y =1
x =1
x = −3
A.
B.

C.
D.
21/ Trong các hàm số sau đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận?
1
f ( x ) = −2 +
f ( x ) = 3x 2 − 4 x + 1 f ( x ) = 1 − 3 x3
y = 2x4 − x2
x
A.
B.
C.
D.
22/ Cho bảng biến thiên:
+∞
x
−∞
-1

y'

+

1

0

-

0


+

+∞

y
4

−∞

0

Bảng biến thiên trên thể hiện sự đơn điệu của hàm số nào trong các hàm số sau:

y = x4 − 2 x2

y = x3 − 3x + 2

A.
y = − x + 3x2 + 2

B.

C.

x3
y = − x+5
3

3


23/ Cho bảng biến thiên:
x

+∞

−∞

1

y'
+

y

+

+∞

2

2

−∞

Bảng biến thiên trên thể hiện sự đơn điệu của hàm số nào trong các hàm số nào sau:

D.


y=

A.
2x − 5
y=
x −1

3x + 5
x −1

y=
B.

2
+1
x

y=
C.

1− 2x
x −1

D.

y = x 4 − 2mx 2 + 1
24/ Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
vuông cân?
m =1
m=2
A.
B.

25/ Với giá trị nào của m sau đây thì đồ thị hàm số
tam giác có diện tích bằng 32?
m =1
m=2
A.
B.

có 3 điểm cực trị lập thành tam giác
m=3
C.
y = x 4 − 2m 2 x 2 − 1

D.

m = −2

có 3 điểm cực trị lập thành
C.

m=3

D.

m=4



×