Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng thuế tiêu thụ đặc biệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 13 trang )

II/ ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
2.Rượu

Thời điểm áp dụng 1/4/2009

3.Bia

5.Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có
dung tích xi lanh trên 125cm3;

8.Điều hoà nhiệt độ công suất từ
90.000 BTU trở xuống

9.Bài lá

4.Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa
chở người, vừa chở hàng

10.Vàng mã,
hàng mã

TS.LÊ XUÂN QUANG

1

II/ ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ

a.Hàng hóa

1.Thuốc lá điếu
Xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng


để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm

II/ ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
6.Tàu bay,
du thuyền

II/ ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
b. Dich vụ
1.Kinh doanh gôn (golf) bao gồm
bán thẻ hội viên, vé chơi gôn

2.Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử
có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót
(jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy
tương tự;

7.Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp
(reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế
xăng

*Xăng các loại áp dụng từ 1/1/2016*

1


II/ I TNG CHU THU
3.Kinh doanh v trng
4.Kinh doanh mỏt-xa (massage),

III/ I TNG NP THU


IV/ I TNG KHễNG CHU THU

Tổ chức, cá nhân (gọi chung là cơ sở) có sản
xuất, nhập khẩu hàng hóa và kinh doanh dịch vụ
thuộc đối tợng chịu thuế TTĐB.

1. Hng húa do c s sn xut, gia cụng trc tip
xut khu hoc bỏn, y thỏc cho CSKD khỏc
xut khu

Trng hp t chc, cỏ nhõn cú hot ng kinh
doanh xut khu mua hng hoỏ thuc din chu
thu TTB ca c s sn xut xut khu
nhng khụng xut khu m tiờu th trong nc
thỡ t chc, cỏ nhõn cú hot ng kinh doanh
xut khu l ngi np thu TTB

4.ka-ra-ụ-kờ (karaoke)

TS.Lấ XUN QUANG

9

TS.Lấ XUN
QUANG
11

III/ I TNG NP THU


II/ I TNG CHU THU
5.Kinh doanh x s

1.1Hng hoỏ do cỏc c s sn xut, gia cụng trc
tip xut khu ra nc ngoi bao gm c hng
hoỏ bỏn, gia cụng cho doanh nghip ch xut,
tr ụ tụ di 24 ch ngi bỏn cho doanh nghip
ch xut.



6.Kinh doanh t cc






IV/ I TNG KHễNG CHU THU

Cỏc t chc kinh doanh c thnh lp v ng ký kinh doanh theo
Lut Doanh nghip, Lut Doanh nghip Nh nc (nay l Lut
Doanh nghip) v Lut Hp tỏc xó.
Cỏc t chc kinh t ca t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi,
t chc xó hi, t chc xó hi - ngh nghip, t chc chớnh tr - xó
hi - ngh nghip, n v v trang nhõn dõn, t chc s nghip v
cỏc t chc khỏc.
Cỏc doanh nghip cú vn u t nc ngoi v bờn nc ngoi
tham gia hp tỏc kinh doanh theo Lut u t nc ngoi ti Vit
Nam (nay l Lut u t); cỏc t chc, cỏ nhõn nc ngoi hot

ng kinh doanh Vit Nam nhng khụng thnh lp phỏp nhõn ti
Vit Nam.
Cỏ nhõn, h gia ỡnh, nhúm ngi kinh doanh c lp v cỏc i
tng khỏc cú hot ng sn xut, kinh doanh, nhp khu.
TS.Lấ XUN QUANG

11

10

C s cú hng hoỏ thuc i tng khụng chu thu
TTB quy nh ti im ny phi cú h s chng minh
l hng ó thc t xut khu, c th nh sau:
- Hp ng bỏn hng hoc hp ng gia cụng cho
nc ngoi.
- Hoỏ n bỏn hng hoỏ xut khu hoc tr hng,
thanh toỏn tin gia cụng.
- T khai hng hoỏ xut khu
- Chng t thanh toỏn qua Ngõn hng


TS.Lấ XUN QUANG

12

2


1.2.Cơ sở sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu
thuế TTĐB nếu tạm xuất khẩu, tái nhập khẩu

theo giấy phép tạm xuất khẩu, tái nhập khẩu,
trong thời hạn chưa phải nộp thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu theo chế độ quy định thì khi tái
nhập khẩu không phải nộp thuế TTĐB, nhưng
khi cơ sở sản xuất bán hàng hoá này phải nộp
thuế TTĐB.
TS.LÊ XUÂN QUANG

13

IV/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
1.3. Hàng hóa do cơ sở sản xuất bán hoặc ủy thác cho cơ sở
kinh doanh xuất khẩu để xuất khẩu theo hợp đồng kinh tế.
 Cơ sở sản xuất có hàng hoá thuộc trường hợp không phải
chịu thuế TTĐB phải có hồ sơ chứng minh là hàng hoá đã
thực tế xuất khẩu như sau:
 - Hợp đồng mua bán hàng hoá để xuất khẩu hoặc hợp
đồng ủy thác xuất khẩu
 - Hóa đơn bán hàng, giao hàng uỷ thác xuất khẩu.
 - Biên bản thanh lý hợp đồng bán hàng hoá để xuất khẩu
Đối với hàng hoá cơ sở xuất khẩu mua, nhận uỷ thác xuất khẩu
để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà tiêu thụ trong nước,
cơ sở kinh doanh xuất khẩu phải kê khai, nộp thuế TTĐB
đối với các hàng hoá này khi tiêu thụ (bán) trong nước.
TS.LÊ XUÂN QUANG

IV/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ

IV/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ


IV/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ

14

2.2.

1.4. Hàng hoá mang ra nước ngoài để bán tại hội
chợ triển lãm ở nước ngoài.
Hồ sơ chứng minh hàng bán tại hội chợ triển lãm:
- Giấy mời hoặc giấy đăng ký tham gia hội chợ triển lãm ở nước
ngoài.
- Tờ khai hàng hoá xuất khẩu có xác nhận của cơ quan Hải quan
về hàng hoá đã xuất khẩu.
- Bảng kê hàng bán tại hội chợ triển lãm.
- Chứng từ thanh toán tiền đối với hàng hoá bán tại hội chợ triển
lãm, trường hợp bán hàng thu tiền mặt có giá trị trên mức quy định
thì phải khai báo với cơ quan Hải quan, có chứng từ nộp tiền vào
ngân hàng theo quy định hiện hành.
TS.LÊ XUÂN QUANG

15

IV/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
2. Hàng hóa nhập khẩu bao gồm:

Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa
khẩu, biên giới Việt Nam, hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của
Chính phủ;
 Hàng hóa được vận chuyển từ nước XK đến nước NK qua cửa khẩu
Việt Nam nhưng không làm thủ tục NK vào Việt Nam và không làm

thủ tục XK ra khỏi Việt Nam.
 Hàng hóa được vận chuyển từ nước XK đến nước NK qua cửa khẩu
Việt Nam và đưa vào kho ngoại quan, không làm thủ tục NK vào Việt
Nam và không làm thủ tục XK ra khỏi Việt Nam.
 Hàng quá cảnh, mượn đường qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam trên
cơ sở Hiệp định đã ký kết giữa Chính phủ Việt Nam với Chính phủ
nước ngoài hoặc giữa cơ quan, người đại diện được Chính phủ Việt
Nam và Chính phủ nước ngoài ủy quyền.
 Hàng hóa được vận chuyển TS.LÊ
từ nước
XK đến nước NK không qua17 cửa
XUÂN
QUANG
17
khẩu Việt Nam.

IV/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ


2.1 Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn
lại quà tặng, quà biếu bao gồm:
a
: )Hàng viện trợ nhân đạo và hàng viện trợ không hoàn lại, bao gồm cả
hàng nhập khẩu bằng nguồn viện trợ không hoàn lại được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt; hàng trợ giúp nhân đạo, cứu trợ khẩn cấp nhằm
khắc phục hậu quả chiến tranh, thiên tai, dịch bệnh

b)Quà tặng của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài cho các cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân.

c) Quà biếu, quà tặng cho cá nhân tại Việt Nam theo định mức quy
16
TS.LÊ XUÂN
QUANG
định của pháp luật.
16



2.3.Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, nếu
thực tái xuất khẩu trong thời hạn không phải
nộp thuế nhập khẩu thì không phải nộp thuế
TTĐB tương ứng với số hàng thực tái xuất
khẩu.
Hàng hóa tạm xuất khẩu, tái nhập khẩu, nếu
thực tái nhập khẩu trong thời hạn không phải
nộp thuế xuất khẩu theo quy định của pháp
luật về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thì
không phải nộp thuế TTĐB tương ứng với số
hàng thực tái nhập khẩu.
TS.LÊ XUÂN QUANG

18

3


IV/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ

IV/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ





2.4) Hàng tạm nhập khẩu để dự hội chợ, triển
lãm, nếu thực tái xuất khẩu trong thời hạn chưa
phải nộp thuế nhập khẩu theo chế độ quy định
Hết thời gian hội chợ, triển lãm mà tổ chức, cá
nhân không tái xuất hàng tạm nhập khẩu thì phải
kê khai, nộp thuế TTĐB; nếu tổ chức, cá nhân
không kê khai mà bị kiểm tra, phát hiện thì ngoài
việc truy thu thuế TTĐB còn bị phạt theo quy
định của pháp luật.

TS.LÊ XUÂN QUANG

19

3. Hàng hoá nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế
quan, hàng hoá từ nội địa bán vào khu phi thuế quan và
chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan, hàng hoá được
mua bán giữa các khu phi thuế quan với nhau, trừ xe ô
tô chở người dưới 24 chỗ.
Cơ sở nhập khẩu các mặt hàng thuộc các trường hợp
không phải chịu thuế TTĐB khi nhập khẩu theo quy
định, nếu dùng vào mục đích khác thì phải kê khai nộp
thuế TTĐB khâu nhập khẩu theo quy định với cơ quan
hải quan nơi đăng ký tờ khai hải quan trong thời hạn
10 ngày, kể từ ngày xuất dùng vào mục đích khác. Thủ
tục thu thuế TTĐB trong các trường hợp này được thực

hiện như quy định đối với
thuếQUANG
nhập khẩu
21
TS.LÊ XUÂN

IV/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ

IV/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ

2.5) Đồ dùng của tổ chức, cá nhân nước ngoài theo
tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao;

4.Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận
chuyển hàng hóa, hành khách, khách du lịch và tàu bay sử
dụng cho mục đích an ninh, quốc phòng;

2.6) Hàng mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý
miễn thuế

Trường hợp tàu bay, du thuyền thuộc diện không chịu
thuế tiêu thụ đặc biệt nhưng sau đó không sử dụng cho
mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá, hành khách
và kinh doanh du lịch thì phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
theo giá trị còn lại sau khi trừ giá trị đã khấu hao theo quy
định.

2.7) Hàng nhập khẩu để bán miễn thuế tại các cửa
hàng bán hàng miễn thuế theo quy định của pháp luật


Cơ sở kinh doanh có tàu bay, du thuyền chuyển đổi mục
đích nêu trên phải kê khai nộp thuế TTĐB cho cơ quan
thuế quản lý trực tiếp

TS.LÊ XUÂN
QUANG
20

20

TS.LÊ XUÂN
QUANG
22

22

IV/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU
THUẾ

5. Xe ô tô không chịu thuế là các loại xe theo thiết kế của nhà
sản xuất được sử dụng làm xe là các loại xe theo thiết kế của
nhà sản xuất được sử dụng làm xe cứu thương, xe chở phạm
nhân, xe tang lễ; xe kiểm tra, kiểm soát tần số vô tuyến điện; xe
bọc thép phóng thang; xe truyền hình lưu động; xe thiết kế vừa
có chỗ ngồi, vừa có chỗ đứng chở được từ 24 người trở lên; xe ô
tô chạy trong khu vui chơi, giải trí, thể thao không đăng ký lưu
hành và không tham gia giao thông và các loại xe chuyên dụng,
xe không đăng ký lưu hành, không tham gia giao thông
Xe ô tô nhập khẩu thuộc loại xe có thiết kế chỉ dùng để chạy
trong khu vui chơi, giải trí, thể thao không đăng ký lưu hành và

không tham gia giao thông thuộc đối tượng không chịu thuế
TTĐB,cơ sở kinh doanh nhập khẩu phải xuất trình cho cơ quan
hải quan nơi mở tờ khai nhập khẩu hồ sơ, thủ tục( xem tài liệu)
TS.LÊ XUÂN QUANG

23

IV/ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
6. Nap-ta (naphtha), condensate, chế phẩm tái hợp
(reformade component) và các chế phẩm khác dùng làm
nguyên liệu để sản xuất sản phẩm (trừ sản xuất xăng)
do cơ sở sản xuất sản phẩm trực tiếp nhập khẩu;
 Nap-ta (naphtha), condensate, chế phẩm tái hợp
(reformade component) và các chế phẩm khác do cơ sở
sản xuất ra nap-ta (naphtha), condensate, chế phẩm tái
hợp (reformade component) và các chế phẩm khác trực
tiếp bán ra cho cơ sở sản xuất khác để sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất sản phẩm (trừ sản xuất xăng).




Hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế TTĐB theo quy
định tại điểm này, phải đáp ứng hồ sơ, thủ tục(Xem tài liệu)


TS.LÊ XUÂN QUANG

24


4


IV/ I TNG KHễNG CHU



7.i vi iu ho nhit l loi
cú cụng sut t 90.000 BTU tr
xung theo thit k ca nh sn
xut ch lp trờn phng tin
vn ti, bao gm ụ tụ, toa xe la,
tu, thuyn, tu bay.
TS.Lấ XUN QUANG





Trng hp c s kinh doanh nhp khu; u thỏc
nhp khu h thng iu ho trung tõm trờn 90.000
BTU hoc c s kinh doanh nhp khu ký hp ng
vi nh thu lp t thit b trong nc v vic cung cp
h thng iu hũa trung tõm trờn 90.000 BTU; vic giao
hng tựy thuc vo tin thi cụng cụng trỡnh (h thng
iu hũa ny c nhp khu thnh nhiu ln nhiu
chuyn) khụng phi tớnh np thu TTB i vi
tng ln nhp khu l cỏc chi tit ca thit b nhp
khu nh cc núng hoc cc lnh thỡ h s cn xut
trỡnh vi c quan hi quan gm:

.
TS.Lấ XUN QUANG







- Hp ng mua bỏn h thng iu hũa trung tõm vi
nh thu thi cụng trong nc,
- S kt ni h thng iu hũa trung tõm cú xỏc
nhn ca n v nhp khu v nh thu thi cụng
- Chng th giỏm nh v cụng sut v tớnh ng b
ca thit b nhp khu, ng thi cỏc b phn tỏch
ri (cc núng, cc lnh) hoc nhúm cỏc b phn tỏch
ri ca thit b khụng th t hot ng c lp
-Bn cam kt ca c s kinh doanh nhp khu v vic
s dng hng nhp khu ỳng mc ớch v t chu
trỏch nhim trc phỏp lut v cam kt ca mỡnh.

25

IV/ I TNG KHễNG CHU

26

VI/ GI TNH THU

H s xut trỡnh vi c quan hi quan gm:


V/ CN C TNH THU

Giá
tính thuế
TTĐB

x





Thu
sut thu
TTB


TS.Lấ XUN QUANG

28

=

Giá bán cha có thuế GTGT - Thu
thu bo v mụi trng(nu cú)

1 + Thuế suất thuế TTĐB

TS.Lấ XUN

QUANG
29



Căn cứ tính thuế TTĐB là giá tính thuế của hàng
hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế
TTĐB.

Giỏ tớnh thu TTB

1.1 - Đối với hàng sản xuất trong nớc

27

TS.Lấ XUN QUANG

Thu
TTB =
phi np

Giỏ tớnh thu TTB ca hng húa, dch v l giỏ bỏn hng
hoỏ, giỏ cung ng dch v ca c s sn xut, kinh doanh cha
cú thu TTB, thu bo v mụi trng (nu cú) v thu giỏ tr
gia tng



29


Trng hp c s sn xut hng hoỏ chu thu TTB bỏn hng qua
cỏc c s trc thuc hch toỏn ph thuc, thỡ giỏ lm cn c tớnh thu
TTB l giỏ do c s trc thuc hch toỏn ph thuc bỏn ra.
C s sn xut bỏn hng thụng qua i lý bỏn ỳng giỏ do c s quy
nh v ch hng hoa hng thỡ giỏ lm cn c xỏc nh giỏ tớnh thu
TTB l giỏ bỏn do c s sn xut quy nh cha tr hoa hng.
Trng hp c s sn xut hng hoỏ chu thu TTB bỏn hng qua
cỏc c s KDTM thỡ giỏ lm cn c tớnh thu TTB l giỏ bỏn ca c
s sn xut nhng khụng c thp hn 10% so vi giỏ bỏn bỡnh
quõn ca c s KDTM bỏn ra. Riờng mt hng xe ụ tụ giỏ bỏn bỡnh
quõn ca c s kinh doanh thng mi so sỏnh l giỏ bỏn xe ụ tụ
cha bao gm cỏc la chn v trang thit b, ph tựng m c s kinh
doanh thng mi lp t thờm theo yờu cu ca khỏch hng.
Trng hp giỏ bỏn ca c s sn xut thp hn 10% so vi giỏ c s
kinh doanh thng mi bỏn ra thỡ giỏ tớnh thu tiờu th c bit l giỏ
do c quan thu n nh.
TS.Lấ XUN QUANG

30

5


V/ GIÁ TÍNH THUẾ

V/ GIÁ TÍNH THUẾ

Ví dụ 3: CSSX thuốc lá bán 1 gói thuốc lá điếu có đầu
lọc SX chủ yếu bằng nguyên liệu ngọai nhập (chưa có
thuế GTGT) là: 9.000 đồng. Vậy số thuế TTĐB phải

nộp NSNN là bao nhiêu?

-

-

-

9.000 đ
Giá tính thuế
TTĐB
Thuế TTĐB
phải nộp

=

=

---------------1 + 65%

=

5.454,54 đ x 65%

=

5.454,54 đ

-


Giá tính thuế NK rượu là:
100.000 x 100 = 10.000.000 đồng
Thuế nhập khẩu phải nộp:
10.000.000 x 5% = 500.000 đồng
Giá tính thuế TTĐB là:
10.000.000 + 500.000 = 10.500.000 đồng
Thuế TTĐB phải nộp là:
10.500.000 x 50% = 5.250.000 đồng

Ví dụ 5: Đối với bia hộp, năm 2013 giá bán của 1lít
bia hộp chưa có thuế GTGT là 18.000đ, thuế suất
thuế TTĐB mặt hàng bia là 50% thì giá tính thuế
TTĐB được xác định như sau:

Giá tính thuế TTĐB

-

31

TS.LÊ XN QUANG

33

V/ GIÁ TÍNH THUẾ

V/ GIÁ TÍNH THUẾ

2- §èi víi hµng nhËp khÈu: Gi¸ tÝnh th
TT§B ®èi víi hµng nhËp khÈu thc diƯn chÞu

th TT§B ®ỵc x¸c ®Þnh nh sau:

3- Đối với hàng hố chịu thuế tiêu thụ đặc biệt,
giá tính thuế là giá chưa có thuế GTGT, thuế
bảo vệ mơi trường (nếu có) khơng loại trừ giá
trị vỏ bao bì, vỏ chai/1+thuế suất thuế TTĐB

=

Gi¸ tÝnh th
nhËp khÈu

+

=

12.000đ

3.345,45 đ

TS.LÊ XN QUANG

Gi¸ tÝnh th
TT§B

18.000đ
----------------1+ 50%

=


Th nhËp
khÈu

Trường hợp hàng hóa nhập khẩu được miễn, giảm thuế nhập khẩu thì
giá tính thuế khơng bao gồm số thuế nhập khẩu được miễn, giảm.

Ví dụ 4: năm 2013 Công ty CP A nhập khẩu 100 chai
rượu có 40 độ cồn của Singapore, trò giá nhập khẩu
là: 100.000 đồng /chai. Hãy tính số thuế NK, thuế
TTĐB, thuế GTGT Công ty phải nộp ở khâu nhập
khẩu? Biết thuế suất thuế
NK
là: 5%.
32
TS.LÊ XN
QUANG
32

Đối với mặt hàng bia chai nếu có đặt tiền cược vỏ
chai, định kỳ hàng q cơ sở sản xuất và khách
hàng thực hiện quyết tốn số tiền đặt cược vỏ
chai mà số tiền đặt cược tương ứng với giá trị số
vỏ chai khơng thu hồi được phải đưa vào doanh
thu tính thuế tiêu thụ đặc biệt.
TS.LÊ XN
QUANG
34

34


Thuế TTĐB
phải nộp

=

12.000đ x 50%

=

6.000đ
35

TS.LÊ XN
QUANG
35

Ví dụ 6: Q II/2013, giá bán của một két bia chai
Hà Nội chưa có thuế GTGT là 120.000đ/két, thì giá
tính thuế TTĐB xác định như sau:
Giá tính thuế
120.000đ
TTĐB 1 két = 1+ 50%
bia
Thuế = 80.000
TTĐB

120.000đ
=

x 50%


TS.LÊ XN QUANG

1,50

=

80.000đ

= 40.000đ

36

6


V/ GIÁ TÍNH THUẾ
Ví dụ 7: Q III năm 2010, Cơng ty bia A bán
1.000 chai bia cho khách hàng B và có thu tiền
cược vỏ chai với mức 1.200đ/vỏ chai, tổng số tiền
đặt cược là 1.200.000đ. Hết q Cơng ty A và
khách hàng B thực hiện quyết tốn: số vỏ chai thu
hồi là 800 vỏ chai, số vỏ chai khơng thu hồi được
là 200 vỏ chai, căn cứ số lượng vỏ chai thu hồi,
Cơng ty A trả lại cho khách hàng B số tiền là
960.000đ, số tiền đặt cược tương ứng số vỏ chai
khơng thu hồi được là 240.000đ (200 vỏ chai x
1.200đ/vỏ chai) Cơng ty A phải đưa vào doanh thu
tính thuế TTĐB.
TS.LÊ XN

QUANG
37

37

V/ GIÁ TÍNH THUẾ

Giá tính
thuế
TTĐB

=

Thuế TTĐB
phải nộp

9.000 đ x 1.000
---------------------------1+ 65%

=

5.454.545 đ

5.454.545đ x 65%

=

3.545.454đ

=


TS.LÊ XN QUANG

38

5- Đối với hàng hố sản xuất dưới hình thức hợp tác
kinh doanh giữa cơ sở sản xuất và cơ sở sở hữu
thương hiệu (nhãn hiệu) hàng hố, cơng nghệ sản xuất
thì giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá bán ra của cơ
sở sở hữu thương hiệu hàng hố, cơng nghệ sản xuất
chưa thuế GTGT / 1+ thuế suất thuế TTĐB.
Trường hợp cơ sở sản xuất theo giấy phép nhượng
quyền và chuyển giao hàng hố cho chi nhánh hoặc
đại diện của cơng ty nước ngồi tại Việt Nam để tiêu
thụ sản phẩm thì giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá
bán ra của chi nhánh, đại diện cơng ty nước ngồi tại
Việt Nam.
TS.LÊ XN
QUANG
40

V/ GIÁ TÍNH THUẾ
6- Đối với hàng hóa bán theo phương
thức trả góp, trả chậm, giá tính thuế tiêu
thụ đặc biệt là giá bán chưa có thuế
GTGT và chưa có thuế TTĐB của hàng
hóa bán theo phương thức trả tiền một
lần, khơng bao gồm khoản lãi trả góp, lãi
trả chậm/ 1+ thuế suất thuế TTĐB.


39

V/ GIÁ TÍNH THUẾ

4- Đối với hàng hố gia cơng thuộc diện chịu
thuế tiêu thụ đặc biệt là giá bán hàng hố của
cơ sở giao gia cơng bán ra hoặc giá bán của sản
phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm
bán chưa có thuế GTGT, thuế bảo vệ mơi
trường (nếu có) và chưa có thuế TTĐB/1+ thuế
suất TTĐB

TS.LÊ XN
QUANG
38

Ví dụ 7: Cơ sở sản xuất thuốc lá A ký hợp đồng nhận
gia công thuốc lá điếu với Công ty CP X, với giá: 4.500
đồng/bao. Trong tháng 05/2009 Cơ sở A đã gia công và
giao thành phẩm cho Công ty X là: 1000 bao thuốc lá.
Biết Công ty X bán 1 bao thuốc lá là: 9.000 đồng/bao
(chưa có thuế GTGT). Hãy xác đònh số đònh số thuế
TTĐB của Cơ sở A phải nộp NSNN trong tháng
05/2009?

40

41

TS.LÊ XN QUANG


Ví dụ 8: CSSX xe hơi bán 1 chiếc xe 4 chỗ ngồi, dung
tích xy lanh 3.000 cm3 (chưa có thuế GTGT) theo giá
bán trả 1 lần là: 220 triệu đồng. Trường hợp bán theo
phương thức trả góp trong 6 tháng thì giá bán (chưa có
thuế GTGT) là 230 triệu đồng. Vậy giá tính thuế
TTĐB của chiếc xe hơi bán trả góp là bao nhiêu?
Giá tính
thuế
TTĐB

=

Thuế TTĐB
phải nộp

220.000.000đ
---------------------------1+ 50%

=

146.666.667đ

= 146.666.667đ x 50%

=

73.333.333đ

TS.LÊ XN QUANG


42

7


V/ GIÁ TÍNH THUẾ
7. Đối với HHDV dùng để trao đổi, tiêu dùng nội
bộ, biếu, tặng, cho, khuyến mại là giá tính thuế
tiêu thụ đặc biệt của HHDV cùng loại hoặc tương
đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này
chưa có thuế GTGT/ 1+ thuế suất thuế TTĐB
8. Đối với CSKD xuất khẩu mua hàng chịu thuế
TTĐB của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng
không xuất khẩu mà bán trong nước thì giá tính
thuế TTĐB trong trường hợp này là bán chưa có
thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT/1+ thuế suất
thuế TTĐB
43

43

V/ GIÁ TÍNH THUẾ

V/ GIÁ TÍNH THUẾ

9. Đối với dịch vụ, giá tính thuế TTĐB là giá cung
ứng dịch vụ của cơ sở kinh doanh dịch vụ bán ra
chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.


b) Đối với kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có
thưởng, giá tính thuế TTĐB là doanh thu từ kinh
doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng trừ (-) đi số
tiền trả thưởng cho khách hàng

Giá dịch vụ chưa có thuế GTGT

c) Đối với kinh doanh đặt cược giá tính thuế TTĐB là
doanh thu bán vé đặt cược đã trừ tiền trả thưởng.

Giá tính thuế TTĐB

=

1 + Thuế suất thuế TTĐB

TS.LÊ XUÂN
QUANG
45

45

d) Đối với kinh doanh vũ trường, mát-xa và ka-ra-ôkê, giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt là doanh thu của các
hoạt động trong vũ trường, cơ sở mát-xa và ka-ra-ô-kê
bao gồm cả doanh thu của dịch vụ ăn uống và các
dịch vụ khác đi kèm.
47

TS.LÊ XUÂN
QUANG

47

V/ GIÁ TÍNH THUẾ
Giá tính thuế
tiêu thụ đặc biệt =

Giá bán trong nước của cơ - Thuế bảo vệ môi trường
sở xuất khẩu chưa
(nếu có)
có thuế GTGT
1 + Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt

Trường hợp cơ sở kinh doanh xuất khẩu kê khai giá
bán (đã có thuế GTGT và thuế TTĐB) làm căn cứ
xác định giá tính thuế TTĐB thấp hơn 10% so với
giá bán trên thị trường thì giá tính thuế tiêu thụ đặc
biệt là giá do cơ quan thuế ấn định theo quy định

TS.LÊ XUÂN QUANG

44

a/Đối với kinh doanh gôn (bao gồm cả kinh doanh sân tập
gôn) là doanh thu chưa có thuế GTGT về bán thẻ hội viên,
bán vé chơi gôn, bao gồm cả tiền bán vé tập gôn, tiền bảo
dưỡng sân cỏ, hoạt động cho thuê xe (buggy) và thuê
người giúp việc trong khi chơi gôn (caddy), tiền ký quỹ
(nếu có) và các khoản thu khác do người chơi gôn, hội
viên trả cho cơ sở kinh doanh gôn.
Trường hợp khoản ký quỹ được trả lại người ký quỹ thì cơ sở sẽ được

hoàn lại số thuế đã nộp bằng cách khấu trừ vào số phải nộp của
kỳ tiếp theo, nếu không khấu trừ thì cơ sở sẽ được hoàn theo quy
định.

Trường hợp cơ sở kinh doanh gôn có kinh doanh các loại
hàng hóa, dịch vụ khác không thuộc đối tượng chịu thuế
tiêu thụ đặc biệt như: khách sạn, ăn uống, bán hàng hóa,
46
TS.LÊ XUÂN QUANG
hoặc các trò chơi thì các
hàng hóa, dịch vụ đó không phải
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.

Ví dụ 9: Doanh thu chưa có thuế GTGT kinh doanh
vũ trường (bao gồm cả doanh thu dịch vụ ăn uống)
của cơ sở kinh doanh A trong kỳ tính thuế là
100.000.000đ. Giá tính thuế TTĐB được xác định
như sau:

Giá tính thuế TTĐB

Thuế TTĐB
phải nộp

=

=

100.000.000đ
----------------1+ 40%


71.428.571đ x 40%
TS.LÊ XUÂN
QUANG
48

=

=

71.428.571đ

28.571.428đ
48

8


V/ GIÁ TÍNH THUẾ

VI.THUẾ SUẤT

V. GÍA TÍNH THUẾ


 đ)

Đối với kinh doanh xổ số là
doanh thu bán vé các loại hình
xổ số được phép kinh doanh

theo quy định của pháp luật
(doanh thu chưa có thuế
GTGT).

STT
I
1
2
2.1

Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh
doanh không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng chế độ hóa đơn,
chứng từ thì cơ quan thuế căn cứ vào
tình hình sản xuất kinh doanh thực tế
để ấn định doanh thu theo quy định
của Luật Quản lý thuế và xác định số
thuế TTĐB phải nộp

2.2

3
3.1

3.2

TS.LÊ XUÂN QUANG

49


V/ GIÁ TÍNH THUẾ

Trường hợp có doanh thu bằng ngoại tệ
thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN
theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị
trường ngoại tệ liên ngân hàng do
Ngân hàng Nhà nước VN công bố tại
thời điểm phát sinh doanh thu để xác
định giá tính thuế.
TS.LÊ XUÂN
QUANG
50

51

V/ GIÁ TÍNH THUẾ

10. Giá tính thuế TTĐB đối với HHDV bao gồm
cả khoản thu thêm tính ngoài giá bán hàng hóa, giá
cung ứng dịch vụ (nếu có) mà cơ sở SXKD được
hưởng.
Giá
tính
thuế
được
tính
bằng
đồng
VN


TS.LÊ XUÂN QUANG

50

4

11. Thời điểm xác định giá tính thuế TTĐB
a) Đối với hàng hóa là thời điểm chuyển giao quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hoá cho người mua,
không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được
tiền
b) Đối với dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung
ứng dịch vụ hoặc thời điểm lập hoá đơn cung ứng dịch
vụ, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu
được tiền
c) Đối với hàng hóa nhập khẩu là thời điểm đăng ký tờ
khai hải quan
TS.LÊ XUÂN
QUANG
52

52

Hàng hoá, dịch vụ
Thuế suất (%)
Hàng hoá
)
Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá
65
Rượu

Năm 2009
a) Rượu từ 40 độ trở lên
65
b) Rượu từ 20 độ đến dưới 40 độ
30
c) Rượu dưới 20 độ, rượu hoa quả, rượu thuốc
20
Từ năm 2010
a) Rượu từ 20 độ trở lên
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm
45
2012
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013
50
b) Rượu dưới 20 độ
25
Bia
Năm 2009
a) Bia chai, bia hộp
75
b) Bia hơi, bia tươi
40
Từ năm 2010
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm
45
2012
53
TS.LÊ XUÂN QUANG
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013
50


Xe ô tô dưới 24 chỗ
a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g
Điều này
Loại có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống
Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000 cm3
Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3
b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g
Điều này

45
50
60
30

c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g
Điều này

15

d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g
Điều này

15

Bằng 70% mức thuế suất áp
dụng cho xe cùng loại quy định
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d Điều
tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng.
này


e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học

Bằng 50% mức thuế suất áp
dụng cho xe cùng loại quy định
tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d Điều
này

g) Xe ô tô chạy bằng điện
Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống
Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ
Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ

25
15
10

Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng TS.LÊ XUÂN QUANG

10

54

9


BIU THU TIấU TH C BIT
p dng t 1/1/2016
5


Xe mụ tụ hai bỏnh, xe mụ tụ ba bỏnh cú dung tớch xi
lanh trờn 125cm3
Tu bay
Du thuyn
Xng cỏc loi, nap-ta, ch phm tỏi hp v cỏc ch phm
khỏc pha ch xng
iu ho nhit cụng sut t 90.000 BTU tr xung
Bi lỏ
Vng mó, hng mó
Dch v
Kinh doanh v trng
Kinh doanh mỏt-xa, ka-ra-ụ-kờ
Kinh doanh ca-si-nụ, trũ chi in t cú thng
Kinh doanh t cc
Kinh doanh gụn
Kinh doanh x s

6
7
8
9
10
11
II
1
2
3
4
5
6


4

20
30
30
10
10
40
70
40
30
30
30
20
15

e) Xe ụ tụ chy bng nng lng sinh hc
55

TS.Lấ XUN QUANG

TS.Lấ XUN QUANG

Hng húa, dch v

I
1

Hng húa

Thuc lỏ iu, xỡ g v cỏc ch phm khỏc t cõy thuc lỏ
T ngy 01 thỏng 01 nm 2016 n ht ngy 31 thỏng 12 nm 2018

2

3

Thu sut
(%)

70

5

T ngy 01 thỏng 01 nm 2019
Ru
a) Ru t 20 tr lờn
T ngy 01 thỏng 01 nm 2016 n ht ngy 31 thỏng 12 nm 2016

75

6
7
8

T ngy 01 thỏng 01 nm 2017 n ht ngy 31 thỏng 12 nm 2017

60

T ngy 01 thỏng 01 nm 2018

b) Ru di 20
T ngy 01 thỏng 01 nm 2016 n ht ngy 31 thỏng 12 nm 2017

65

T ngy 01 thỏng 01 nm 2018
Bia
T ngy 01 thỏng 01 nm 2016 n ht ngy 31 thỏng 12 nm 2016

35

T ngy 01 thỏng 01 nm 2017 n ht ngy 31 thỏng 12 nm 2017

60

T ngy 01 thỏng 01 nm 2018

65

TS.Lấ XUN QUANG

Cơ sở sản xuất hàng hóa, kinh doanh dịch vụ chịu thuế
TTĐB phải kê khai thuế TTĐB khi tiêu thụ hàng hóa, dịch
vụ, trả hàng gia công, trao đổi, biếu, tặng, khuyến mại,
tiêu dùng nội bộ

45
50
60
30

15
15

Bng 50% mc thu
sut ỏp dng cho xe
cựng loi quy nh ti
im 4a, 4b, 4c v 4d
ca Biu thu quy57 nh

55

30

55

56

9
10
11
II
1
2
3
4
5
6

g) Xe ụ tụ chy bng in
Loi ch ngi t 9 ch tr xung

Loi ch ngi t 10 n di 16 ch
Loi ch ngi t 16 n di 24 ch
Loi thit k va ch ngi, va ch hng
Xe mụ tụ hai bỏnh, xe mụ tụ ba bỏnh cú dung tớch xi lanh trờn 125 cm3
Tu bay
Du thuyn
Xng cỏc loi
a) Xng
b) Xng E5
c) Xng E10
iu hũa nhit cụng sut t 90.000 BTU tr xung
Bi lỏ
Vng mó, hng mó
Dch v
Kinh doanh v trng
Kinh doanh mỏt-xa, ka-ra-ụ-kờ
Kinh doanh ca-si-nụ, trũ chi in t cú thng
Kinh doanh t cc
Kinh doanh gụn
TS.Lấ XUN QUANG
Kinh doanh x s

Việc kê khai thuế phải thực hiện hàng tháng và
nộp tờ khai thuế kèm theo Bảng kê chứng từ bán
hàng (theo mẫu số 01/TTĐB, mẫu số 01-1/TTĐB
và mẫu số 01-2/TTĐB).

Bng 70% mc thu
sut ỏp dng cho xe
cựng loi quy nh ti

im 4a, 4b, 4c v 4d
ca Biu thu quy nh

BIU THU TIấU TH C BIT
p dng t 1/1/2016

BIU THU TIấU TH C BIT
p dng t 1/1/2016
STT

2- Keõ khai thueỏ TTẹB

Xe ụ tụ di 24 ch
a) Xe ụ tụ ch ngi t 9 ch tr xung, tr loi quy nh ti im 4, 4e
v 4g ca Biu thu quy nh ti iu ny
Loi cú dung tớch xi lanh t 2.000 cm3 tr xung
Loi cú dung tớch xi lanh trờn 2.000 cm3 n 3.000 cm3
Loi cú dung tớch xi lanh trờn 3.000 cm3
b) Xe ụ tụ ch ngi t 10 n di 16 ch, tr loi quy nh ti im
4, 4e v 4g ca Biu thu quy nh ti iu ny
c) Xe ụ tụ ch ngi t 16 n di 24 ch, tr loi quy nh ti im
4, 4e v 4g ca Biu thu quy nh ti iu ny
d) Xe ụ tụ va ch ngi, va ch hng, tr loi quy nh ti im 4, 4e
v 4g ca Biu thu quy nh ti iu ny
) Xe ụ tụ chy bng xng kt hp nng lng in, nng lng sinh
hc, trong ú t trng xng s dng khụng quỏ 70% s nng lng s
dng.

IX/ NG Kí, Kấ KHAI NP THU


H s khai thu khoỏn
H np thu khoỏn khai T khai mu s 01/THKH
- Trng hp H np thu khoỏn cú s dng húa n quyn
thỡ hng quý np Bng kờ hng húa dch v bỏn ra mu 03/THKH
- i vi H np thu khoỏn s dng hoỏ n bỏn l theo
tng s khai thu giỏ tr gia tng v thu thu nhp cỏ nhõn theo
tng ln phỏt sinh i vi doanh thu trờn hoỏ n mu s
01A/KK-H
4. Thi hn np h s khai thu khoỏn
a) H np thu khoỏn thc hin khai thu theo nm (mt nm
khai mt ln).
T ngy 20 thỏng 11 n ngy 5 thỏng 12 ca nm trc, c
quan thu phỏt T khai thu khoỏn nm sau cho tt c cỏc h
np thu khoỏn.
C quan thu ụn c h np thu khoỏn khai v np T khai
thu mu s 01/THKH cho c quan thu. Thi hn np h s khai
thu chm nht l ngy 15 thỏng
12 ca nm trc.
60
TS.Lấ XUN QUANG
-

25
15
10
10
20
30
30
10

8
7
10
40
70
40
30
35
30
20
15

Thời gian nộp tờ khai v np thuế TTĐB chậm nhất không
quá ngày 20 của tháng tiếp
theo.
59
TS.Lấ XUN
QUANG

58

10


IX/ NG Kí, Kấ KHAI NP THU
Thi hn np thu
b.1) Cn c Thụng bỏo np thu, H np thu khoỏn
np tin thu ca quý chm nht l ngy cui cựng ca
quý.
b.2) i vi H np thu khoỏn s dng hoỏ n

quyn thỡ thi hn np thu thu nhp cỏ nhõn v thu
giỏ tr gia tng,thu TTB b sung chm nht l ngy
30 ca thỏng u quý sau.
b.3) i vi H np thu khoỏn s dng hoỏ n bỏn
l theo tng s thỡ thi hn np thu thu nhp cỏ nhõn
v thu giỏ tr gia tng i vi doanh thu trờn hoỏ n l
thi im khai thu theo tng ln phỏt sinh.
TS.Lấ XUN QUANG

61

IX/ NG Kí, Kấ KHAI NP THU

TS.Lấ XUN QUANG

63

Cơ sở nhập khẩu hàng hóa phải kê khai, nộp tờ khai
v thu TTB hàng hóa nhập khẩu theo từng lần
nhập khẩu cùng với việc kê khai thuế nhập khẩu với
cơ quan thu thuế nhập khẩu.
Trờng hợp nhập khẩu ủy thác thì tổ chức nhập
khẩu ủy thác là đối tợng kê khai, nộp thuế TTĐB
62

iu kin khu tr thu tiờu th c biờt quy nh nh sau:
- i vi trng hp nhp khu nguyờn liu chu thu TTB sn
xut hng hoỏ chu thu TTB thỡ chng t lm cn c khu tr thu
TTB l chng t np thu TTB khõu nhp khu.
- i vi trng hp mua nguyờn liu trc tip ca nh sn xut

trong nc:
+ Hp ng mua bỏn hng hoỏ, trong hp ng phi cú ni dung
th hin hng hoỏ do c s bỏn hng trc tip sn xut, kốm theo bn
sao giy chng nhn kinh doanh ca c s bỏn hng;
+ Chng t thanh toỏn qua ngõn hng;
+ Chng t lm cn c khu tr thu TTB l hoỏ n GTGT
khi mua hng. S thu TTB m n v mua hng ó tr khi mua nguyờn
liu c xỏc nh = giỏ tớnh thu TTB * thu sut thu TTB; trong
ú:
TS.Lấ XUN QUANG

Giỏ tớnh thu
tiờu th c bit

=

Giỏ bỏn cha cú thu GTGT - Thu bo v mụi trng
(th hin trờn húa on
(nu cú)
GTGT)
1 + Thu sut thu tiờu th c bit

S thu tiờu th c bit c khu tr tng ng vi s thu tiờu th
c bit ca nguyờn liu ó s dng sn xut hng húa bỏn ra.
Vic khu tr tin thu tiờu th c bit c thc hin khi kờ khai
thu tiờu th c bit theo cụng thc sau:
S thu TTB ó np
S thu TTB phi hoc ó tr khõu
np ca hng chu nguyờn liu mua vo
S thu TTB

=
phi np
thu TTB xut kho tng ng vi s hng
xut kho tiờu th
tiờu th trong k
trong k
TS.Lấ XUN QUANG

65

3- Khaỏu trửứ thueỏ TTẹB

3- Khaỏu trửứ thueỏ TTẹB

2- Keõ khai thueỏ TTẹB

TS.Lấ XUN QUANG

3- Khaỏu trửứ thueỏ TTẹB
. Ngi np thu sn xut hng hoỏ thuc i tng
chu thu tiờu th c bit bng cỏc nguyờn liu chu
thu tiờu th c bit c khu tr s thu tiờu th
c bit ó np i vi nguyờn liu nhp khu hoc
ó tr i vi nguyờn liu mua trc tip t nh sn
xut trong nc khi xỏc nh s thu tiờu th c
bit phi np. S thu tiờu th c bit c khu
tr tng ng vi s thu tiờu th c bit ca
nguyờn liu ó s dng sn xut hng húa bỏn ra

64


Vớ d :
Trong k kờ khai thu, c s A phỏt sinh cỏc nghip v sau:
+ Nhp khu 10.000 lớt ru nc, ó np thu TTB khi
nhp khu 250 triu ng (cn c biờn lai np thu TTB
khõu nhp khu).
+ Xut kho 8.000 lớt sn xut 12.000 chai ru.
+ Xut bỏn 9.000 chai ru, s thu TTB phi np ca
9.000 chai ru xut bỏn l 350 triu ng.
+ S thu TTB ó np khõu nhp khu nc ru phõn
b cho 9.000 chai ru ó bỏn ra l 150 triu ng.
S thu TTB c s A phi np trong k l:
350 triu ng - 150 triu ng = 200 triu ng.
TS.Lấ XUN QUANG

66

11


3- Khấu trừ thuế TTĐB
Ví dụ :Trong kỳ kê khai thuế cơ sở B phát sinh các nghiệp vụ sau:
+ Mua 1000 lít rượu nước 20 độ từ cơ sở sản xuất rượu C, trên hóa
đơn GTGT mua hàng thể hiện giá chưa có thuế GTGT là 14500 đồng/lít.
+ Xuất kho 800 lít để sản xuất 1200 chai rượu 20 độ
+ Xuất bán 900 chai rượu với giá chưa có thuế GTGT là 29000 đồng
chai.
Số thuế TTĐB phải nộp của 900 chai rượu là: 8.100.000 đồng.
Số thuế TTĐB đã trả khi mua 1000 lít rượu nước là: 4.500.000 đồng
Số thuế TTĐB đã trả phân bổ cho 900 chai rượu đã bán ra là:

2.700.000 đồng
Số thuế TTĐB cơ sở B phải nộp trong kỳ là: 8,1 triệu – 2,7 triệu =
5,4 triệu.

TS.LÊ XN QUANG

67

3- Khấu trừ thuế TTĐB




Trường hợp chưa xác định được chính xác số thuế
TTĐB đã nộp (hoặc đã trả) cho số ngun vật liệu
tương ứng với số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ thì có thể
căn cứ vào số liệu của kỳ trước để tạm tính số thuế
TTĐB được khấu trừ và sẽ quyết tốn theo số thực tế
vào cuối tháng, cuối q, cuối năm. Trong mọi trường
hợp, số thuế TTĐB được phép khấu trừ tối đa khơng
vượt q số thuế TTĐB tính cho phần ngun liệu theo
tiêu chuẩn định mức kinh tế kỹ thuật của sản phẩm.
Cơ sở sản xuất phải đăng ký định mức kinh tế kỹ thuật
của sản phẩm với cơ quan thuế trực tiếp quản lý cơ sở.
TS.LÊ XN QUANG

Ví dụ
Trong tháng 01/2013, CS sản xuất rượu thuốc mua 100 lít rượu có 40
độ cồn (có hóa đơn GTGT) để làm ngun liệu sản xuất rượu thuốc
với giá: 10.000 đồng / lít (chưa có thuế GTGT). Trong tháng cơ sở

bán rượu thuốc như sau:
- Cơng ty thương mại X: 50 chai, với giá chưa th́ GTGT : 50.000
đ/chai
- DNTN Y: 70 chai, với giá chưa th́ GTGT: 50.000 đ/chai
- Xuất khẩu ra nước ngồi: 40 chai, với giá: 40.000 đ/chai
Biết 1/2 lít rượu có 40 độ cồn sản xuất được 1 chai rượu thuốc.
Hãy tính số thuế TTĐB phải nộp và lập TK thuế TTĐB tháng 01/2013?
Th́ suất th́ TTĐB rược 40độ cồn là 50%, rượu thuốc dưới 20 độlà
25%

68

69

TS.LÊ XN QUANG

- Giá mua của 100 lít rượu có 40 độ cồn (chưa có thuế GTGT)
10.000 x 100 lít = 1.000.000 đồng
- Giá tính thuế TTĐB của 100 lít rượu 40 độ cồn
1.000.000 / 1 + 50% = 800.000 đồng
- Th́ TTĐB của 100 lít rượu 40 đợ cồn:
800.000 x 50% = 400.000 đồng
-Thuế TTĐB 1 lít 40 độ = 400.000/100 = 4.000đ
Sớ th́ TTĐB được khấu trừ
Rượu thuốc

160
chai

Rượu 40 độ cồn


0,5 lít

4.000đ

b) Hàng hố nhập khẩu đã nộp thuế tiêu thụ đặc biệt để giao, bán
hàng cho nước ngồi thơng qua các đại lý tại Việt Nam; hàng hóa nhập
khẩu để bán cho các phương tiện của các hãng nước ngồi trên các
tuyến đường quốc tế qua cảng Việt Nam và các phương tiện của Việt
Nam trên các tuyến đường quốc tế theo qui định của Chính phủ.
c) Hàng tạm nhập khẩu để tái xuất khẩu theo phương thức kinh
doanh hàng tạm nhập tái xuất khi tái xuất khẩu được hồn lại số thuế
tiêu thụ đặc biệt đã nộp tương ứng với số hàng tái xuất khẩu.

TS.LÊ XN QUANG

71

X/ CÁC TRƯỜNG HỢP HỒN THUẾ
1. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu bao gồm:

320.000

Th́ TTĐB khi bán 120 chai:(120x 50.000/1 + 25%) x 25% =
1.200.000
Th́ TTĐB phải nộp = 1.200.000 – 400.000 = 800.000đ
TS.LÊ XN QUANG

X/ CÁC TRƯỜNG HỢP HỒN THUẾ
1. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu bao gồm:

a) Hàng hố nhập khẩu đã nộp thuế tiêu thụ đặc biệt nhưng còn lưu
kho, lưu bãi tại cửa khẩu và đang chịu sự giám sát của cơ quan hải
quan, được tái xuất ra nước ngồi.

70

d) Hàng nhập khẩu đã nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
nhưng tái xuất khẩu ra nước ngồi được hồn lại số
thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp đối với số hàng xuất trả
lại nước ngồi.
đ) Hàng tạm nhập khẩu để dự hội chợ, triển lãm,
giới thiệu sản phẩm hoặc để phục vụ cơng việc khác
trong thời hạn nhất định đã nộp thuế tiêu thụ đặc biệt,
khi tái xuất khẩu được hồn thuế.
e) Hàng nhập khẩu đã nộp thuế TTĐB theo khai
báo, nhưng thực tế nhập khẩu ít hơn so với khai báo;
hàng nhập khẩu trong q trình nhập khẩu bị hư hỏng,
mất có lý do xác đáng,TS.LÊ
đãXN
nộpQUANG
thuế TTĐB.
72

12


X/ CÁC TRƯỜNG HỢP HỒN THUẾ
1. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu bao gồm:
g) Đối với hàng nhập khẩu chưa phù hợp về chất lượng, chủng loại
theo hợp đồng, giấy phép nhập khẩu (do phía chủ hàng nước ngồi gửi

sai), có giám định của cơ quan có thẩm quyền kiểm nghiệm và xác nhận
của chủ hàng nước ngồi mà được phép nhập khẩu thì cơ quan Hải
quan kiểm tra và xác nhận lại số thuế TTĐB phải nộp, nếu có số thuế đã
nộp thừa thì được hồn lại, nếu nộp thiếu thì phải nộp đủ số phải nộp.
Trường hợp được phép xuất khẩu trả lại nước ngồi thì được hồn
lại số thuế TTĐB đã nộp đối với số hàng xuất trả lại nước ngồi.
Trường hợp trả lại hàng cho bên nước ngồi trong thời hạn chưa
phải nộp thuế nhập khẩu theo chế độ quy định thì cơ quan Hải quan
kiểm tra thủ tục và thực hiện việc khơng thu thuế TTĐB phù hợp với số
hàng nhập khẩu trả lại nước ngồi.
TS.LÊ XN QUANG

73

X/ CÁC TRƯỜNG HỢP HỒN THUẾ
2. Hàng hố là ngun liệu nhập khẩu để sản xuất, gia cơng
hàng xuất khẩu được hồn lại số thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp
tương ứng với số ngun liệu dùng để sản xuất hàng hố thực tế
xuất khẩu.
Việc hồn thuế TTĐB theo quy định tại khoản 1, khoản 2 này
chỉ thực hiện đối với hàng hóa thực tế xuất khẩu và thủ tục, hồ sơ,
trình tự, thẩm quyền giải quyết hồn thuế tiêu thụ đặc biệt đối với
hàng nhập khẩu được thực hiện theo quy định như đối với việc giải
quyết hồn thuế nhập khẩu theo quy định của pháp luật về thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
3. Cơ sở sản xuất, kinh doanh quyết tốn thuế khi sáp nhập,
chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi hình thức sở hữu, giao,
bán, khốn, cho th doanh nghiệp nhà nước có số thuế tiêu thụ
đặc biệt nộp thừa, cơ sở có quyền đề nghị cơ quan thuế hồn lại số
thuế tiêu thụ đặc biệt nộp thừa.

74
TS.LÊ XN QUANG

X/ CÁC TRƯỜNG HỢP HỒN THUẾ
4. Hồn thuế TTĐB trong các trường hợp:
a) Hồn thuế theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật.
b) Hồn thuế theo điều ước quốc tế mà Cộng hồ xã
hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
c) Hồn thuế trong trường hợp có số tiền thuế tiêu thụ
đặc biệt đã nộp lớn hơn số tiền thuế tiêu thụ đặc biệt
phải nộp theo quy định.
Thủ tục, hồ sơ, trình tự, thẩm quyền giải quyết hồn
thuế TTĐB theo quy định tại khoản 3, khoản 4 này được
thực hiện theo quy định của Luật quản lý thuế và các văn
bản hướng dẫn thi hành.
TS.LÊ XN QUANG

75

Ví dụ 11: Trong năm 2009 Cơ sở sản xuất thuốc lá điếu
bò cháy phân xưởng sản xuất, trò gía tài sản bò thiệt hại
là 5 tỷ đồng, được Công ty bảo hiểm đền bù thiệt hại là
3,5 tỷ đồng. Trong năm Công ty bò lỗ là: 2 tỷ đồng. Số
thuế TTĐB phải nộp cả năm là: 6 tỷ đồng. Vậy số thuế
TTĐB được miễn giảm là bao nhiêu?
-

-


-

Giá trò TS bò thiệt hại sau khi đã được bồi thường:
5 tỷ – 3,5 tỷ = 1,5 tỷ đồng
Số thuế TTĐB phải nộp được xét miễn giảm là:
6 tỷ x 30% = 1,8 tỷ đồng
Số thuế TTĐB được xét miễn giảm trong năm 2009
là: 1,5 tỷ đồng.
TS.LÊ XN QUANG

77

X/ MIỄN GIẢM THUẾ
C¬ së s¶n xt hµng hãa thc diƯn chÞu th
TT§B gỈp khã kh¨n do thiªn tai, ®Þch häa, tai n¹n
bÊt ngê thì được xÐt gi¶m th TT§B
Møc gi¶m th được x¸c ®Þnh trªn c¬ së sè bÞ lç
do nguyªn nh©n bÞ thiªn tai, ®Þnh häa, tai n¹n bÊt
ngê g©y ra nhưng kh«ng vựỵt qu¸ gi¸ trÞ tµi s¶n
bÞ thiƯt h¹i sau khi ®· ®ỵc båi thêng (nÕu cã) vµ
kh«ng qu¸ 30% sè th ph¶i nép theo Lt ®Þnh
cđa n¨m bÞ thiƯt h¹i.
TS.LÊ XN QUANG

76

13




×