Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

khai quat nhom oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.58 KB, 5 trang )

KHÁI QUÁT NHÓM OXI
I. VỊ TRÍ NHÓM OXI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
– Vị trí: thuộc nhóm VIA trong bảng HTTH
– Gồm các nguyên tố: Oxi (O), lưu huỳnh (S), selen (Se), Telu (Te) và poloni (Po)

+ Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất, chiếm khoảng 20% thể tích không
khí; ở trạng thái đơn chất, là chất khí, không màu.
+ Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng; có nhiều trong lòng đất
+ Selen là chất bán dẫn, màu nâu đỏ. Selen dẫn điện kém trong bóng tối, dẫn điện
tốt khi được chiếu sáng.
+ Telu là chất rắn, màu xám, thuộc loại nguyên tố hiếm
+ Poloni là nguyên tố kim loại, có tính phóng xạ
II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NHỮNG NGUYÊN TỐ TRONG NHÓM
OXI
1. Giống nhau
– Cấu hình electron lớp ngoài cùng:

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

1


=> Các nguyên tố trong nhóm oxi có 6 electron lớp ngoài cùng, ở trạng thái cơ bản
có 2e độc thân.
– Có khuynh hướng nhận thêm 2e để đạt cấu hình bền giống khí hiếm
=> Thể hiện tính oxi hoá, có số oxi hoá -2
2. Sự khác nhau giữa oxi và các nguyên tố trong nhóm
– Nguyên tố Oxi không có phân lớp d; nguyên tử của các nguyên tố còn lại có
phân lớp d còn trống.
– Ở trạng thái cơ bản, oxi và các nguyên tố còn lại có 2 electron độc thân
– Ở trạng thái kích thích, S, Se, Te có thể có 4, 6 electron độc thân ( do có phân lớp


d còn trống)

– Trong hợp chất:
+ Oxi có số oxi hoá -2 ( trừ hợp chất với flo, hợp chất peoxit): do độ âm điện lớn
chỉ kém flo và chỉ có 2e độc thân.
+ Các nguyên tố S, Se, Te có thể có các số oxi hoá là -2, +4, +6 ( do độ âm điện
nhỏ, có thể có 2, 4, 6 e độc thân)

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

2


III. TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG NHÓM OXI
1. Tính chất của đơn chất
– So với các nguyên tố khác ở cùng chu kì:
+ Độ âm điện của các nguyên tố trong nhóm oxi ( trừ Poloni) chỉ kém các nguyên
tố halogen.
+ Bán kính nguyên tử của các nguyên tố (trừ Poloni) chỉ lớn hơn các nguyên tố
halogen
=> Các nguyên tố trong nhóm oxi là các phi kim mạnh ( trừ nguyên tố Poloni), có
tính oxi hoá mạnh ( chỉ yếu hơn các nguyên tố halogen ở cũng chu kì)
– Tính phi kim giảm dần từ oxi đến telu
2. Tính chất của hợp chất
- Công thức phân tử các hợp chất của các nguyên tố nhóm oxi với hiđro

- Qui luật biến đổi tính axit của các nguyên tố nhóm oxi

- Qui luật biến đổi các hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm oxi


Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

3


Giải thích
Từ S đến Te: bán kính nguyên tử tăng dần -> khoảng cách từ tâm nguyên tử của
các nguyên tử nđến tâm nguyên tử H tăng -> độ bền liên kết H-R giảm -> H càng
dễ bị tách ra -> tính axit tăng dần
TÓM TẮT CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ TRONG NHÓM OXI

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1. Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của
các nguyên tố nhóm VIA?
A. 1s2 2s2 2p4.

B. 1s2 2s2 2p6.

C. [Ne] 3s2 3p6.

D. [Ar] 4s2 4p6.

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

4


Câu 2. O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là
A. H2O.


C. SO2.

B. KOH.

D. KI.

Câu 3. Số oxi hoá của S trong các hợp chất sau: Cu2S, FeS2, NaHSO4, (NH4)2S2O8,
Na2SO3 lần lựơt là:
A. -4, -2, +6, +7, +4.

B. -4, -1, +6, +7, +4.

C. -2, -1, +6, +6, +4.

D. -2, -1, +6, +7, +4.

Câu 4. Ở trạng thái kích thích cao nhất, nguyên tử lưu huỳnh có thể có tối đa bao
nhiêu electron độc thân?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 5. Hạt vi mô nào sau đây có cấu hình electron giống Ar ( Z=18)?
A. O2-.


B. S.

D. S2-.

C. Te.

Câu 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của oxi là:
A. 2s22p3.

B. 2s22p5.

C. 2s22p4.

D. Tất cả điều sai.

Câu 7. X2 là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí. X là chất nào?
A. Nito.
B. Clo.

C. Oxi.
D. Agon.

Câu 8. Trong không khí, oxi chiếm:
A. 23%.

B. 25%.

C. 20%.

D. 19%.


ĐÁP ÁN
1
A

2
B

3
C

4
D

5
D

6
C

7
C

8
C

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×